thumbnail

Trắc nghiệm số trung bình cộng trung vị phương sai mốt độ lệch chuẩn - Lớp 10 Toán

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 5: Thống kê - Bài 3 về Số trung bình cộng, Số trung vị, Mốt, Phương sai và Độ lệch chuẩn dành cho học sinh lớp 10. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn tập và nắm vững kiến thức thống kê cơ bản, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm Thống kê lớp 10 số trung bình cộng số trung vị mốt phương sai độ lệch chuẩn bài tập toán lớp 10 ôn tập thống kê câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 10 có đáp án

Số câu hỏi: 10 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

160,939 lượt xem 12,376 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Thống kê một điểm kiểm tra 45 phút của 40 học sinh của một lớp 10 năm học 2017 - 2018 cho ta kết quả như sau:

3

5

7

9

10

6

8

3

4

6

5

7

8

10

9

3

6

4

7

8

9

10

6

9

7

4

5

3

3

7

9

6

10

8

7

5

4

8

9

7

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A.  
Trong 40 số liệu thống kê trên, số giá trị khác nhau là 8
B.  
Giá trị 9 có tần số là 6
C.  
Giá trị 10 có tần suất là 10%
D.  
Giá trị 10 có tần suất là 4
Câu 2: 1 điểm

Cho bảng phân bố tần số sau:

Lớp

[20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45)

Cộng

Tần số

2

7

15

8

3

35

a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?

A.  
31,5
B.  
32
C.  
32,5
D.  
33
Câu 3: 1 điểm

Cho bảng phân bố tần số sau:

Lớp

[20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45)

Cộng

Tần số

2

7

15

8

3

35

b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?

A.  
4
B.  
4,5
C.  
5
D.  
6,5
Câu 4: 1 điểm

Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).

Hình ảnh

a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?

A.  
6,5
B.  
6,6
C.  
6,7
D.  
6,8
Câu 5: 1 điểm

Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).

Hình ảnh

b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?

A.  
0,58
B.  
0,57
C.  
0,56
D.  
0,55
Câu 6: 1 điểm

Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bổ tần số sau:

Lớp

Tần số

6

7

8

9

10

4

3

8

9

6

Cộng

30

Khi đó điểm số trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm):

A.  
8,33
B.  
8,34
C.  
8,31
D.  
8,32
Câu 7: 1 điểm

Tuổi các học viên của một lớp học Tiếng Anh tại một trung tâm được ghi lại ở bảng tần số ghép lớp như sau:

Lớp

Tần số

[16; 20)

[20; 24)

[24; 28)

[28; 32)

[32; 36)

10

12

14

9

5

Khi đó độ lệch chuẩn của bảng số liệu là (kết quả làm tròn đến hàng phần chục):

A.  
24,8
B.  
5,3
C.  
5,0
D.  
25,0
Câu 8: 1 điểm

Cho mẫu số liệu thống kê: {5;2;1;6;7;5;4;5;9}. Mốt  M 0  của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?

A.  
3
B.  
5
C.  
9
D.  
7
Câu 9: 1 điểm

Cho mẫu số liệu thống kê {6;4;4;1;9;10;7} . Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là:

A.  
1
B.  
6
C.  
4
D.  
10
Câu 10: 1 điểm

Có 100 học sinh tham dự kì thi HSG Toán (thang điểm 20 điểm) kết quả như sau:

Điểm

9

10

11

12

13

14

Tần số

2

1

2

10

8

8

Điểm

15

16

17

18

19

Cộng

Tần số

24

18

14

10

3

100

Tính độ lệch chuẩn (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân).

A.  
4,67
B.  
2,16
C.  
4,70
D.  
2,17

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Tìm số trung bình cộng (Trung bình)Lớp 4Toán

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

188,71314,512

Trắc nghiệm Số trung bình cộng có đáp án (Thông hiểu)Lớp 7Toán

1 mã đề 17 câu hỏi 1 giờ

179,30513,788

Trắc nghiệm Số trung bình cộng có đáp án (Nhận biết)Lớp 7Toán

1 mã đề 3 câu hỏi 1 giờ

189,76014,592

Trắc nghiệm Tìm số trung bình cộng (Nâng cao)Lớp 4Toán

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

172,39013,256

Trắc nghiệm Tìm số trung bình cộng (Cơ bản)Lớp 4Toán

1 mã đề 19 câu hỏi 1 giờ

147,01711,304

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 11: (có đáp án) tìm số trung bình cộngLớp 4Toán

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

154,59311,888

Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Trung bình)Lớp 4Toán

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

161,50312,416