thumbnail

Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Trung bình)

Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng <br> Các số có sáu chữ số <br> Lớp 4;Toán <br>

Số câu hỏi: 20 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

161,511 lượt xem 12,416 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Chữ số 6 trong số 706918 có giá trị là ……….

Câu 2: 1 điểm

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Hình ảnh

Câu 3: 1 điểm

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

55 chục nghìn = …………. Nghìn

Câu 4: 1 điểm

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

30 trăm = ………… nghìn

Câu 1: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 5 trong số 51268 nằm ở hàng:

A.  
Trăm nghìn
B.  
Chục nghìn
C.  
Nghìn
D.  
Trăm
Câu 2: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 9 trong số 320896 nằm ở hàng:

A.  
Trăm nghìn
B.  
Chục nghìn
C.  
Trăm
D.  
Chục
Câu 3: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số tròn chục liền sau số 638763 đọc là:

A.  
Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi ba
B.  
Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm sáu ba
C.  
Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm bảy mươi
D.  
Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi
Câu 4: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số chẵn liền sau số 321136 đọc là:

A.  
Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi sáu
B.  
Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi tám
C.  
Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba sáu
D.  
Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba tám
Câu 5: 1 điểm

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số chín trăm nghìn ba trăm sáu mươi viết là ………..

Câu 6: 1 điểm

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười viết là ………..

Câu 5: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số liền sau số 371600 đọc là: Ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm. Đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 6: 1 điểm

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số liền sau số 506309 đọc là: Năm trăm linh sáu nghìn ba trăm linh chín. Đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 7: 1 điểm

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 700001 gồm: ……. trăm nghìn, ………. đơn vị

Câu 8: 1 điểm

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 408315 gồm: ………. trăm nghìn, ………. nghìn, …… trăm, …. chục, ……… đơn vị

Câu 9: 1 điểm

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số 484100 thành tổng theo mẫu sau: 478903 = 400   000 + 70   000 + 8000 + 900 + 3

484100 = ......... + .......... + ........ + .........

Câu 10: 1 điểm

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số 309310 thành tổng theo mẫu sau: 478903 = 400   000 + 70   000 + 8000 + 900 + 3

309310 = ......... + .......... + .......... + .......

Câu 11: 1 điểm

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Hình ảnh

Câu 12: 1 điểm

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Hình ảnh

Câu 13: 1 điểm

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 8 chục, 9 đơn vị viết là ……….

Câu 14: 1 điểm

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 chục, 6 đơn vị viết là ……….

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Cơ bản)

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

176,800 xem13,593 thi

Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Nâng cao)

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

154,487 xem11,877 thi

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: (có đáp án) các số có sáu chữ số

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

175,880 xem13,524 thi

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án (Vận dụng)

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

177,289 xem13,632 thi

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án (Thông hiểu)

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

155,591 xem11,962 thi

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án (Nhận biết)

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

163,869 xem12,600 thi

Trắc nghiệm Tập hợp các số có đáp án

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

158,312 xem12,173 thi