thumbnail

Trắc nghiệm: Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án

Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hai vectơ a ;   b  thỏa mãn a = 4 ,   b = 5 ,   a , b = 120 ° . Giá trị của tích vô hướng  a .   b  là:

A.  
A. 10
B.  
-10
C.  
C.  10 3
D.  
- 10 3
Câu 2: 1 điểm

Cho  a = 3 ; 2 ,   b = 5 ; 7 . Giá trị của  a . b  là

A.  
A.1
B.  
B. -1
C.  
29
D.  
-29
Câu 3: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của  A B . A C   

A.  
A.  15
B.  
21
C.  
-15
D.  
-21
Câu 4: 1 điểm

Cho các vectơ a ,   b   k h á c   0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

A.     a ,   b   cùng hướng khi và chỉ khi  a . b = a . b

B.  

B.     a ,   b   cùng hướng khi và chỉ khi  a . b = - a . b

C.  

C.  a ,   b   cùng hướng khi và chỉ khi  a . b = a . b

D.  

a ,   b cùng hướng khi và chỉ khi  a . b = a . b h o c   a . b = a . b

Câu 5: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức  A B + B C . A D A B + B C . A B  bằng

A.  
A B 2
B.  
A C 2
C.  
A D 2
D.  
0
Câu 6: 1 điểm

Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
M A . M B = M I 2 + I A 2
B.  
M A . M B = M I 2 I A 2
C.  
M A . M B = 2 M I 2 I A 2
D.  
M A . M B = M I 2 2 I A 2
Câu 7: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, A ^ = 60 ° . M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biểu thức B N . C M  bằng

A.  
5
B.  
-5
C.  
7
D.  
-7
Câu 8: 1 điểm

Độ dài của vectơ a = 5 ; 12  là

A.  
17
B.  
169
C.  
13
D.  
159  
Câu 9: 1 điểm

Cho hai vectơ  a = 1 ;   3 ,   b = 2 3 ; 6  . Góc giữa hai vectơ  a ; b  là

A.  
0 °
B.  
30 °
C.  
45 °
D.  
60 °
Câu 10: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3; 1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là

A.  
( 5/2; -9/2)
B.  
(- 5/2; 9/2)
C.  
(-2; 4)
D.  
(-3;5)
Câu 11: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là

A.  
(2; 2)
B.  
(1; 1)
C.  
( -2; -2)
D.  
D. (-1; -1)
Câu 12: 1 điểm

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 4, điểm M thuộc cạnh BC thỏa mãn BM = 1. Điểm N thuộc đường chéo AC thỏa mãn A N = x A C . Giá trị của x để tam giác AMN vuông tại M là

A.  
5/8
B.  
5/4
C.  
5/16
D.  
0, 5
Câu 13: 1 điểm

Cho các vectơ  a ,   b   k h á c   0  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
a . b = a . b
B.  
a . b = a . b . sin a ,   b
C.  
a . b = a . b . cot a ,   b
D.  
a . b = a . b . cos a ,   b
Câu 14: 1 điểm

Cho các vectơ  a ; b  thỏa mãn  a = 8 , b = 10 ,   a ,   b = 30 ° . Giá trị của tích vô hướng  là:

A.  
40
B.  

B. - 40 3

C.  

40 3

D.  
-40
Câu 15: 1 điểm

Cho các vectơ  a ; b  thỏa mãn   a = 4 , b = 6 ,   a ,   b = 120 ° Giá trị của tích vô hướng a . b

A.  
12
B.  
-12
C.  
12 3
D.  
- 12 3
Câu 16: 1 điểm

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của A B . A C  là

A.  
a 2
B.  
1 2 a 2
C.  
- 1 2 a 2
D.  
2   a 2
Câu 17: 1 điểm

Cho các vectơ  a ; b  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
A.  a b a + b = a 2 b 2
B.  
a b 2 = a 2 + b 2
C.  
a + b a + b = a 2 b 2
D.  
a + b a + b = a 2 + b 2
Câu 18: 1 điểm

Cho các vectơ  a ; b  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
a + b 2 = a 2 + b 2
B.  
a + b 2 = a 2 2 a . b + b 2
C.  
a + b 2 = a 2 + 2 a . b + b 2
D.  
a + b 2 = a 2 + 2 a . b b 2
Câu 19: 1 điểm

Cho các vectơ a ,   b   k h á c   0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
a b   a . b = a . b
B.  
a b   a . b = 0
C.  
a b   a = b
D.  
a b a 2 = b 2
Câu 20: 1 điểm

Cho các vectơ  a ,   b   k h á c   0 . Nếu a ,   b  cùng hướng thì

A.  
a . b = a . b
B.  
a . b = a . b
C.  
a . b < a . b
D.  
a . b = 0
Câu 21: 1 điểm

Cho các vectơ a ,   b   k h á c   0 . Nếu a ,   b  ngược hướng thì

A.  
a . b = a . b
B.  
a . b = a . b
C.  
a . b < a . b
D.  
a . b = 0
Câu 22: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
a , a 2 = a 2
B.  
a , a 2 = a 2
C.  
a , a 2 < 0
D.  
a , a 2 > 0
Câu 23: 1 điểm

Cho các vectơ a ,   b   k h á c   0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
a ,   b cùng phương khi và chỉ khi  a . b = a . b  
B.  
a ,   b cùng phương khi và chỉ khi  a . b = - a . b
C.  
a ,   b cùng phương khi và chỉ khi  a . b a . b
D.  
a ,   b cùng phương khi và chỉ khi  a . b = a . b
Câu 24: 1 điểm

Cho các vectơkhông cùng phương a ,   b ,   c   k h á c   0 . Khẳng định nào sau đây không đúng?

A.  
a + b . c = a . c + b . c
B.  
a . b . c = a . b . c
C.  
a b . c = a . c b . c
D.  
a + b + c . a + b c = a 2 + 2 a . b + b 2 c 2
Câu 25: 1 điểm

Cho các vectơ a ,   b   k h á c   0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
a , b = 90 ° a . b = 0
B.  
a , b = 90 ° a . b 0
C.  
a , b = 90 ° a . b 0
D.  
a , b = 90 ° a . b = 0
Câu 26: 1 điểm

Cho các vectơ a ,   b   k h á c   0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
a , b = 0 ° a . b = 0
B.  
a , b = 0 ° a . b = a . b
C.  
a , b = 0 ° a . b = a . b
D.  
a , b = 0 ° a . b = 0
Câu 27: 1 điểm

Cho các vectơ a ,   b   k h á c   0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
a , b = 180 ° a . b = 0
B.  
a , b = 180 ° a . b = a . b
C.  
a , b = 180 ° a . b = a . b
D.  
a , b = 180 ° a . b = 0
Câu 28: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
a . b = 0 a = 0 b = 0
B.  
a . b = 0 a = 0 b = 0
C.  
a . b = 0 a = 0 b = 0
D.  
a . b a = 0 b = 0 a b
Câu 29: 1 điểm

Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
A M . A B = A M . A B
B.  
A M . A B = A M . A B
C.  
A M . A B < 0
D.  
A M . A B > A M . A B
Câu 30: 1 điểm

Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
M A . M B > 0
B.  
M A . M B < M A . M B
C.  
M A . M B = M A . M B
D.  
M A . M B = M A . M B
Câu 31: 1 điểm

Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của M A 2 + M A . A B  bằng

A.  
0
B.  
0
C.  
A B 2
D.  
1 2 A B 2
Câu 32: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại B. biểu thức A B . A C  bằng

A.  
0
B.  
0
C.  
A B 2
D.  
B C 2
Câu 33: 1 điểm

Cho tam giác ABC có trực tâm H.

Biểu thức A H . H B H C + B H . H C H A + C H . H A H B  bằng

A.  
0
B.  
0
C.  
A B 2 + B C 2 + C A 2
D.  
1 2 A B 2 + B C 2 + C A 2
Câu 34: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của A B . B C  là

A.  
a 2
B.  
- 1 2 a 2
C.  
- a 2
D.  
3 2 a 2
Câu 35: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của A C . B C

A.  
- a 2
B.  
a 2
C.  
- 1 2 a 2
D.  
2 a 2
Câu 36: 1 điểm

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của A B . B C  là

A.  
a 2
B.  
1 2 a 2
C.  
- 1 2 a 2
D.  
3 2 a 2
Câu 37: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Giá trị của A B . A C  là

A.  
a 2
B.  
1 2 a 2
C.  
- 1 2 a 2
D.  
3 2 a 2
Câu 38: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A và có AC = b; AB = c. Tính B A . B C  

A.  
B A . B C = b 2 .
B.  
B A . B C = c 2 .
C.  
B A . B C = b 2 + c 2 .
D.  
B A . B C = b 2 c 2 .
Câu 39: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính P = A C . C D + C A .

A.  
-1
B.  
3 a 2
C.  
- 3 a 2
D.  
2 a 2
Câu 40: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 9. Giá trị của A B . A C  bằng

A.  
0
B.  
3
C.  
81
D.  
9
Câu 41: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a = 2 ; 1 ,   b = 4 ; 7 . Giá trị của a . b  là

A.  
1
B.  
-1
C.  
-56
D.  
56
Câu 42: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  a   = ( 1 ; - 3 ) , b   = ( 6 ; x )  . Hai vectơ đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi

A.  
x = - 2
B.  
x = 2
C.  
x = -3
D.  
x = 3
Câu 43: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  u = 1 ; x ,   v = 2 ; 4  . Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi

A.  
x = 19
B.  
x = - 19
C.  
x = 21
D.  
x 19 ;   19
Câu 44: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD. Biểu thức  A B . C D + B C . C D + C A . C D bằng

A.  
0
B.  
C D 2
C.  
0
D.  
A B 2 + A C 2 + A D 2
Câu 45: 1 điểm

Cho hình thoi ABCD. Giá trị của A B + A D . B A + B C

A.  
1
B.  
0
C.  
A B 2 B C 2
D.  
A B 2 + B C 2
Câu 46: 1 điểm

Nếu điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thì M A + M B . M A M B bằng

A.  
1
B.  
- A B 2
C.  
0
D.  
A B 2
Câu 47: 1 điểm

Cho vectơ a . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
a . 0 = 0
B.  
a . 0 = a
C.  
a . 0 = 0
D.  
a . 0 = a
Câu 48: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho ba điểm A(3; -1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng A B . A C .

A.  
40
B.  
– 40
C.  
26
D.  
– 26
Câu 49: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 4 i + 6 j   b = 3 i 7 j .  Tính tích vô hướng  a . b .

A.  
– 30
B.  
3
C.  
30
D.  
43
Câu 50: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 3 ; 2 b = 1 ; 7 . Tìm tọa độ vectơ c biết c . a = 9 c . b = 20.

A.  
c = 1 ; 3 .
B.  
c = 1 ; 3 .
C.  
c = 1 ; 3 .
D.  
c = 1 ; 3 .
Câu 51: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 1 ; 1  và b = 2 ; 0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a và  b

A.  
cos a , b = 1 2 .
B.  
cos a , b = 2 2 .
C.  
cos a , b = 1 2 2 .
D.  
cos a , b = 1 2 .
Câu 52: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 4 ; 3   b = 1 ; 7 . Tính góc giữa hai vectơ a và  b

A.  
A.900
B.  
B. 600
C.  
C. 450
D.  
  300
Câu 53: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 0); B(3;1) và C(-1; -1). Tính số đo góc B của tam giác đã cho.

A.  
A. 150
B.  
B.600
C.  
C. 1200
D.  
D. 1350.
Câu 54: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u = 1 2 i 5 j   v = k i 4 j .  Tìm k để vectơ u  vuông góc với  v

A.  
k = 20
B.  
k = -20
C.  
k = -40
D.  
k= 40
Câu 55: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 2 ; 3   b = 4 ; 1 . Tìm vectơ d  biết a . d = 4   b . d = 2 .

A.  
d = 5 7 ; 6 7 .
B.  
d = 5 7 ; 6 7 .
C.  
d = 5 7 ; 6 7 .
D.  
d = 5 7 ; 6 7 .
Câu 56: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ u = 4 ; 1 ,   v = 1 ; 4 a = u + m . v với m .  Tìm m để a vuông góc với trục hoành.

A.  
 m = 4 
B.  
m = -4
C.  
m = -2
D.  
m = 2
Câu 57: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u = 4 ; 1  và v = 1 ; 4 .  Tìm m để vectơ a = m . u + v  tạo với vectơ b = i + j  một góc 450.

A.  
m = 4
B.  
m = -1/2
C.  
m = -1/4
D.  
m = 1/2
Câu 58: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 4); B(3; 2); C(5; 4). Tính chu vi P của tam giác đã cho.

A.  
A. P = 4 + 2 2 .
B.  
  P = 4 + 4 2 .
C.  
  P = 8 + 8 2 .
D.  
P = 2 + 2 2 .
Câu 59: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

A. A C C B .

B.  
Tam giác ABC đều.
C.  
Tứ giác ABCD là hình vuông.
D.  
Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
Câu 60: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có  A(-1, 1); B (1; 3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
Tam giác ABC đều.
B.  
Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
C.  
Tam giác ABC cân tại B.
D.  
Tam giác ABC vuông cân tại A.
Câu 61: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 4) và B(8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.

A.  
A. C (6; 0)
B.  
B. C (0; 0);  C( 6; 0).
C.  
C. C(0; 0)
D.  
C(-1; 0)
Câu 62: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(-4; 0); B(-5; 0) và C(3; 0). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho M A + M B + M C = 0 .

A.  
M (-2; 0)
B.  
M(2; 0)
C.  
M(- 4; 0)
D.  
M(- 5; 0)
Câu 63: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(-2; 2) và N(1; 1).Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M; N; P thẳng hàng.

A.  
P(0; 4)
B.  
P(0; -4)
C.  
P(-4; 0)
D.  
P( 4; 0)
Câu 64: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm M thuộc trục hoành để khoảng cách từ đó đến điểm N(- 1; 4) bằng  2 5 .

A.  
M(1; 0)
B.  
M(1; 0); M(- 3; 0)
C.  
M( 3; 0)
D.  
M(1; 0); M(3; 0)
Câu 65: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm  A(1; 3) và B(4; 2). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho C cách đều hai điểm A và B

A.  
C 5 3 ; 0 .
B.  
C 5 3 ; 0 .
C.  
C 3 5 ; 0 .
D.  
C 3 5 ; 0 .
Câu 66: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho hai điểm  A(2; 2); B( 5; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho  A M B ^ = 90 0    ?

A.  
M(0; 1)
B.  
M( 6; 0)
C.  
M(2; 0)
D.  
M(0; 6)
Câu 67: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A( 1; -1) và B(3; 2).Tìm M thuộc trục tung sao cho M A 2 + M B 2 nhỏ nhất.

A.  
M(0; 1)
B.  
M (0; -1)
C.  
M 0 ; 1 2 .
D.  
M 0 ; - 1 2 .
Câu 68: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho hình bình hành ABCD biết A(-2; 0); B(2; 5);  C( 6; 2).Tìm tọa độ điểm D?

A.  
D(2; -3)
B.  
D(2; 3)
C.  
D(-2; -3)
D.  
D(-2; 3)
Câu 69: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 3); B(-2; 4); C ( 5; 3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác đã cho.

A.  
G 2 ; 10 3 .
B.  
G 8 3 ; 10 3 .  
C.  
G 2 ; 5 .
D.  
G 4 3 ; 10 3 .
Câu 70: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có  A(- 4;1); B(2; 4); C(2; -2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.

A.  
I 1 4 ; 1 .
B.  
I 1 4 ; 1 .
C.  
I 1 ; 1 4 .
D.  
I 1 ; 1 4 .
Câu 71: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C(2; 6). Gọi H(a,b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a+ 6b

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 72: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 4; 3);  B(2; 7) và C(- 3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC?

A.  
A’ (1; -4)
B.  
A’ (-1; 4)
C.  
A’ (1; 4)
D.  
A’ (4; 1)
Câu 73: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 4) và B(1; 1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B?

A.  
C(4; 0)
B.  
C(- 2; 2)
C.  
C(4; 0); C( -2; 2)
D.  
C(2; 0)
Câu 74: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A(1; -1) và B(3; 0). Tìm tọa độ điểm D, biết D có tung độ âm.

A.  
D(0; -1)
B.  
D( 2; -3)
C.  
D( 2; -3); D(0; 1)
D.  
D( -2; -3)
Câu 75: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác OAB với A(1; 3) và B (4; 2). Tìm tọa độ điểm E là chân đường phân giác trong góc O của tam giác OAB

A.  

A.  E = 5 2 ; 5 2 .

B.  
E = 3 2 ; 1 2 .
C.  
E = 2 + 3 2 ; 4 + 2 .
D.  
E = 2 + 3 2 ; 4 2 .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (Vận dụng)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

155,752 lượt xem 83,846 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (Tổng hợp)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
Lớp 10;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

175,661 lượt xem 94,570 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (Nhận biết)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

162,666 lượt xem 87,577 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,077 lượt xem 100,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài tích vô hướng của hai vecto có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
Lớp 10;Toán

81 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,942 lượt xem 80,178 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn tập chương 2 Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có đáp ánLớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học
Lớp 10;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,758 lượt xem 90,853 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bảnLớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học
Lớp 10;Toán

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

152,719 lượt xem 82,215 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng caoLớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học
Lớp 10;Toán

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

156,131 lượt xem 84,056 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Vận dụng)Lớp 12Toán
Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng
Bài 2 : Tích phân
Lớp 12;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

175,067 lượt xem 94,255 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!