thumbnail

Trắc nghiệm Toán 8 Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức có lời giải chi tiết

Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện Toán 8

Thời gian làm bài: 1 giờ160,966 lượt xem 86,646 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tích - 5 x 2 y 2 . 1 5 x y  bằng

A.  
5 x 3 y 3  
B.  
- 5 x 3 y 3  
C.  
- x 3 y 3  
D.  
x 3 y 3
Câu 2: 1 điểm

Tích - 2 x y 3 y . 1 4 x 2  bằng

A.  
- 2 x 4 y 5  
B.  
B.  1 2 x 5 y 4
C.  
2 x 5 y 4  
D.  
- 2 x 5 y 4    
Câu 3: 1 điểm

Thu gọn 6 x 4 y 2 : ( 1 2 x 2 y ) 2  ta được

A.  
12 
B.  
24
C.  
24 x 2 y
D.  
12 x 2 y
Câu 4: 1 điểm

Thu gọn biểu thức 1 9 x 2 y 3 : ( - 3 x y ) 2  ta được

A.  
1 81 y
B.  
- 1 27 y
C.  
C.  1 81 x y
D.  
D.  - 1 81 y
Câu 5: 1 điểm

Kết quả của phép tính ( a x 2   +   b x     c ) . 2 a 2 x   bằng

A.  
2 a 4 x 3   +   2 a 2 b x 2     2 a 2 c x
B.  
2 a 3 x 3   +   b x     c  
C.  
2 a 4 x 2   +   2 a 2 b x 2     a 2 c x  
D.  
2 a 3 x 3   +   2 a 2 b x 2     2 a 2 c x
Câu 6: 1 điểm

Tích 4 a 3 b . ( 3 a b - b + 1 4 ) có kết quả bằng

A.  
12 a 4 b 2     4 a 3 b   +   a 3 b
B.  
  12 a 4 b 2 4 a 3 b 2 a 3 b
C.  
12 a 3 b 2   +   4 a 3 b 2   +   4 a 3 b
D.  
12 a 4 b 2     4 a 3 b 2   +   a 3 b
Câu 7: 1 điểm

Kết quả của phép tính - 4 x 2 ( 6 x 3   +   5 x 2   3 x + 1 ) bằng

A.  
A.  24 x 5   +   20 x 4   +   12 x 3     4 x 2  
B.  
- 24 x 5     20 x 4   +   12 x 3   +   1
C.  
- 24 x 5     20 x 4   +   12 x 3     4 x 2  
D.  
  - 24 x 5     20 x 4     12 x 3   +   4 x 2  
Câu 8: 1 điểm

Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng

A.  
x 2     2 x y   +   y 2
B.  
x 2   +   y 2  
C.  
C. x 2     y 2  
D.  

D. x 2   +   2 x y   +   y 2

Câu 9: 1 điểm

Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng

A.  
A. 4 x 2   +   12 x +   9
B.  
4 x 2     9
C.  
C. 2 x 2     3  
D.  
D. 4 x 2   +   9
Câu 10: 1 điểm

Giá trị của biểu thức P = - 2 x 2 y x y   +   y 2   tại x = -1; y = 2 là

A.  
8
B.  
-8
C.  
6
D.  
-6
Câu 11: 1 điểm

Chọn câu sai.

A.  

A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a 2 .

B.  

B. Giá trị của biểu thức a y 2 ( a x   +   y ) tại x = 0; y = 1 là ( 1   +   a ) 2 .

C.  
Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
D.  
Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
Câu 12: 1 điểm

Rút gọn và tính giá trị của biểu thức

P = 5 x 2 - 4 x 2 - 3 x x - 2 với x= - 3 2  

A.  

A. P = 4 x 2 – 6x. Với x =   - 3 2 thì P = 18

B.  

B. P = 4 x 2 + 6x. Với x = - 3 2  thì P = 0

C.  

C. P = 4 x 2 – 6x. Với x =   - 3 2 thì P = -18

D.  

D. P = 4 x 2 + 6x. Với x = - 3 2  thì P = 18

Câu 13: 1 điểm

Chọn câu đúng.

A.  
A. ( x 2     1 ) ( x 2   +   2 x )   =   x 4     x 3     2 x
B.  

( x 2     1 ) ( x 2   +   2 x )   =   x 4     x 2     2 x

C.  
C. ( x 2     1 ) ( x 2   +   2 x )   =   x 4   +   2 x 3     x 2     2 x  
D.  

D. ( x 2     1 ) ( x 2   +   2 x )   =   x 4   +   2 x 3     2 x  

Câu 14: 1 điểm

Chọn câu đúng.

A.  
A. ( x     1 ) ( x 2   +   x   +   1 )   =   x 3     1
B.  
B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x 2  
C.  
C. (x + 1)(x – 1) = x 2 + 1
D.  
D. ( x 2   +   x   +   1 ) ( x     1 )   =   1     x 2  
Câu 15: 1 điểm

Chọn câu đúng.

A.  

A. ( 2 x     1 ) ( 3 x 2   - 7 x   +   5 )   =   6 x 3     17 x 2   +   17 x     1  

B.  

B. ( 2 x     1 ) ( 3 x 2   - 7 x   +   5 )   =   6 x 3     4 x 2   +   4 x     5

C.  

C. ( 2 x     1 ) ( 3 x 2   - 7 x   +   5 )   =   6 x 3     17 x 2   +   10 x     5

D.  

D. ( 2 x     1 ) ( 3 x 2   - 7 x   +   5 )   =   6 x 3     17 x 2   +   17 x     5

Câu 16: 1 điểm

Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng:

A.  
8
B.  
-8
C.  
6
D.  
-6
Câu 17: 1 điểm

Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:

A.  
A.   - 11 7
B.  
B. 7 11
C.  
1
D.  
D.   11 7
Câu 18: 1 điểm

Cho biểu thức P = 2 x ( x 2     4 )   +   x 2 ( x 2     9 ) . Hãy chọn câu đúng:

A.  
Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
B.  
Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
C.  
Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30
D.  
Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0
Câu 19: 1 điểm

Cho biểu thức M = x 2 ( 3 x     2 )   +   x ( - 3 x 2   +   1 ) . Hãy chọn câu đúng

A.  
Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1
B.  
Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
C.  
Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6
D.  
Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15
Câu 20: 1 điểm

Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.

A.  
A = 2 – x
B.  
A < 1
C.  
A > 0
D.  
A > 2
Câu 21: 1 điểm

Cho bểu thức B = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.

A.  
B = 21 – x
B.  
B < -1
C.  
B > 0
D.  
10 < B < 20
Câu 22: 1 điểm

Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng.

A.  
Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z
B.  
Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z
C.  
Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y
D.  
Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z
Câu 23: 1 điểm

Cho biểu thức D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2 y 2 . Chọn khẳng định đúng.

A.  
Biểu thức D có giá trị là một số dương
B.  
Biểu thức D có giá trị là một số âm
C.  
Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x
D.  
Biểu thức D có giá trị là 0
Câu 24: 1 điểm

Biểu thức D = x ( x 2 n - 1   +   y )     y ( x   +   y 2 n - 1 )   +   y 2 n     x 2 n   +   5 , D có giá trị là:

A.  
A. 2 y 2 n  
B.  
-5
C.  
C. x 2 n  
D.  
5
Câu 25: 1 điểm

Rút gọn biểu thức N = 2 x n 3 x n + 2 1 3 x n + 2 2 x n 1 ta được

A.  
A. N = 2 x n   +   3 x n + 2  
B.  
B. N = - 2 x n     3 x n + 2  
C.  
C. N = - 2 x n   +   3 x n + 2  
D.  
D. N   =   - 2 x n   +   x n + 2  
Câu 26: 1 điểm

Cho hai số tự nhiên n và m. Biết rằng n chia 5 dư 1, m chia 5 dư 4. Hãy chọn câu đúng:

A.  
m.n chia 5 dư 1
B.  
m – n chia hết cho 5
C.  
m + n chia hết cho 5
D.  
m.n chia 5 dư 3
Câu 27: 1 điểm

Cho hai a, b là những số nguyên và (2a + b) ⋮ 13; (5a – 4b) ⋮ 13. Hãy chọn câu đúng:

A.  
A. a – 6b chia hết cho 13
B.  
B. a – 6b chia cho 13 dư 6
C.  
C. a – 6b chia cho 13 dư 1
D.  
D. a – 6b chia cho 13 dư 3

123456789101112131415161718192021222324252627

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 8: Nhân đơn thức với đa thức (Thông hiểu)Lớp 8Toán
Bài tập vận dụng Toán lớp 8 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức giúp học sinh rèn luyện kỹ năng phân tích và giải các bài toán nâng cao. Nội dung tập trung vào việc áp dụng quy tắc phân phối để nhân đơn thức với đa thức trong các biểu thức phức tạp và giải các bài toán thực tiễn. Tài liệu kèm đáp án chi tiết hỗ trợ học sinh ôn luyện và nâng cao tư duy đại số.

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

155,002 lượt xem 83,426 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 1: Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án)Lớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Lớp 8;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,730 lượt xem 101,052 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 8: Nhân, Chia các phân thức có lời giải chi tiếtLớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

32 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

163,347 lượt xem 87,927 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 8 – Bài tập nâng cao: Nhân đa thức với đa thức (Có đáp áN)Lớp 8Toán
Luyện tập chuyên sâu với các bài tập trắc nghiệm nâng cao về phép nhân đa thức với đa thức trong chương trình Toán 8. Các câu hỏi giúp học sinh củng cố quy tắc phân phối, vận dụng khai triển và rút gọn biểu thức để giải các bài toán phức tạp hơn. Mỗi bài đều có đáp án và giải thích chi tiết, hỗ trợ học sinh phát triển tư duy đại số và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra, kỳ thi học kỳ và học sinh giỏi.

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

156,075 lượt xem 84,007 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Nhận biết)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Ôn tập chương 1
Lớp 8;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,278 lượt xem 79,814 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 8 liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp ánLớp 8Toán
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập (trang 40)
Lớp 8;Toán

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,548 lượt xem 100,415 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Nhận biết)Lớp 8Toán
Chương 2: Phân thức đại số
Ôn tập chương 2
Lớp 8;Toán

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,475 lượt xem 84,749 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án (Nhận biết)Lớp 8Toán
Chương 1: Tứ giác
Ôn tập chương 1 Hình học
Lớp 8;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

154,231 lượt xem 82,978 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 8 - Chương 2: Phân thức đại số - Tính chất cơ bản của phân thức (Nhận biết)Lớp 8Toán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 - Chương 2 về phân thức đại số, tập trung vào tính chất cơ bản của phân thức. Nội dung giúp học sinh nhận biết các quy tắc rút gọn, tính toán và biến đổi phân thức. Kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập và củng cố kiến thức nền tảng về phân thức đại số.

10 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

178,373 lượt xem 96,013 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!