thumbnail

Trắc nghiệm ôn tập cuối năm Đại số và Giải tích 11

Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = 3 sin 2 x - cos 2 x  là

A.  
\ π 2 + k π , k
B.  
\ π 2 + k π , k
C.  
\ π 4 + k π 2 , k
D.  
\ 4 + k 2 π , k
Câu 2: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = tan 2 x - π 3  là

A.  
x π 6 + k π 2
B.  
x 5 π 12 + k π
C.  
x π 2 + k π
D.  
x 5 π 12 + k π 2
Câu 3: 1 điểm

Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?

y = c o t 2 x ;   y = cos ( x + π ) ;   y = 1 - sinx ;   y = tan 2016 x

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 4: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
Hàm số y =sinx + 2  là hàm số không chẵn, không lẻ.
B.  
Hàm số y = sin x x  là hàm số chẵn.
C.  
Hàm số y = x 2 + cos x  là hàm số chẵn.
D.  
Hàm số y = sin x - x - sin x + x  là hàm số lẻ.
Câu 5: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 7 - 2 cos x + π 4  lần lượt là:

A.  
-2 và 7
B.  
-2 và 2
C.  
5 và 9
D.  
4 và 7
Câu 6: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 - 2 cos x - cos 2 x  là:

A.  
2
B.  
5
C.  
0
D.  
3
Câu 7: 1 điểm

Nghiệm của phương trình sin x - 3 cos x = 0  là:

A.  
x = π 6 + k 2 π , k
B.  
x = π 3 + k 2 π , k
C.  
x = π 6 + k π , k
D.  
x = π 3 + k π , k
Câu 8: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình sinx+cosx=1 trên khoảng (0;π) là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 9: 1 điểm

Điều kiện để phương trình 12sinx + mcosx =13 có nghiệm là

A.  
m >  5
B.  
m - 5   h o c   m 5
C.  
m< -5
D.  
– 5 < m < 5
Câu 10: 1 điểm

Phương trình 2 sin 2 x + 3 sin 2 x = 3  có nghiệm là

A.  
x = π 3 + k π ,   k
B.  
x = 2 π 3 + k π ,   k
C.  
x = 4 π 3 + k π ,   k
D.  
x = 5 π 3 + k π ,   k
Câu 11: 1 điểm

Phương trình sin 8 x - cos 6 x = 3 sin 6 x + cos 8 x  có các họ nghiệm là:

A.  
x = π 4 + k π   hoặc   x = π 12 + 7 ( k )
B.  
x = π 3 + k π   hoặc   x = π 6 + 2 ( k )
C.  
x = π 5 + k π   hoặc   x = π 7 + 2 ( k )
D.  
x = π 8 + k π   hoặc   x = π 9 + 3 ( k )
Câu 12: 1 điểm

Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 sin 2 x - 3 sin x + 1 = 0  thỏa điều kiện 0 x π 2  là:

A.  
x = π 3
B.  
x = π 2
C.  
x = π 6
D.  
x = 5 π 6
Câu 13: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 5 - 5 sin x + 2 cos 2 x = 0  là

A.  
kπ, k ϵ ℤ
B.  
k2π, k ϵ ℤ
C.  
π 2 + k 2 π ,   k
D.  
π 6 + k 2 π ,   k
Câu 14: 1 điểm

Phương trình 6 sin 2 x + 7 3 sin 2 x - 8 cos 2 x = 6  có các nghiệm là:

A.  
x = π 2 + k π   hoặc   x = π 6 + ,   k
B.  
x = π 4 + k π   hoặc   x = π 3 + ,   k
C.  
x = π 8 + k π   hoặc   x = π 12 + ,   k
D.  
x = 3 π 4 + k π   hoặc   x = 2 π 3 + ,   k
Câu 15: 1 điểm

Phương trình sin x + cos x = 1 - 1 2 sin 2 x  có nghiệm là:

A.  
x = π 6 + k π 2   h o c   x = k π 4 ,   k
B.  
x = π 8 + k π 2   h o c   x = k π 2 ,   k
C.  
x = π 4 + k π   h o c   x = k π ,   k
D.  
x = π 2 + k 2 π   h o c   x = k 2 π ,   k
Câu 16: 1 điểm

Phương trình sin 3 x + cos 3 x = 1 - 1 2 sin 2 x có nghiệm là:

A.  
x = π 4 + k π   hoặc   x = ,   k
B.  
x = π 2 + k 2 π   hoặc   x = k 2 π ,   k
C.  
x = 3 π 4 + k π   hoặc   x = 2 π 2 ,   k
D.  
x = 3 π 2 + k π   hoặc   x = 2 k + 1 π ,   k
Câu 17: 1 điểm

Từ các số 1,2,3,4,5,6,7  lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số chẵn

A.  
360
B.  
343
C.  
523
D.  
347
Câu 18: 1 điểm

Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1,2,4,5,6,8.

A.  
252
B.  
520
C.  
480
D.  
368
Câu 19: 1 điểm

Hội đồng quản trị của công ty X gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba vị trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng mỗi người là như nhau.

A.  
728
B.  
723
C.  
720
D.  
722
Câu 20: 1 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 8 cuốn sách Hóa lên một kệ sách sao cho các cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau.

A.  
7.5!.6!.8!
B.  
6.5!.6!.8!
C.  
6.4!.6!.8!
D.  
6.5!.6!.7!
Câu 21: 1 điểm

Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả 66 lần bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người:

A.  
11
B.  
12
C.  
33
D.  
24
Câu 22: 1 điểm

Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người,gồm 12 nam và 3 nữ.Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và một nữ ?

A.  
12141421
B.  
5234234
C.  
4989600
D.  
4144880
Câu 23: 1 điểm

Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ.

A.  
131444
B.  
141666
C.  
241561
D.  
111300
Câu 24: 1 điểm

Có 7 nhà toán học nam, 4 nhà toán học nữ và 5 nhà vật lý nam.Có bao nhiêu cách lập đoàn công tác gồm 3 người có cả nam và nữ đồng thời có cả toán học và vật lý.

A.  
210
B.  
314
C.  
420
D.  
213
Câu 25: 1 điểm

Trong khai triển x + 2 x 6 , hệ số của x 3 (x >0) là:

A.  
60.
B.  
80.
C.  
160.
D.  
240.
Câu 26: 1 điểm

Tìm hệ số của x 7  trong khai triển biểu thức sau:  h x = x 2 + 3 x 9

A.  
489889
B.  
689887
C.  
-489888
D.  
489888
Câu 27: 1 điểm

Tìm số nguyên dương n sao cho:  C n 0 + 2 C n 1 + 4 C n 2 + . . . + 2 n C n n = 243

A.  
4
B.  
11
C.  
12
D.  
5
Câu 28: 1 điểm

Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là 1 5  và 2 7 . Gọi A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu?

A.  
12 35
B.  
1 25
C.  
4 49
D.  
2 35
Câu 29: 1 điểm

Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:

A.  
100 231
B.  
115 231
C.  
1 2
D.  
118 231
Câu 30: 1 điểm

Một hộp đựng 4 viên bi xanh,3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng.Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi.  Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu

A.  
P X = 5 18
B.  
P X = 5 8
C.  
P X = 7 18
D.  
P X = 11 18
Câu 31: 1 điểm

Cho dãy số ( u n ) với u n = 1 n 2 + n .Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
Năm số hạng đầu của dãy là:  1 2 ; 1 6 ; 1 12 ; 1 20 ; 1 30
B.  
Là dãy số tăng.
C.  
Bị chặn trên bởi số  M = 1 2  
D.  
Không bị chặn.
Câu 32: 1 điểm

Cho một cấp số cộng có u 1 = - 3 ; u 6 = 27 . Tìm d ?

A.  
d=5
B.  
d=7.
C.  
d=6.
D.  
d=8.
Câu 33: 1 điểm

Cho cấp số cộng u n  có: u 1 = - 0 , 1 ;   d = 0 , 1 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:

A.  
1,6
B.  
6
C.  
0,5
D.  
0,6
Câu 34: 1 điểm

Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 120.

A.  
1,5,6,8
B.  
2,4,6,8
C.  
1,4,6,9
D.  
1,4,7,8
Câu 35: 1 điểm

Cho cấp số cộng u n  thỏa: u 5 + 3 u 3 - u 2 = - 21 3 u 7 - 2 u 4 = - 34 .

 Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số

A.  
-244
B.  
-274
C.  
-253
D.  
-285
Câu 36: 1 điểm

Cho dãy số u n  có u 1 = - 1 ; d = 2 ; S n = 483  Tính số các số hạng của cấp số cộng?

A.  
n=20
B.  
n=21
C.  
n=22
D.  
n=23
Câu 37: 1 điểm

Cho  a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?

A.  
a 2 + c 2 = 2 a b + 2 b c + 2 a c
B.  
a 2 - c 2 = 2 a b + 2 b c - 2 a c
C.  
a 2 + c 2 = 2 a b + 2 b c - 2 a c
D.  
a 2 - c 2 = 2 a b - 2 b c + 2 a c
Câu 38: 1 điểm

Xác định a để 3 số : 1 + 3 a ;   a 2 + 5 ;   1 - a theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?

A.  
Không có giá trị nào của a
B.  
a=0
C.  
a = ± 1
D.  
a = ± 2
Câu 39: 1 điểm

Cho cấp số nhân u n  với u 1 = - 1 2 ; u 7 = - 32 . Tìm q ?

A.  
q = ± 1 2
B.  
q = ± 2
C.  
q = ± 4
D.  
q = ± 1
Câu 40: 1 điểm

Cho cấp số nhân u 1 = - 3 ;   q = 2 3  với - 96 243 . Tìm q ?

A.  
 Thứ 5
B.  
Thứ 6
C.  
Thứ 7
D.  
Không phải là số hạng của cấp số
Câu 41: 1 điểm

Xác định x để 3 số 2x-1; 2x+1 lập thành một cấp số nhân:

A.  
x = ± 1 3
B.  
x = ± 3
C.  
x = ± 1 3
D.  
Không có giá trị nào của x
Câu 42: 1 điểm

Cho hàm số f x = - x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x + 1  xác định trên R. Giá trị f’(-1) bằng:

A.  
4
B.  
14
C.  
24
D.  
20
Câu 43: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số f x = x 2 + 1 4  tại điểm x = -1 là:

A.  
-32.
B.  
30.
C.  
-64.
D.  
12.
Câu 44: 1 điểm

Với f x = x 2 - 2 x + 5 x - 1 . Thì f’(-1) bằng:

A.  
1
B.  
-3
C.  
-5
D.  
0
Câu 45: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y = 2 sin 2 x - cos 2 x + x  là

A.  
y’=4sinx + sin2x +1
B.  
y’=4sin2x +1
C.  
y’=1
D.  
y’=4sinx -2sin2x +1
Câu 46: 1 điểm

Hàm số y = sin 2 x . cos x  có đạo hàm là:

A.  
y ' = sin x 3 cos 2 x - 1
B.  
y ' = sin x 3 cos 2 x + 1
C.  
y ' = sin x cos 2 x + 1
D.  
y ' = sin x cos 2 x - 1
Câu 47: 1 điểm

Hàm số y = sin x x  có đạo hàm là:

A.  
y ' = x cos x + sin x x 2
B.  
y ' = x cos x - sin x x 2
C.  
y ' = x sin x + cos x x 2
D.  
y ' = x sin x - cos x x 2
Câu 48: 1 điểm

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 1 2 x - 2  tại điểm có hoành độ x = 2  là

A.  
y= -8x +4.
B.  
y= 9x +18.
C.  
y= -4x +4.
D.  
y= 9x-18.
Câu 49: 1 điểm

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 3 + 3 x 2 - 2  có hệ số góc k= -9có phương trình là :

A.  
y-16 = -9(x+3)
B.  
y= -9(x+3)
C.  
y-16 = -9(x-3)
D.  
y+16 = -9(x+3)
Câu 50: 1 điểm

Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x 4 + x . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d: x+5y=0 có phương trình là:

A.  
y= 5x+3
B.  
y= 3x-5
C.  
y= 2x-3
D.  
y= x+4
Câu 51: 1 điểm

Cho hàm số y = 2 x + 2 x - 1  (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y= -4x +1

A.  
y =   - 4 x + 2   h o c   y = - 4 x + 14
B.  
y =   - 4 x + 21   h o c   y = - 4 x + 14
C.  
y =   - 4 x + 2   h o c   y = - 4 x + 1
D.  
y =   - 4 x + 12   h o c   y = - 4 x + 14

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Đại số và giải tích 10 có đáp ánLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

163,060 lượt xem 87,780 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Hình học 10 có đáp ánLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,426 lượt xem 90,139 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Hình học 11 có đáp ánLớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

155,656 lượt xem 83,797 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
37 câu trắc nghiệm: Ôn tập cuối năm Hình học 12 có đáp ánLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Ôn tập cuối năm Hình học 12
Lớp 12;Toán

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

181,065 lượt xem 97,475 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn tập chương 1-Hàm số lượng giác (có đáp án)Lớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,382 lượt xem 79,870 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn tập Unit 9, 10, 11 Tiếng Anh 7Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,730 lượt xem 65,506 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương có đáp ánLớp 12Toán
Chương 1: Khối đa diện
Ôn tập Toán 12 Chương 1 Hình học
Lớp 12;Toán

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

172,443 lượt xem 92,834 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án (Nhận biết)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
Lớp 5;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,376 lượt xem 97,104 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Hình học 11 có đáp ánLớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,437 lượt xem 102,501 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!