Trắc nghiệm Toán 10: Đại cương về phương trình (Có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 1 – Đại cương về phương trình giúp học sinh làm quen với các khái niệm cơ bản như phương trình, nghiệm của phương trình, phương trình tương đương và các phép biến đổi đơn giản. Tài liệu bao gồm nhiều dạng câu hỏi từ mức độ nhận biết đến thông hiểu, phù hợp để ôn tập lý thuyết và luyện tập giải nhanh các bài tập cơ bản. Đây là nền tảng quan trọng để học sinh phát triển kỹ năng giải phương trình ở các bài học tiếp theo. Mỗi câu hỏi đều có đáp án, giúp học sinh dễ dàng tự học, kiểm tra lại kiến thức và chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra chương 3.

Từ khoá: toán 10 đại cương phương trình bài 1 chương 3 toán 10 phương trình một ẩn lớp 10 trắc nghiệm phương

Bộ sưu tập: TOÁN 10

Số câu hỏi: 21 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

160,526 lượt xem 12,341 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Điều kiện xác định của phương trình x 2 4 = 1 x 2  là:

A.  
A.   x > 2
B.  
B.     2 hoặc x < −2.
C.  
C.   x > 2 hoặc x < −2.
D.  
D.   x > 2 hoặc x  −2.
Câu 2: 1 điểm

Điều kiện xác định của phương trình x + 1 2 x + 4 = 3 2 x x

A.  

A. x > −2 và x 0.

B.  

B. x > −2, x   0 và x    3 2 .

C.  

C. x > −2 và x <  3 2 .

D.  
D. x  −2 và x 0.
Câu 3: 1 điểm

Điều kiện xác định của phương trình x + 2 1 x + 2 = 4 3 x x + 1  là

A.  
A. x > −2 và x −1.
B.  
B. x > −2 và x ≤ 4 3 .
C.  
C. −2 < x ≤ 4 3 và x −1
D.  
D. x −2 và x −1.
Câu 4: 1 điểm

Điều kiện xác định của phương trình 1 x 2 4 = x + 3  là:

A.  
A. x ≥ −3 và x ≠ ±2.
B.  
B. x ≠ ±2.
C.  
C. x > −3 và x ≠ ±2
D.  
D. x ≥ −3.
Câu 5: 1 điểm

Điều kiện xác định của phương trình 2 x + 1 x 2 + 3 x = 0 là:

A.  
A.  x > 1 2  và x 0
B.  
B. x 1 2 x 3
C.  
C. x 1 2  và  x 0
D.  
D x 3  và  x 0
Câu 6: 1 điểm

Điều kiện xác định của phương trình 1 x + x 2 1 = 0 là:

A.  
A.x > 1
B.  
B. x > 0
C.  
C. x 1
D.  
D. x 0 x 2 - 1 > 0
Câu 7: 1 điểm

Hai phương trình được gọi là tương đương khi:

A.  
A.Có cùng dạng phương trình
B.  
B. Có cùng tập xác định.
C.  
C. Có cùng tập hợp nghiệm
D.  
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: 1 điểm

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình  x 2 - 4 = 0 ?

A.  
A. 2 + x - x 2 + 2 x + 1 = 0 .
B.  
B. x - 2 x 2 + 3 x + 2 = 0 .
C.  
C. x 2 3 = 1
D.  
D. x 2 - 4 x + 4 = 0
Câu 9: 1 điểm

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình  x 2 3 x = 0

A.  
A.  x 2 + x 2 = 3 x + x 2
B.  
B. x 2 + 1 x 3 = 3 x + 1 x 3
C.  
C. x 2 x 3 = 3 x x 3
D.  
D. x 2 + x 2 + 1 = 3 x + x 2 + 1
Câu 10: 1 điểm

Cho phương trình  x 2 + 1 x - 1 x + 1 = 0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho?

A.  
A.x – 1 = 0.
B.  
B. x + 1 = 0.
C.  
x 2 + 1 = 0
D.  
D. (x − 1) (x + 1) = 0.
Câu 11: 1 điểm

Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình x + 1 x = 1 ?

A.  
A x 2 + x = 1
B.  
B. 2 x 1 + 2 x + 1 = 0
C.  
C. x x 5 = 0
D.  
D. 7 + 6 x 1 = 18
Câu 12: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
A 3 x + x 2 = x 2 3 x = x 2 x 2
B.  
B. x 1 = 3 x x 1 = 9 x 2
C.  
C. 3 x + x 2 = x 2 + x 2 3 x = x 2
D.  
D. 2 x 3 x 1 = x 1 2 x 3 = ( x 1 ) 2
Câu 13: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
A x 1 = 2 1 x x 1 = 0
B.  
B. x 2 + 1 = 0 x 1 x 1 = 0
C.  
C. x 2 = x + 1 x 2 2 = x + 1 2
D.  
D. x 2 = 1 x = 1
Câu 14: 1 điểm

Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:

A.  
A.  x + 1 = x 2 2 x x + 2 = x 1 2
B.  
B. 3 x x + 1 = 8 3 x 6 x x + 1 = 16 3 x
C.  
C. x 3 2 x + x 2 = x 2 + x x 3 2 x = x
D.  
D. x + 2 = 2 x x + 2 = 4 x 2
Câu 15: 1 điểm

Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:

A.  
A.  x + x 1 = 1 + x 1 và x = 1
B.  
B. x + x 2 = 1 + x 2 và x = 1
C.  
C. x x + 2 = x và x + 2 = 1
D.  
D. x (x + 2) = x và x + 2 = 1
Câu 16: 1 điểm

Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:

A.  
A 2 x + x 3 = 1 + x 3 và 2x = 1
B.  
B. x x + 1 x + 1 = 0 và x = 0
C.  
C. x + 1 = 2 x x + 1 = 2 - x 2
D.  
D. x + x 2 = 1 + x 2 và x = 1
Câu 17: 1 điểm

Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:

2 x 2 + m x - 2 = 0 1 và  2 x 3 + ( m + 4 ) x 2 + 2 m - 1 x - 4 = 0 2

A.  
A. m = 2.
B.  
B. m = 3.
C.  
C. m = 12.
D.  
D. m = −2
Câu 18: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:

m x 2 - 2 m - 1 x + m - 2 = 0 1 và  m - 2 x 2 - 3 x + m 2 - 15 = 0 2

A.  
A.m = −5.
B.  
B. m = −5; m = 4.
C.  
C. m = 4.
D.  
D. m = 5.
Câu 19: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
A. x 2 = 1 x 2 = 1
B.  
x 0 = 0 x ( x 1 ) x 1 = 1
C.  
C. 3 x 2 = x 3 8 x 2 6 x 5 = 0
D.  
D. x 3 = 9 2 x 3 x 12 = 0
Câu 20: 1 điểm

Cho phương trình  2 x 2 - x = 0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã cho?

A.  
A 2 x x 1 x = 0
B.  
B. 4 x 3 - x = 0
C.  
C. 2 x 2 - x 2 + x - 5 2 = 0
D.  
D. 2 x 3 + x 2 - x = 0
Câu 21: 1 điểm

Cho hai phương trình: x ( x 2 ) = 3 ( x 2 ) (1) và x ( x 2 ) x 2 = 3 (2). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
A.Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2).
B.  
B. Phương trình (1) và (2) là hai phương trình tương đương
C.  
C. Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1)
D.  
D. Cả A, B, C đều sai