Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.So sánh và xếp thứ tự (Trung bình)
Dãy số tự nhiên trang 19
Lớp 4;Toán
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
x là số tròn chục liền trước của số 7853
y là số tròn chục liền sau của số 7863
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
x là số liền sau của số 3486
y là số liền trước của số 3488
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự lớn đến bé: 25368; 85 236; 26358; 68356; 63586
…………..; …………..; ………….; …………..; …………
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự lớn đến bé: 6657; 6567; 7656; 6766; 7665
…………..; …………..; ………….; …………..; …………
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Bạn Vịt nói: "Không có số tự nhiên nào lớn nhất.". Theo em bạn Vịt nói đúng hay sai?
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Bạn Mèo nói:"Số tự nhiên lớn nhất là số 1 tỉ.". Theo em bạn Mèo nói đúng hay sai?
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là: …………..; …………..; ………….; …………..; …………
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: …………..; …………..; ………….; …………..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số tự nhiên liền trước số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là: ………….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết thêm 3 số tự nhiên thích hợp vào dãy số: 786; 784; ……; …………; ………..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số tự nhiên A có 4 chữ số, biết rằng số liền sau của số A là số có 5 chữ số. Số lẻ liền trước của số A là …………
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Tìm số tự nhiên x biết: x là số liền trước của số bé nhất có 5 chữ số. Số tự nhiên x là …………
Điền đáp án đúng vào chỗ trống:
Viết số tự nhiên x biết: . Số tự nhiên x là ………
Điền đáp án đúng vào chỗ trống:
Viết số tự nhiên x biết: . Số tự nhiên x là …………
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số 9 trong số 738 494 có giá trị là …………….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số 6 trong số 568 370 có giá trị là …………
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho dãy số 1; 2; 3; 4 ... 1998; 1999; 2000. Dãy số đã cho có ………. số
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho dãy số: 12; 13; 14; ....; 999; 1000. Dãy số đã cho có …………. chữ số
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:
Xem thêm đề thi tương tự
Dãy số tự nhiên trang 19
Lớp 4;Toán
20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
167,777 lượt xem 90,328 lượt làm bài
Dãy số tự nhiên trang 19
Lớp 4;Toán
20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
179,342 lượt xem 96,558 lượt làm bài
Dãy số tự nhiên trang 19
Lớp 4;Toán
12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
185,164 lượt xem 99,694 lượt làm bài
Bài 2: Dãy số
Lớp 11;Toán
10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
179,394 lượt xem 96,586 lượt làm bài
Bài 2: Dãy số
Lớp 11;Toán
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
150,990 lượt xem 81,291 lượt làm bài
Bài 2: Dãy số
Lớp 11;Toán
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
176,838 lượt xem 95,214 lượt làm bài
Ôn tập Toán 11 Chương 3
Lớp 11;Toán
78 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ
169,502 lượt xem 91,259 lượt làm bài
Bài 1: Giới hạn của dãy số
Lớp 11;Toán
10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
175,724 lượt xem 94,612 lượt làm bài
Bài 1: Giới hạn của dãy số
Lớp 11;Toán
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
163,745 lượt xem 88,165 lượt làm bài