thumbnail

Trắc nghiệm Toán 8 Ôn tập chương 2(có đáp án): Đa giác. Diện tích đa giác

Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
Ôn tập chương 2 Hình học
Lớp 8;Toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện Toán 8

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

174,955 lượt xem 13,454 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Đa giác đều là đa giác

A.  
Có tất cả các cạnh bằng nhau
B.  
Có tất cả các góc bằng nhau
C.  
Có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau
D.  
Cả ba câu trên đều đúng
Câu 2: 1 điểm

Hãy chọn câu đúng

A.  
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
B.  
Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó
C.  
Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3: 1 điểm

Một đa giác lồi 10 cạnh thì có số đường chéo là

A.  
35
B.  
30
C.  
70
D.  
27
Câu 4: 1 điểm

Số đo mỗi góc của hình 9 cạnh đều là

A.  
A. 120 0
B.  
60 0
C.  
140 0
D.  
135 0
Câu 5: 1 điểm

Một tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm, 5cm, 13cm. Diện tích tam giác đó là

A.  
A. 60 c m 2
B.  
30 c m 2
C.  
45 c m 2
D.  
32 , 5 c m 2
Câu 6: 1 điểm

Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 900 0 thì

A.  
n = 7
B.  
n = 8
C.  
n = 9
D.  
n = 6
Câu 7: 1 điểm

Hình chữ nhật có chiều dài tang 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật

A.  
không thay đổi
B.  
tăng 4 lần
C.  
giảm 2 lần
D.  
tăng 2 lần
Câu 8: 1 điểm

Hình chữ nhật có diện tích là 240 c m 2 , chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A.  
38cm
B.  
76cm
C.  
19cm
D.  
152cm
Câu 9: 1 điểm

Cho tam giác ABC với ba đường cao A A ,   B B ,   C C . Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chọn câu đúng

A.  
H A ' A A ' + H B ' B B ' + H C ' C C ' = 1
B.  
H A ' A A ' + H B ' B B ' + H C ' C C ' = 2
C.  
H A ' A A ' + H B ' B B ' + H C ' C C ' = 3
D.  
H A ' A A ' + H B ' B B ' + H C ' C C ' = 4
Câu 10: 1 điểm

Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết OA = 12cm, diện tích hình thoi ABCD là 168 c m 2 . Cạnh của hình thoi là:

A.  
A. 190 (cm)
B.  
180 (cm)
C.  
193 (cm)
D.  
195 (cm)
Câu 11: 1 điểm

Cho tam giác ABC trung tuyến AM, chiều cao AH. Chọn câu đúng

A.  
A. S A B M   =   S A C M   =   S A B C
B.  
S A B M   =   S A C M   = 1 2 S A B C
C.  
S A B M   =   S A C B   = 1 2 S A M C
D.  
D .   S A B M   = 1 2 S A M C = 1 2 S A B C
Câu 12: 1 điểm

Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 8cm, AB = 9cm. Các điểm M, N trên đường chéo BD sao cho BM = MN = ND. Tính diện tích tam giác CMN

A.  
12cm2
B.  
24 c m 2
C.  
36 c m 2
D.  
6 c m 2
Câu 13: 1 điểm

Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy M. Tìm vị trí của M để S M B C   = 1 2 S A B C D

A.  
A. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 1 2 MB
B.  
B. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 3 4 AB
C.  
M là trung điểm đoạn AB
D.  
D. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 1 2 AB
Câu 14: 1 điểm

Cho hình vuông MNPQ nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A (hình vẽ). Biết S M N P Q   =   484 c m 2 . Tính S A B C

Hình ảnh

A.  
A. 1089 c m 2
B.  
1809 c m 2
C.  
1089 2 c m 2
D.  
2178 c m 2
Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC có diện tích 12 c m 2 . Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC sao cho AM = 1 3 AC, AN cắt BM tại O.

Chọn câu đúng

A.  
AO = ON
B.  
BO = 3OM
C.  
BO = 2OM
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 16: 1 điểm

Cho tam giác ABC có diện tích 12 c m 2 . Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC sao cho AM = 1 3 AC, AN cắt BM tại O

Tính diện tích tam giác AOM

A.  
A. 4 c m 2
B.  
3 c m 2
C.  
2 c m 2
D.  
1 c m 2
Câu 17: 1 điểm

Cho tam giác ABC, A ^ =   90 0 , AB = 6cm, AC = 8cm. Hạ AH ⊥ BC, qua H kẻ HE ⊥ AB, HF ⊥ AC với E ЄAB; F Є AC. Tính BC, EF

A.  
BC = 10cm; EF = 4,8cm
B.  
BC = 10cm; EF = 2,4cm
C.  
BC = 12cm; EF = 5,4cm
D.  
BC = 12cm; EF = 5,4cm
Câu 18: 1 điểm

Cho tam giác ABC, A ^ =   90 0 , AB = 6cm, AC = 8cm. Hạ AH ⊥ BC, qua H kẻ HE ⊥ AB, HF ⊥ AC với E ЄAB; F Є AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HB và HC. Tính diện tích tứ giác MNFE

A.  
A. 18 c m 2
B.  
6 c m 2
C.  
12 c m 2
D.  
24 c m 2
Câu 19: 1 điểm

Cho hình thang ABCD, AB song song với CD, đường cao AH. Biết AB = 7cm; CD = 10cm, diện tích của ABCD là 25 , 5 c m 2 thì độ dài AH là:

A.  
2,5cm
B.  
3cm
C.  
3,5cm
D.  
5cm
Câu 20: 1 điểm

Cho hình thang ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm. Diện tích của hình bình hành ABCD là:

A.  
72 c m 2
B.  
82 c m 2
C.  
92 c m 2
D.  
102 c m 2
Câu 21: 1 điểm

Tính diện tích của tam giác đều ABC biết chu vi tam giác ABC bằng 18cm

A.  
9 ( c m 2 ) 18 3 ( c m 2 )
B.  
18 3 ( c m 2 )
C.  
9 3 ( c m 2 )
D.  
27 3 ( c m 2 )
Câu 22: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD có CD = 4cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3cm. Gọi M là trung điểm của AB. DM cắt AC tại N. Tính diện tích hình bình hành ABCD, diện tích tam giác ADM

A.  
S A B C D   =   12 c m 2 ;   S A D M   =   3 c m 2
B.  
S A B C D   =   12 c m 2 ;   S A D M   =   6 c m 2
C.  
S A B C D   =   24 c m 2 ;   S A D M   =   3 c m 2
D.  
S A B C D   =   24 c m 2 ;   S A D M   =   6 c m 2
Câu 23: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD có CD = 4cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3cm. Gọi M là trung điểm của AB. DM cắt AC tại N. Tính diện tích tam giác AMN

A.  
4 c m 2
B.  
10 c m 2
C.  
2 c m 2
D.  
1 c m 2
Câu 24: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD có B ^ = 120 0 , AB = 2BC. Gọi I là trung điểm CD, K là trung điểm của AB. Biết chu vi hình bình hành ABCD bằng 60cm. Tính diện tích hình bình hành ABCD

A.  
100 3 c m 2
B.  
100 c m 2
C.  
200 3 c m 2
D.  
200 c m 2
Câu 25: 1 điểm

Tam giác ABC có hai trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau. Hãy tính diện tích tam giác đó theo hai cạnh AM và BN

A.  
S A B C   =   A M . B N
B.  

B. S A B C   = 3 2 A M . B N

C.  
S A B C   = 1 2 A M . B N
D.  
S A B C   = 2 3 A M . B N

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Nhận biết)Lớp 8Toán

1 mã đề 26 câu hỏi 1 giờ

157,47512,107

Trắc nghiệm Toán 8: Bài tập ôn tập chương 2 có lời giải chi tiếtLớp 8Toán

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

178,88313,756

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I (Bài tập tổng hợp) - Có đáp ánLớp 8Toán

1 mã đề 17 câu hỏi 1 giờ

153,11711,772

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Nhận biết)Lớp 8Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

148,27811,402

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Vận dụng)Lớp 8Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

189,40114,565

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án (Nhận biết)Lớp 8Toán

1 mã đề 9 câu hỏi 1 giờ

154,23111,854

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án (Vận dụng)Lớp 8Toán

1 mã đề 4 câu hỏi 1 giờ

177,00913,605

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án (Thông hiểu)Lớp 8Toán

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

171,58013,193

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Thông hiểu)Lớp 8Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

158,50712,189