thumbnail

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án (Vận dụng)

Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Ôn tập chương 1 Hình học
Lớp 9;Toán

Số câu hỏi: 18 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

177,602 lượt xem 13,656 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tan α = 3 4 . Giá trị biểu thức: M = sin α - 2 cos α sin α - cos α

A.  
M = 5
B.  
M = - 5 4
C.  
M = −5
D.  
M = 1 5
Câu 2: 1 điểm

Tìm x; y trong hình vẽ sau:

Hình ảnh

A.  
x = 30; y = 28
B.  
x = 2 481 ; y = 225 8
C.  
x = 18; y = 40
D.  
x = 40; y = 18
Câu 3: 1 điểm

Tính số đo góc nhọn x, biết cos 2 x - sin 2 x = 1 2

A.  
45o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 4: 1 điểm

Cho ABC vuông tại A. Biết A B A C = 5 7 . Đường cao AH = 15cm. Tính HC

A.  
15 74 7 c m
B.  
3 74 c m
C.  
22cm
D.  
21cm
Câu 5: 1 điểm

Cho ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, tia phân giác AD, đường cao AH. Tính HD.

A.  
48 35 c m
B.  
7,2cm
C.  
60 7 c m
D.  
48 25 c m
Câu 6: 1 điểm

Tính giá trị C = 3 sin α + 4 cos α 2 + 4 sin α - 3 cos α 2

A.  
25
B.  
16
C.  
9
D.  
25 + 48 sin α . cos α
Câu 7: 1 điểm

Cho biết tan α = 2 3 . Tính giá trị biểu thức: M = sin 3 α + 3 cos 3 α 27 sin 3 α - 25 cos 3 α

A.  
89 891
B.  
89 159
C.  
89 459
D.  
- 89 459
Câu 8: 1 điểm

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: cot 70o, tan 33o, cot 55o, tan 28o, cot 40o

A.  
tan 28o< tan 33o< cot 40o< cot 55o< cot 70o
B.  
tan 28o< cot 70o< tan 33o< cot 55o< cot 40o
C.  
cot 70o< tan 28o< tan 33o< cot 55o< cot 40o
D.  
cot 70o > tan 28o> tan 33o cot 55o>cot 40o
Câu 9: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính A = sin2B + sin2C – tan B. tan C

A.  
0
B.  
1
C.  
-1
D.  
2
Câu 10: 1 điểm

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD); CD = 2AD = 2AB = 8. Tính diện tích của hình thang đó

A.  
12 2
B.  
12 3
C.  
12
D.  
12 6
Câu 11: 1 điểm

Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AB = 12cm, DC = 16cm, cạnh xiên AD = 8cm. Tính các góc và cạnh góc vuông của hình thang.

A.  
B C = 3 3 c m ,   A ^   =   120 ° ,   D ^   =   60 °
B.  
B C = 4 3 c m ,   A ^   =   120 ° ,   D ^   =   60 °
C.  
B C = 3 3 c m ,   A ^   =   135 ° ,   D ^   =   45 °
D.  
B C = 4 3 c m ,   A ^   =   135 ° ,   D ^   =   45 °
Câu 12: 1 điểm

Bạn An đang học vẽ hình bằng phần mềm máy tính. An vẽ hình một ngôi nhà với phần mái có dạng hình tam giác cân (hình vẽ bên). Biết góc tạo bởi phần mái và mặt phẳng nằm ngang là 30o, chiều dài mỗi bên dốc mái là 3,5m. Tính gần đúng bề rộng của mái nhà.

A.  
6,52m
B.  
6,06m
C.  
5,86m
D.  
5,38m
Câu 13: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm. Phân giác của góc A cắt BC tại E

Hình ảnh

Giải tam giác ABC

A.  
B C = 25 ;   B ^ = 36 ° 52 ' ; C ^ = 53 ° 8 '
B.  
B C = 25 ;   B ^ = 53 ° 8 ' ; C ^ = 53 ° 8 '
C.  
B C = 25 ;   B ^ = 36 ° 52 ' ; C ^ = 53 ° 8 '
D.  
B C = 25 ;   B ^ = 36 ° 52 ' ; C ^ = 53 ° 8 '
Câu 14: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 4,5cm

Hình ảnh

Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác?

A.  
B ^ = 53 ° 8 ;   C ^   =   36 ° 52 ;   A H   =   3 , 6 c m
B.  
B ^ = 36 ° 52 ;   C ^   =   53 ° 8 ;   A H   =   3 , 6 c m
C.  
B ^ = 48 ° 35 ;   C ^   = 53 ° 8 ;   A H   =   3 , 6 c m
D.  
B ^ = 41 ° 25 ;   C ^   = 48 ° 35 ;   A H   =   3 , 6 c m
Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, B ^ = 35ovà AB = 6cm. Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC

Hình ảnh

Giải tam giác ABC

A.  
AC = 8,57cm; BC = 10,46cm;  C ^ = 55 °
B.  
AC = 4,9cm; BC = 7,75cm;  C ^ = 55 °
C.  
AC = 4,2cm; BC = 7,32cm;  C ^ = 55 °
D.  
AC = 3,44cm; BC = 6,92cm;  C ^ = 55 °
Câu 16: 1 điểm

Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết AH = 3cm; HB = 4cm. Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC.

A.  
A.  A B = 5 c m ;   A C = 15 4 c m ; A M = 25 8 c m ; S A B C = 75 8 c m 2
B.  
B.  A B = 5 c m ;   A C = 3 c m ; A M = 4 c m ; S A B C = 39 4 c m 2
C.  
C.  A B = 14 3 c m ;   A C = 14 4 c m ; A M = 3 c m ; S A B C = 75 8 c m 2
D.  
D.  A B = 14 3 c m ;   A C = 3 c m ; A M = 27 8 c m ; S A B C = 9 c m 2
Câu 17: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 4 3 , BC = 8cm. Tính số đo B ^ ;   C ^ và độ dài đường cao AH của ABC

A.  
B ^ = 45 ° , C ^ = 45 ° , A H = 3
B.  
B ^ = 50 ° , C ^ = 40 ° , A H = 2
C.  
B ^ = 30 ° , C ^ = 60 ° , A H = 4
D.  
B ^ = 60 ° , C ^ = 30 ° , A H = 2 3
Câu 18: 1 điểm

Cho MNP vuông tại M có đường cao MH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên MN, MP. Biết HK = 9cm, HI = 6cm. Khi đó tính độ dài các cạnh của MNP

A.  
MN = 12cm; MP = 19,5cm,  N P = 3 13 2 c m
B.  
MN = 13cm; MP = 19,5cm,  N P = 3 13 2 c m
C.  
MN = 13cm; MP = 17,5cm,  N P = 3 13 2 c m
D.  
MN = 13cm; MP = 19,5cm,  N P = 5 13 2 c m

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án (Nhận biết)Lớp 9Toán

1 mã đề 4 câu hỏi 1 giờ

168,09612,925

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án (Thông hiểu)Lớp 9Toán

1 mã đề 9 câu hỏi 1 giờ

154,30111,865

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án (Vận dụng cao)Lớp 9Toán

1 mã đề 3 câu hỏi 1 giờ

149,96711,531

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Hình học 11 có đáp ánLớp 11Toán

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

190,47314,643

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 1 hình học có đáp án (Nhận biết )Lớp 7Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

152,37511,716

20 câu trắc nghiệm: Ôn tập chương 1 Hình học 12 có đáp ánLớp 12Toán

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

147,54911,344

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

188,20814,473

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp án (Vận dụng)Lớp 10Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

148,47311,416

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học có đáp ánLớp 10Toán

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

159,18412,240