thumbnail

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Vecto có đáp án

Chương 1: Vectơ
Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
H A = C D A D = C H .
B.  
H A = C D A D = H C
C.  
H A = C D  và  A C = C H .
D.  
H A = C D A D = H C O B = O D
Câu 2: 1 điểm

Hình bình hành ABCD là một hình chữ nhật nếu nó thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?

A.  
A C   =   B C
B.  
A C   =   B D
C.  
A C   =   A D
D.  
A C   =   B D
Câu 3: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD. Nếu A B   =   D C A C   =   B C thì ABCD là:

A.  
Hình bình hành
B.  
Hình vuông
C.  
Hình chữ nhật
D.  
Hình thoi
Câu 4: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Khi đó ABCD là hình bình hành nếu

A.  
M N   =   A B
B.  
M N   =   D C
C.  
M N   =   A B M N   =   D C
D.  
D C   =   A B
Câu 5: 1 điểm

Cho đa giác lồi n cạnh. Có bao nhiêu vectơ khác 0 mà giá của chúng tương ứng chứa các đường chéo của đa giác đã cho?

A.  
n n - 1 2
B.  
n n - 3 2
C.  
2 n
D.  
n(n-3)
Câu 6: 1 điểm

Cho hai vectơ a ,   b khác vectơ 0 , không cùng phương và có độ dài bằng nhau. Khi đó giá của hai vectơ a   +   b a   -   b thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A.  
Cắt và không vuông góc
B.  
Vuông góc với nhau
C.  
Song song với nhau
D.  
Trùng nhau
Câu 7: 1 điểm

Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Tam giác ABC là tam giác đều nếu:

A.  
A B   =   A B   -   A C
B.  
A B   =   A B   +   A C
C.  
A C   =   A B   +   A C
D.  
B C   =   A C   -   A B
Câu 8: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân tại C và A B = 2 . Tính độ dài của A B + A C .

A.  
A B + A C = 5 .
B.  
A B + A C = 2 5 .
C.  
A B + A C = 3 .
D.  
A B + A C = 2 3 .
Câu 9: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. K là điểm đối xứng với M qua N. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
M K   =   A D   -   B C
B.  
M K   =   A D   +   B C
C.  
M K   =   A B   -   C D
D.  
M K   =   A C   -   B D
Câu 10: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn điều kiện M A   -   M B   +   M C   =   0 thì điều kiện cần và đủ là

A.  
M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành
B.  
M là trọng tâm tam giác ABC
C.  
M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành
D.  
M thuộc trung trực của AB
Câu 11: 1 điểm

Cho tam giác ABC đều cạnh a ; H là trung điểm của BC. Tính C A H C .

A.  
C A H C = a 2 .
B.  
C A H C = 3 a 2 .
C.  
C A H C = 2 3 a 3 .
D.  
C A H C = a 7 2 .
Câu 12: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức M A + M B M C = M D

A.  
một đường tròn.
B.  
một đường thẳng.
C.  
tập rỗng.
D.  
một đoạn thẳng.
Câu 13: 1 điểm

Cho ba vectơ a ,   b ,   c bất kì. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
a   +   b   +   c   =   a   +   b   +   c
B.  
a   +   b   +   c     a   +   b   +   c
C.  
a   +   b   +   c     a   +   b   +   c
D.  
a   +   b   +   c     a   +   b   +   c
Câu 14: 1 điểm

Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA= a. Tính 2 O A O B .

A.  
a
B.  
1 + 2 a .
C.  
a 5 .
D.  
2 a 2 .
Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC; I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  
I B + 2 I C + I A = 0 .
B.  
I B + I C + 2 I A = 0 .
C.  
2 I B + I C + I A = 0 .
D.  
I B + I C + I A = 0 .
Câu 16: 1 điểm

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC; I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  
A I = 1 4 A B + A C .
B.  
A I = 1 4 A B A C .
C.  
A I = 1 4 A B + 1 2 A C .
D.  
A I = 1 4 A B 1 2 A C .
Câu 17: 1 điểm

Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
M N = M D + C N + D C .
B.  
M N = A B M D + B N .
C.  
M N = 1 2 A B + D C .
D.  
M N = 1 2 A D + B C .
Câu 18: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
D M = 1 2 C D + B C .
B.  
D M = 1 2 C D B C .
C.  
D M = 1 2 D C B C .
D.  
D M = 1 2 D C + B C .
Câu 19: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn I A = 2 I B . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
C I = C A 2 C B 3 .
B.  
C I = C A + 2 C B 3 .
C.  
C I = C A + 2 C B .
D.  
C I = C A + 2 C B 3 .
Câu 20: 1 điểm

Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
2 M A + M B 3 M C = A C + 2 B C .
B.  
2 M A + M B 3 M C = 2 A C + B C .
C.  
2 M A + M B 3 M C = 2 C A + C B .
D.  
2 M A + M B 3 M C = 2 C B C A .
Câu 21: 1 điểm

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2 M A + M B = C A . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
 trùng A 
B.  
M trùng B.
C.  
 M trùng C
D.  
M là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 22: 1 điểm

Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k> 0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức M A + M B + M C + M D = k

A.  
 một đoạn thẳng.
B.  
một đường thẳng
C.  
 một đường tròn.
D.  
một điểm
Câu 23: 1 điểm

Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2 M A + M B = M A + 2 M B

A.  
 đường trung trực của đoạn thẳng AB
B.  
 đường tròn đường kính AB
C.  
 đường trung trực đoạn thẳng IA
D.  
 đường tròn tâm A; bán kính AB.
Câu 24: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD. M và N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A.  
M N   =   B C   +   A D 2
B.  
M N   =   B C   +   A D
C.  
M N   =   A C   +   B D
D.  
M N   =   1 2 B C   +   A D
Câu 25: 1 điểm

Cho hình thang ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua O kẻ MN song song với AB (AB là đáy của hình thang, M∈AD ,N∈BC). Đặt A B   =   a ;   D C   =   b . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
M N   =   a A B   +   b D C a   +   b
B.  
M N   =   b A B   +   a D C a   +   b
C.  
M N   =   a A B   -   b D C a   +   b
D.  
M N   =   b A B   -   a D C a   +   b
Câu 26: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính  O B + O C

A.  
O B + O C = a .
B.  
O B + O C = a 2 .
C.  
O B + O C = a 2 .
D.  
O B + O C = a 2 2 .
Câu 27: 1 điểm

Cho tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Gọi CM là đường phân giác trong của góc C (M∈AB). Biểu thị nào sau đây là đúng?

A.  
M A   =   b a M B
B.  
M A   =   c a M B
C.  
M A   = -   b a M B
D.  
M A   =   - c a M B
Câu 28: 1 điểm

Cho ba vectơ a = 2 ; 1 ,   b = 3 ; 4 ,   c = 7 ; 2 . Giá trị của k; h để c = k . a + h . b

A.  
k = 2,5 ;   h = 1,3.
B.  
k = 4,6 ;   h = 5,1.
C.  
k = 4,4 ;   h = 0,6.
D.  
k = 3,4 ;   h = 0,2.
Câu 29: 1 điểm

Tam giác ABC có C(–2; –4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ điẻm A và B là:

A.  
A.   A(4; 12) , B(4; 6)
B.  
B.   A(–4; –12), B(6; 4)
C.  
C.   A(–4; 12), B(6; 4)
D.  
A(4; –12), B(–6; 4)
Câu 30: 1 điểm

Cho các vectơ a ( 1 ;   3 ) ;   b ( 2 ;   5 ) ;   c ( 7 ;   19 ) . Phân tích vectơ c theo các vectơ a ;   b là:

A.  
c   =   3 a   +   2 b
B.  
c   =   3 a   -   2 b
C.  
c   =   2 a   +   3 b
D.  
c   =   2 a   -   3 b
Câu 31: 1 điểm

Cho các vectơ a ( - 1 ;   2 ) ,   b ( 3 ;   5 ) . Tìm các số thực x, y sao cho x a   +   y b   =   0 .

A.  
x = 0; y = 1
B.  
x = 0; y = 0
C.  
x = 1; y = 0
D.  
x = 1; y = 1
Câu 32: 1 điểm

Cho tam giác ABC với A = (1; 4), B = (2; – 5 ), C = (0; 7). Điểm M nằm trên trục Ox sao cho vectơ M A   +   M B   +   M C có độ dài nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là:

A.  
M(5; 0)
B.  
M(–2; 0)
C.  
M(3; 0)
D.  
M(1; 0)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm ôn tập chương 1-Hàm số lượng giác (có đáp án)Lớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,352 lượt xem 79,870 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Hình học 11 có đáp ánLớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,382 lượt xem 102,501 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án (Vận dụng)Lớp 9Toán
Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Ôn tập chương 1 Hình học
Lớp 9;Toán

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,553 lượt xem 95,592 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án (Vận dụng)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập chương 1
Lớp 5;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

175,954 lượt xem 94,731 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án (Nhận biết)Lớp 9Toán
Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Ôn tập chương 1 Hình học
Lớp 9;Toán

4 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,045 lượt xem 90,475 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án (Thông hiểu)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập chương 1
Lớp 5;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,107 lượt xem 95,354 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án (Thông hiểu)Lớp 9Toán
Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Ôn tập chương 1 Hình học
Lớp 9;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

154,259 lượt xem 83,055 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Mệnh đề - Tập hợp có đáp ánLớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Ôn tập Toán 10 Chương 1
Lớp 10;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,015 lượt xem 100,681 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án (Vận dụng cao)Lớp 9Toán
Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Ôn tập chương 1 Hình học
Lớp 9;Toán

3 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,917 lượt xem 80,717 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!