thumbnail

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 (có đáp án): Đại cương về phương trình

Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình
Bài 1: Đại cương về phương trình
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 10


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Điều kiện xác định của phương trình x 2 4 = 1 x 2  là:

A.  
A.   x > 2
B.  
B.     2 hoặc x < −2.
C.  
C.   x > 2 hoặc x < −2.
D.  
D.   x > 2 hoặc x  −2.
Câu 2: 1 điểm

Điều kiện xác định của phương trình x + 1 2 x + 4 = 3 2 x x

A.  

A. x > −2 và x 0.

B.  

B. x > −2, x   0 và x    3 2 .

C.  

C. x > −2 và x <  3 2 .

D.  
D. x  −2 và x 0.
Câu 3: 1 điểm

Điều kiện xác định của phương trình x + 2 1 x + 2 = 4 3 x x + 1  là

A.  
A. x > −2 và x −1.
B.  
B. x > −2 và x ≤ 4 3 .
C.  
C. −2 < x ≤ 4 3 và x −1
D.  
D. x −2 và x −1.
Câu 4: 1 điểm

Điều kiện xác định của phương trình 1 x 2 4 = x + 3  là:

A.  
A. x ≥ −3 và x ≠ ±2.
B.  
B. x ≠ ±2.
C.  
C. x > −3 và x ≠ ±2
D.  
D. x ≥ −3.
Câu 5: 1 điểm

Điều kiện xác định của phương trình 2 x + 1 x 2 + 3 x = 0 là:

A.  
A.  x > 1 2  và x 0
B.  
B. x 1 2 x 3
C.  
C. x 1 2  và  x 0
D.  
D x 3  và  x 0
Câu 6: 1 điểm

Điều kiện xác định của phương trình 1 x + x 2 1 = 0 là:

A.  
A.x > 1
B.  
B. x > 0
C.  
C. x 1
D.  
D. x 0 x 2 - 1 > 0
Câu 7: 1 điểm

Hai phương trình được gọi là tương đương khi:

A.  
A.Có cùng dạng phương trình
B.  
B. Có cùng tập xác định.
C.  
C. Có cùng tập hợp nghiệm
D.  
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: 1 điểm

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình  x 2 - 4 = 0 ?

A.  
A. 2 + x - x 2 + 2 x + 1 = 0 .
B.  
B. x - 2 x 2 + 3 x + 2 = 0 .
C.  
C. x 2 3 = 1
D.  
D. x 2 - 4 x + 4 = 0
Câu 9: 1 điểm

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình  x 2 3 x = 0

A.  
A.  x 2 + x 2 = 3 x + x 2
B.  
B. x 2 + 1 x 3 = 3 x + 1 x 3
C.  
C. x 2 x 3 = 3 x x 3
D.  
D. x 2 + x 2 + 1 = 3 x + x 2 + 1
Câu 10: 1 điểm

Cho phương trình  x 2 + 1 x - 1 x + 1 = 0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho?

A.  
A.x – 1 = 0.
B.  
B. x + 1 = 0.
C.  
x 2 + 1 = 0
D.  
D. (x − 1) (x + 1) = 0.
Câu 11: 1 điểm

Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình x + 1 x = 1 ?

A.  
A x 2 + x = 1
B.  
B. 2 x 1 + 2 x + 1 = 0
C.  
C. x x 5 = 0
D.  
D. 7 + 6 x 1 = 18
Câu 12: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
A 3 x + x 2 = x 2 3 x = x 2 x 2
B.  
B. x 1 = 3 x x 1 = 9 x 2
C.  
C. 3 x + x 2 = x 2 + x 2 3 x = x 2
D.  
D. 2 x 3 x 1 = x 1 2 x 3 = ( x 1 ) 2
Câu 13: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
A x 1 = 2 1 x x 1 = 0
B.  
B. x 2 + 1 = 0 x 1 x 1 = 0
C.  
C. x 2 = x + 1 x 2 2 = x + 1 2
D.  
D. x 2 = 1 x = 1
Câu 14: 1 điểm

Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:

A.  
A.  x + 1 = x 2 2 x x + 2 = x 1 2
B.  
B. 3 x x + 1 = 8 3 x 6 x x + 1 = 16 3 x
C.  
C. x 3 2 x + x 2 = x 2 + x x 3 2 x = x
D.  
D. x + 2 = 2 x x + 2 = 4 x 2
Câu 15: 1 điểm

Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:

A.  
A.  x + x 1 = 1 + x 1 và x = 1
B.  
B. x + x 2 = 1 + x 2 và x = 1
C.  
C. x x + 2 = x và x + 2 = 1
D.  
D. x (x + 2) = x và x + 2 = 1
Câu 16: 1 điểm

Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:

A.  
A 2 x + x 3 = 1 + x 3 và 2x = 1
B.  
B. x x + 1 x + 1 = 0 và x = 0
C.  
C. x + 1 = 2 x x + 1 = 2 - x 2
D.  
D. x + x 2 = 1 + x 2 và x = 1
Câu 17: 1 điểm

Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:

2 x 2 + m x - 2 = 0 1 và  2 x 3 + ( m + 4 ) x 2 + 2 m - 1 x - 4 = 0 2

A.  
A. m = 2.
B.  
B. m = 3.
C.  
C. m = 12.
D.  
D. m = −2
Câu 18: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:

m x 2 - 2 m - 1 x + m - 2 = 0 1 và  m - 2 x 2 - 3 x + m 2 - 15 = 0 2

A.  
A.m = −5.
B.  
B. m = −5; m = 4.
C.  
C. m = 4.
D.  
D. m = 5.
Câu 19: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
A. x 2 = 1 x 2 = 1
B.  
x 0 = 0 x ( x 1 ) x 1 = 1
C.  
C. 3 x 2 = x 3 8 x 2 6 x 5 = 0
D.  
D. x 3 = 9 2 x 3 x 12 = 0
Câu 20: 1 điểm

Cho phương trình  2 x 2 - x = 0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã cho?

A.  
A 2 x x 1 x = 0
B.  
B. 4 x 3 - x = 0
C.  
C. 2 x 2 - x 2 + x - 5 2 = 0
D.  
D. 2 x 3 + x 2 - x = 0
Câu 21: 1 điểm

Cho hai phương trình: x ( x 2 ) = 3 ( x 2 ) (1) và x ( x 2 ) x 2 = 3 (2). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
A.Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2).
B.  
B. Phương trình (1) và (2) là hai phương trình tương đương
C.  
C. Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1)
D.  
D. Cả A, B, C đều sai

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Mệnh đề chứa biến và áp dụng vào suy luận toán họcLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,950 lượt xem 81,249 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Hàm sốLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 1: Hàm số
Lớp 10;Toán

53 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,256 lượt xem 90,573 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Mệnh đềLớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 1: Mệnh đề
Lớp 10;Toán

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,067 lượt xem 98,000 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Hàm số có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 1: Hàm số
Lớp 10;Toán

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,725 lượt xem 100,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Các định nghĩa Vectơ (Có đáp án) [Mới nhất]Lớp 10Toán
Ôn tập kiến thức với bài trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 về các định nghĩa vectơ, kèm đáp án chi tiết. Đề thi giúp học sinh nắm vững khái niệm vectơ, cách biểu diễn, phép toán vectơ và ứng dụng trong hình học. Phù hợp để củng cố nền tảng toán học và chuẩn bị cho kiểm tra, thi cử. Làm bài trực tuyến miễn phí để kiểm tra ngay khả năng của bạn!

28 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

148,416 lượt xem 79,884 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

185 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,055 lượt xem 99,582 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Mệnh đề có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 1: Mệnh đề
Lớp 10;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

151,408 lượt xem 81,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 Bài 1: Các định nghĩa Vectơ (Có đáp án)Lớp 10Toán
Kiểm tra kiến thức với bài trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 Bài 1 về các định nghĩa vectơ. Đề thi giúp học sinh hiểu rõ khái niệm vectơ, cách biểu diễn, tính chất và phép toán cơ bản. Nội dung bám sát chương trình SGK, phù hợp để ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài. Làm bài trực tuyến miễn phí, có đáp án chi tiết để đối chiếu kết quả.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

160,394 lượt xem 86,345 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 Bài 1 (Vận dụng): Các định nghĩa về Vectơ (Có đáp án)Lớp 10Toán
Rèn luyện kỹ năng giải toán với bài trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 Bài 1 (Vận dụng) về các định nghĩa vectơ. Đề thi gồm các câu hỏi yêu cầu vận dụng kiến thức để giải bài tập nâng cao, giúp học sinh hiểu sâu hơn về cách biểu diễn, tính toán và ứng dụng của vectơ. Phù hợp để ôn tập kiểm tra và thi học kỳ. Làm bài trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết để đối chiếu kết quả.

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,377 lượt xem 94,948 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!