thumbnail

Trắc nghiệm Phép vị tự có đáp án

Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Bài 7: Phép vị tự
Lớp 11;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau. Tìm mệnh đề đúng:

Hình ảnh

A.  
Có duy nhất một phép vị tự biến d thành d’
B.  
Có đúng hai phép vị tự biến d thành d’
C.  
Có vô số phép vị tự biến d thành d’
D.  
Không có phép vị tự nào biến d thành d’
Câu 2: 1 điểm

Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O. gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự tâm G tỉ số -1/2 biến:

A.  
Điểm A thành điểm G
B.  
Điểm A thành điểm D
C.  
Điểm D thành điểm A
D.  
Điểm G thành điểm A
Câu 3: 1 điểm

Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O. gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.

Phép vị tự tâm G tỉ số -1/2 biến tam giác ABC thành

A.  
Tam giác GBC
B.  
Tam giác DEF
C.  
Tam giác AEF
D.  
Tam giác AFE
Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O. gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.

Phép vị tự tâm G tỉ số -1/2 biến  A H  thành

A.  

A.  O D

B.  
  D O
C.  
  H K
D.  
  K H
Câu 5: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự H(1;2) tỉ số k = -3 điểm M(4;7) biến thành điểm M’ có tọa độ

A.  
M'(-13;-8)
B.  
M'(8;13)
C.  
M'(-8;-13)
D.  
M'(-8;13)
Câu 6: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình : 3x + y + 6 = 0. Qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2, đường thẳng d biến thành đường thẳng d’ có phương trình.

A.  
-3x + y - 6 = 0
B.  
-3x + y + 12 = 0
C.  
3x - y + 12 = 0
D.  
3x + y + 12 = 0
Câu 7: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường (C) có phương trình x 2   +   y 2   -   4 x   +   6 y   -   3   =   0 . Qua phép vị tự tâm H(1;3) tỉ số k = -2, đường tròn (C) biến thành đường tròn (C’) có phương trình.

A.  

A.  x 2 + y 2 + 2 x 30 y + 160 = 0

B.  
B.  x 2 + y 2 2 x 30 y + 162 = 0
C.  
C.  x 2 + y 2 + 2 x 30 y + 162 = 0
D.  
D.  x 2 + y 2 2 x 30 y + 160 = 0
Câu 8: 1 điểm

Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành d’?

A.  
không có phép vị tự nào
B.  
có một phép vị tự duy nhất
C.  
có hai phép vị tự
D.  
có vô số phép vị tự
Câu 9: 1 điểm

Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R) (O không trùng với O’). Có bao nhiêu phép vị tự biến (O) thành (O’)?

A.  
không có phép vị tự nào
B.  
có một phép vị tự duy nhất
C.  
có hai phép vị tự
D.  
có vô số phép vị tự
Câu 10: 1 điểm

Có bao nhiêu phép vị tự biến một đường tròn thành chính nó?

A.  
không có phép vị tự nào
B.  
có một phép vị tự duy nhất
C.  
có hai phép vị tự
D.  
có vô số phép vị tự
Câu 11: 1 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). BC cố định, I là trung điểm BC , G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi A di động trên (O) thì G di động trên đường tròn (O’) là ảnh của (O) qua phép vị tự nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
phép vị tự tâm A tỉ số k = 2/3
B.  
phép vị tự tâm A tỉ số k = -2/3
C.  
phép vị tự tâm I tỉ số k = 1/3
D.  
phép vị tự tâm I tỉ số k = -1/3
Câu 12: 1 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Điểm A cố định, dây BC có độ dài bằng R, G là trọng tâm tam giác ABC. Khi A di động trên (O) thì G di động trên đường tròn (O’) có bán kính bằng bao nhiêu?

A.  
R 3
B.  
R 3 2
C.  
R 3 3
D.  
R 2
Câu 13: 1 điểm

Cho hình thang ABCD có AD // BC và AD = 2 BC. Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình thang. Phép vị tự tâm A biến C thành O có tỉ số vị tự là:

A.  
k = 3/2
B.  
k = 2/3
C.  
k = 2
D.  
k = 3
Câu 14: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -3, biến điểm M(-4;3) thành điểm M’ có tọa độ

A.  
M'(-12;-9)
B.  
M'(12;9)
C.  
M'(-9;12)
D.  
M'(12;-9)
Câu 15: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k = 5, biến điểm M(2;-3) thành điểm M’ có tọa độ:

A.  
M'(1;-5)
B.  
M'(8;13)
C.  
M'(6;-23)
D.  
M'(6;-27)
Câu 16: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(0;2) tỉ số k = -1/2 , biến điểm M(12;-3) thành điểm M’ có tọa độ:

A.  
M'(12;-1/2)
B.  
M'(-6;9/2)
C.  
M'(6;-2)
D.  
M'(-6;12)
Câu 17: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -5, biến đường thẳng d có phương trình : 2x + 3y - 4 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:

A.  
2x + 3y - 16 = 0
B.  
3x + 2y - 4 = 0
C.  
3x + 2y - 20 = 0
D.  
2x + 3y + 20 = 0
Câu 18: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(1;4) tỉ số k = -2, biến đường thẳng d có phương trình : 7x + 3y - 4 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:

A.  
7x + 3y - 49 = 0
B.  
3x + 7y - 47 = 0
C.  
7x + 3y + 49 = 0
D.  
3x + 7y - 49 = 0
Câu 19: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -2, biến đường tròn (C) có phương trình: x 2   +   y 2   =   9 thành đường tròn (C’) có phương trình:

A.  

A. x 2   +   y 2   =   18

B.  
x 2   +   y 2   =   36
C.  
x 2   +   y 2   =   9
D.  
x 2   +   y 2   =   6
Câu 20: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2 biến đường tròn (C) có phương trình: x 2   +   y 2   +   4 x   +   6 y   =   12 thành đường tròn (C’) có phương trình

A.  

A. x   -   4 2   +   y   -   6 2   =   100

B.  
x   +   2 2   +   y   +   3 2   =   100
C.  
x   +   4 2   +   y   +   6 2   =   100
D.  
x   -   2 2   +   y   -   3 2   =   100
Câu 21: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm H(1;0) tỉ số k = 2, biến đường tròn (C) có phương trình : x 2   +   4 x   +   y 2   +   6 y   =   12 thành đường tròn (C’) có phương trình

A.  
x   -   5 2   +   y   -   6 2   =   100
B.  
x   +   5 2   +   y   +   6 2   =   100
C.  
x   +   4 2   +   y   +   6 2   =   100
D.  
x   -   2 2   +   y   -   3 2   =   100
Câu 22: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm H(1;-3) tỉ số k = 1/2, biến đường tròn (C) có phương trình : x   -   2 2   +   y   -   3 2   =   32 thành đường tròn (C’) có phương trình:

A.  
x   -   3 / 2 2   +   y 2   =   16
B.  
x   -   3 / 2 2   +   y   -   2 2   =   8
C.  
x   -   3 2   +   y   -   2 2   =   32
D.  
x   -   3 / 2 2   +   y 2   =   8

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000Lớp 2Toán
Chương 6. Các số trong phạm vi 100
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 156)
Lớp 2;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,197 lượt xem 101,318 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép trừ các số trong phạm vi 10 000Lớp 3Toán
Chương 3: Các số đến 10 000
Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
Lớp 3;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

170,181 lượt xem 91,616 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép cộng các số trong phạm vi 10 000Lớp 3Toán
Chương 3: Các số đến 10 000
Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
Lớp 3;Toán

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

156,683 lượt xem 84,336 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép cộng các số trong phạm vi 100 000Lớp 3Toán
Chương 4: Các số đến 100 000
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
Lớp 3;Toán

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

151,335 lượt xem 81,473 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000Lớp 2Toán
Chương 6. Các số trong phạm vi 100
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 158)
Lớp 2;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,855 lượt xem 98,987 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép trừ các số trong phạm vi 100 000Lớp 3Toán
Chương 4: Các số đến 100 000
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
Lớp 3;Toán

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,732 lượt xem 101,066 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000Lớp 3Toán
Chương 5: Ôn tập cuối năm
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
Lớp 3;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,119 lượt xem 99,666 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phép nhân,phép chia các phân thức đại số có đáp án (Vận dụng)Lớp 8Toán
Chương 2: Phân thức đại số
Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
Lớp 8;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,801 lượt xem 100,569 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phép chia số phức có đáp án (Vận dụng)Lớp 12Toán
Chương 4: Số phức
Bài 3 : Phép chia số phức
Lớp 12;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

172,584 lượt xem 92,904 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!