thumbnail

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 (có đáp án): Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con

Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Lớp 6;Toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 6

Số câu hỏi: 22 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

176,571 lượt xem 13,577 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho A = {1;2;3;4;5} và B = {3;4;5}. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  

A⊂ B

B.  

 B⊂A

C.  
B∈A
D.  
A∈B
Câu 2: 1 điểm

Cho A = {0;2;5;4;a,b}và B = {0;4;5;b;2;a}. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

A.  

A⊂B

B.  

 B⊂A

C.  
B∈A
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 3: 1 điểm

Cho M = {0;2;4;6;8}. Chọn câu sai?

A.  

{2;4}⊂M

B.  

0⊂M

C.  
2∈M
D.  
7∉M
Câu 4: 1 điểm

Cho M = {1;3;5;10;18;20}. Chọn câu sai?

A.  

{1;20}⊂M

B.  

 18⊂ M

C.  

{1;3;5}⊂M

D.  
21∉M
Câu 5: 1 điểm

Cho tập hợp A={x N|2<x 7}. Kết luận nào sau đây không đúng

A.  
7∈A  
B.  
Tập hợp A có 5 phần tử
C.  
2∈A    
D.  
Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7
Câu 6: 1 điểm

Cho tập hợp A={x N|1 x<5}. Kết luận nào sau đây không đúng

A.  
5∈A
B.  
Tập hợp A có 4 phần tử
C.  
2∈A
D.  
Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn 5
Câu 7: 1 điểm

Viết tất cả các tập con khác rỗng của tập hợp C = {3;5}.

A.  
{3};{3;5}
B.  
{3;5}  
C.  
{3};{5}
D.  
{3};{5};{3;5}
Câu 8: 1 điểm

Có bao nhiêu tập con khác rỗng của tập hợp C = {1;2;3}

A.  
3
B.  
4
C.  
6
D.  
7
Câu 9: 1 điểm

Dùng ba chữ số 0;4;6 để viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau. Hỏi tập này có bao nhiêu phần tử?

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
5
Câu 10: 1 điểm

Dùng ba chữ số 0;2;5 để viết tập hợp các số có ba chữ số. Hỏi tập này có bao nhiêu phần tử?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 11: 1 điểm

Cho tập hợp A = x N | 1990 x 2009 . Số phần tử của tập hợp A là

A.  
20
B.  
21
C.  
19
D.  
22
Câu 12: 1 điểm

Cho tập hợp A = x N | 1980 x 2021 . Số phần tử của tập hợp (A) là:

A.  
40
B.  
41
C.  
42
D.  
43
Câu 13: 1 điểm

Tập hợp C các số tự nhiên x sao cho x - 10 = 15 có số phần tử là

A.  
4
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 14: 1 điểm

Tập hợp C gồm số tự nhiên x sao cho 25 - x = 18 . Số phần tử của tập C là:

A.  
4
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 15: 1 điểm

Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái trong cụm từ “ WORLD CUP” là

A.  
9
B.  
6
C.  
8
D.  
7
Câu 16: 1 điểm

Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái trong cụm từ “SEA GAMES” là:

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 17: 1 điểm

Cho tập hợp B = {m,n,p,q}.Số tập con có hai phần tử của tập B là:

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 18: 1 điểm

Cho tập hợp B = {a,b,c,d,e}. Số tập con có ba phần tử của tập B là:

A.  
8
B.  
9
C.  
10
D.  
11
Câu 19: 1 điểm

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhỏ hơn 50 là

A.  
16
B.  
20
C.  
18
D.  
19
Câu 20: 1 điểm

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 100 nhỏ hơn 500 là:

A.  
198
B.  
199
C.  
200
D.  
201
Câu 21: 1 điểm

Cho E={a∈N|5<a≤10} và F = {8;9;10;11;12}. Có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử vừa thuộc tập hợp E và vừa thuộc tập hợp F.

A.  
3
B.  
5
C.  
6
D.  
4
Câu 22: 1 điểm

Cho A={a∈N|7≤a≤20}  và B ={11;12;13;14;15;16;17;18;19;20;21;22;25}. Có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

A.  
3
B.  
5
C.  
6
D.  
4

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 (có đáp án): Cộng hai số nguyên cùng dấuLớp 6Toán

1 mã đề 21 câu hỏi 1 giờ

151,26111,631

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) so sánh hai phân số (nâng cao)Lớp 4Toán

1 mã đề 11 câu hỏi 1 giờ

178,44613,720

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) ôn tập về hình họcLớp 4Toán

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

149,63711,505

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) triệu và lớp triệuLớp 4Toán

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

161,19012,393

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 18 (có đáp án): Bội chung nhỏ nhấtLớp 6Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

177,22413,627