Trắc nghiệm: Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
Lớp 10;Toán
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho hai vectơ thỏa mãn . Giá trị của tích vô hướng là:
Cho . Giá trị của là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của là
Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cùng hướng khi và chỉ khi
B. cùng hướng khi và chỉ khi
C. cùng hướng khi và chỉ khi
cùng hướng khi và chỉ khi
Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức bằng
Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, . M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biểu thức bằng
Độ dài của vectơ là
Cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3; 1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 4, điểm M thuộc cạnh BC thỏa mãn BM = 1. Điểm N thuộc đường chéo AC thỏa mãn . Giá trị của x để tam giác AMN vuông tại M là
Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho các vectơ thỏa mãn . Giá trị của tích vô hướng là:
B.
Cho các vectơ thỏa mãn Giá trị của tích vô hướng
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của là
Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho các vectơ . Nếu cùng hướng thì
Cho các vectơ . Nếu ngược hướng thì
Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho các vectơkhông cùng phương . Khẳng định nào sau đây không đúng?
Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho các vectơ . Khẳng định nào sau đây đúng?
Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của bằng
Cho tam giác ABC vuông tại B. biểu thức bằng
Cho tam giác ABC có trực tâm H.
Biểu thức bằng
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của là
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của là
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của là
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Giá trị của là
Cho tam giác ABC vuông tại A và có AC = b; AB = c. Tính
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 9. Giá trị của bằng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Giá trị của là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Hai vectơ đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi
Cho tứ giác ABCD. Biểu thức bằng
Cho hình thoi ABCD. Giá trị của là
Nếu điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thì bằng
Cho vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3; -1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và Tính tích vô hướng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và Tìm tọa độ vectơ biết và
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và . Tính cosin của góc giữa hai vectơ và
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và . Tính góc giữa hai vectơ và
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 0); B(3;1) và C(-1; -1). Tính số đo góc B của tam giác đã cho.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và Tìm k để vectơ vuông góc với
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và . Tìm vectơ biết và .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ và với Tìm m để vuông góc với trục hoành.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và Tìm m để vectơ tạo với vectơ một góc 450.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 4); B(3; 2); C(5; 4). Tính chu vi P của tam giác đã cho.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-1, 1); B (1; 3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 4) và B(8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(-4; 0); B(-5; 0) và C(3; 0). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(-2; 2) và N(1; 1).Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M; N; P thẳng hàng.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm M thuộc trục hoành để khoảng cách từ đó đến điểm N(- 1; 4) bằng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 3) và B(4; 2). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho C cách đều hai điểm A và B
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 2); B( 5; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A( 1; -1) và B(3; 2).Tìm M thuộc trục tung sao cho nhỏ nhất.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A(-2; 0); B(2; 5); C( 6; 2).Tìm tọa độ điểm D?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 3); B(-2; 4); C ( 5; 3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác đã cho.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(- 4;1); B(2; 4); C(2; -2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C(2; 6). Gọi H(a,b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a+ 6b
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 4; 3); B(2; 7) và C(- 3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 4) và B(1; 1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A(1; -1) và B(3; 0). Tìm tọa độ điểm D, biết D có tung độ âm.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác OAB với A(1; 3) và B (4; 2). Tìm tọa độ điểm E là chân đường phân giác trong góc O của tam giác OAB
A.
Xem thêm đề thi tương tự
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
Lớp 10;Toán
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
187,068 lượt xem 100,723 lượt làm bài
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
Lớp 10;Toán
12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
175,647 lượt xem 94,570 lượt làm bài
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
Lớp 10;Toán
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
162,654 lượt xem 87,577 lượt làm bài
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
Lớp 10;Toán
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
155,740 lượt xem 83,846 lượt làm bài
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
Lớp 10;Toán
81 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
148,920 lượt xem 80,178 lượt làm bài
Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học
Lớp 10;Toán
30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
168,742 lượt xem 90,853 lượt làm bài
Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học
Lớp 10;Toán
100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ
152,707 lượt xem 82,215 lượt làm bài
Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học
Lớp 10;Toán
100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ
156,117 lượt xem 84,056 lượt làm bài
Bài 3: Tích của vectơ với một số
Lớp 10;Toán
56 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ
187,822 lượt xem 101,122 lượt làm bài