thumbnail

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 (có đáp án): Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác (phần 2)

Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Lớp 9;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng? A. AH^2 = AB. AC (ảnh 1)

A.  
A. AH2= AB. AC
B.  
B. AH2= BH.CH
C.  
C. AH2 = AB.BH  
D.  
D. AH2 = CH.BC
Câu 2: 1 điểm

“Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

A.  
A. Tích hai cạnh góc vuông
B.  
B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
C.  
C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
D.  
D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Câu 3: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai? A. AB^2 = BH.BC (ảnh 1)

A.  
A. AB2= BH.BC
B.  
B. AC2= CH.BC
C.  
C. AB.AC = AH.BC
D.  
 D A H 2 = A B 2 + A C 2 A B 2 . A C 2
Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai? A. b^2= b'. a (ảnh 1)

A.  
A. b 2 = b ' . a
B.  
B 1 h 2 = 1 c 2 + 1 b 2
C.  
C. a.h = b'.c
D.  
D h 2 = b ' . c '
Câu 5: 1 điểm

Tính x, y trong hình vẽ sau:

Tính x, y trong hình vẽ sau: x=3,6; y=6,4 B. y = 3,6; x = 6,4 C. x = 4; y = 6 D. x = 2,8; y = 7,2 (ảnh 1)

A.  
A. x = 3,6; y = 6,4
B.  
B. y = 3,6; x = 6,4
C.  
C. x = 4; y = 6
D.  
D. x = 2,8; y = 7,2
Câu 6: 1 điểm

Tính x, y trong hình vẽ sau:

Tính x, y trong hình vẽ sau: x = 3,2; y = 1,8 B. x = 1,8; y = 3,2 C. x = 2; y = 3 D. x = 3; y = 2 (ảnh 1)

A.  
A. x = 3,2; y = 1,8
B.  
B. x = 1,8; y = 3,2
C.  
C. x = 2; y = 3
D.  
D. x = 3; y = 2
Câu 7: 1 điểm

Tính x, y trong hình vẽ sau:

Tính x, y trong hình vẽ sau: x=(35 căn74) / 74; y căn 74  B. y=  (35 căn74) / 74; x= căn 74 (ảnh 1)

A.  

A. x = 35 74 74 ; y = 74

B.  

B y = 35 74 74 ; x = 74

C.  
C. c = 4; y = 6
D.  
D. x = 2,8; y = 7,2
Câu 8: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH và AB = 5; AC = 12. Đặt BC = y, AH = x. Tính x, y

A.  

A. x = 4; y = 119

B.  

B y = 60 13 ; x = 13

C.  
C. x = 4; y = 13
D.  
D x = 60 13 ; y = 13
Câu 9: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và BC = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH

A.  
A. BH = 5,4
B.  
B. BH = 4,4
C.  
C. BH = 5,2
D.  
D. BH = 5
Câu 10: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 4 : 5 và BC = 41 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.

A.  
A. CH 2,5
B.  
B. CH  4
C.  
C. CH  3,8
D.  
D. CH   3,9
Câu 11: 1 điểm

Tìm x, y trong hình vẽ sau:

Tìm x, y trong hình vẽ sau: x = 7,2; y = 11,8 B. x = 7; y = 12 C. x = 7,2; y = 12,8 nD. x = 7,2; y = 12 (ảnh 1)

A.  
A. x = 7,2; y = 11,8
B.  
B. x = 7; y = 12
C.  
C. x = 7,2; y = 12,8
D.  
D. x = 7,2; y = 12
Câu 12: 1 điểm

Tìm x, y trong hình vẽ sau:

Tìm x, y trong hình vẽ sau: x= 6,5; y = 9,5 B. x = 6,25; y = 9,75 C. x = 9,25; y = 6,75 D. x = 6; y = 10 (ảnh 1)

A.  
A. x= 6,5; y = 9,5
B.  
B. x = 6,25; y = 9,75
C.  
C. x = 9,25; y = 6,75
D.  
D. x = 6; y = 10
Câu 13: 1 điểm

Tìm x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Tìm x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. x  xấp xỉ 8,81 B. x xấp xỉ 8,82  (ảnh 1)

A.  
A. x  8,81
B.  
B. x   8,82 
C.  
C. x  8,83
D.  
D. x   8,80
Câu 14: 1 điểm

Tính x trong hình vẽ sau:

Tính x trong hình vẽ sau x = 14  B. x = 13  C. x = 12 D. x = cawn baacj hai cuar 145 (ảnh 1)

A.  
A. x = 14
B.  
B. x = 13
C.  
C. x = 12
D.  
D. x =  145
Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 4 và AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH

A.  
A. CH = 8
B.  
B. CH = 6
C.  
C. CH = 10
D.  
D. CH = 12
Câu 16: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 7 và AH = 42cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH

A.  
A. CH = 96
B.  
B. CH = 49
C.  
C. CH = 98
D.  
D. CH = 89
Câu 17: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, H B H C = 1 4 . Tính chu vi tam giác ABC

A.  

A. 5 5  + 8 cm

B.  

B. 6 5  + 12 cm

C.  
C. 4 5  + 8 cm
D.  
D. 6 5  + 10 cm
Câu 18: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết A B A C = 3 7 , đường cao AH = 42cm. Tính BH, HC

A.  
A. BH = 18cm; HC = 98cm
B.  
B. BH = 24cml HC = 72cm
C.  
C. BH = 20cm; HB = 78cm
D.  
D. BH = 28cm; HC = 82cm
Câu 19: 1 điểm

Tính x, y trong hình vẽ sau:

Tính x, y trong hình vẽ sau: x = 2 căn 5 ; y = căn 5  B. x= căn 5; y= 3 căn 5 C. x= căn 5; y= 2 căn 5 (ảnh 1)

A.  

A. x = 2 5 ; y =  5

B.  

B. x =  5 ; y = 3 5

C.  
C. x =  5 ; y = 2 5
D.  
D.  x = 2 5 ; y = 2 5
Câu 20: 1 điểm

Tính x, y trong hình vẽ sau:

Tính x, y trong hình vẽ sau x= căn 14; y= căn 35  B. x= căn 35; y= căn 14 C. x= căn 24 (ảnh 1)

A.  

A. x = 14 ; y = 35

B.  

B x = 35 ; y =  14

C.  
C. x =  24 ; y = 3 5
D.  
D. x =  6 ; y =  15
Câu 21: 1 điểm

Tính x trong hình vẽ sau:

Tính x trong hình vẽ sau X= A. 6 căn 2 B. x= 6  C. 6 căn 3  D. căn 82 (ảnh 1)

A.  
A. x =  6 2
B.  
B. x = 6
C.  
C. x =  6 3
D.  
D. x =  82
Câu 22: 1 điểm

Tính x trong hình vẽ sau:

Tính x trong hình vẽ sau A. x= 6 căn 2B.  x= 8 căn 2 C.  x= 8 căn 3  D. x= 8/ căn 2 (ảnh 1)

A.  
A. x = 6 2
B.  
B. x =  8 2
C.  
C. x =  8 3
D.  
D. x =  8 2
Câu 23: 1 điểm

Cho ABCD là hình tháng vuông A và D. Đường chéo BD vuông góc với BC. Biết AD = 12cm, DC = 25cm. Tính độ dài BC, biết BC < 20

A.  
A. BC = 15cm
B.  
B. BC = 16cm
C.  
C. BC = 14cm
D.  
D. BC = 17cm
Câu 24: 1 điểm

Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D. Đường chép BD vuông góc với BC. Biết AD = 10cm, DC = 20cm. Tính độ dài BC.

A.  
A. BC = 10 cm
B.  

B. BC = 10 2 cm

C.  
C. BC = 10cm
D.  
D. BC =  110 cm
Câu 25: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 3 : 4 và AB + AC = 21. Tính các canh của tam giác ABC

A.  
A. AB = 9; AC = 10; BC = 15
B.  
B. AB = 9; AC = 12; BC = 15
C.  
C. AB = 8; AC = 10; BC = 15
D.  
D. AB = 8; AC = 12; BC = 15
Câu 26: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 5 : 12 và AB + AC = 34. Tính các cạnh của tam giác ABC

A.  
A. AB = 5; AC = 12; BC = 13
B.  
B. AB = 24; AC = 10; BC = 26
C.  
C. AB = 10; AC = 24; BC = 26
D.  
D. AB = 26; AC = 12; BC = 24
Câu 27: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 4cm, CH = 9cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 4cm CH = 9cm. Gọi D, E lần lượt là hình (ảnh 1)

Tính độ dài đoạn thẳng DE

A.  
A. DE = 5cm
B.  
B. DE = 8cm
C.  
C. DE = 7cm
D.  
D. DE = 6cm
Câu 28: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 9cm, CH = 16cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 9cm CH = 16cm. Gọi D, E lần lượt là hình (ảnh 1)

Tính độ dài đoạn thẳng DE.

A.  
A. DE = 12cm
B.  
B. DE = 8cm
C.  
C. DE = 15cm
D.  
D. DE = 6cm
Câu 29: 1 điểm

Tính diện tích hình thang ABCD có đường cao bằng 12cm, hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau, BD = 15cm.

A.  
A. 150 c m 2
B.  
B. 300 c m 2
C.  
C. 125 c m 2
D.  
D. 200 c m 2
Câu 30: 1 điểm

Cho hình thang vuông ABCD ( A = D = 90 0 ) có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H. Biết HD = 18cm, HB = 8cm, tính diện tích hình thang ABCD

A.  
A. 504 c m 2
B.  
B. 505 c m 2
C.  
C. 506 c m 2
D.  
D. 507 c m 2
Câu 31: 1 điểm

Cho ABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7,5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB

A.  
A. AB = 10,5cm; BC = 18cm
B.  
B. AB = 12cm; BC = 22cm
C.  
C. AB = 12,5cm; BC = 20cm
D.  
D. AB = 15cm; BC = 24cm
Câu 32: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH

A.  
A. HB = 12cm; HC = 28cm; AH = 20cm
B.  
B. HB = 15cm; HC = 30cm; AH = 20cm
C.  
C. HB = 16cm; HC = 30cm; AH = 22cm
D.  
D. HB = 18cm; HC = 32cm; AH = 24cm
Câu 33: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN

A.  
A. AM = 3cm; AN = 9cm
B.  
B. AM = 2cm; AN = 18cm
C.  
C. AM = 4cm; AN = 9cm
D.  
D. AM = 3cm; AN = 12cm
Câu 34: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 30cm và AC = 40cm, đường cao AH, trung tuyến AM. Tính BH, HM, MC

A.  
A. BH = 18cm; HM = 7cm; MC = 25cm
B.  
B. BH = 12cm; HM = 8cm; MC = 20cm
C.  
C. BH = 16cm; HM = 8cm; MC = 24cm
D.  
D. BH = 16cm; HM = 6cm; MC = 22cm
Câu 35: 1 điểm

Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5, còn đường cao tương ứng cạnh huyền là 2. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.

A.  
A. 5
B.  
B 3
C.  
C. 1
D.  
D. 2
Câu 36: 1 điểm

Cho ABC vuông tại A, các cạnh AB, AC tương ứng tỉ lệ với 3 và 4. Biết đường cao AH = 18.

 Cho tam giác ABC vuông tại A, các cạnh AB, AC tương ứng tỉ lệ với 3 và 4. Biết đường cao AH = 18.    (ảnh 1)

Tính chu vi  ABC

A.  
A. 90cm
B.  
B. 91cm
C.  
C. 89cm
D.  
D. 88cm
Câu 37: 1 điểm

Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH và đường trung tuyến AM. Độ dài đoạn thẳng HM là:

A.  

A. HM = 7 10 cm

B.  

B. HM =  9 5 cm

C.  
C. HM =  43 10 cm
D.  
D. HM =  5 2 cm
Câu 38: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 6cm. Tính độ dài các cạnh AC, BC của tam giác ABC.

A.  
A. AC = 6,5 (cm); BC = 12 (cm)
B.  
B. AC = 7,5 (cm); BC = 12,5 (cm)
C.  
C. AC = 8 (cm); BC = 13 (cm)
D.  
D. AC = 8,5 (cm); BC = 14,5 (cm)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 (có đáp án): Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuôngLớp 9Toán
Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,590 lượt xem 84,847 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 (có đáp án): Tổng ba góc của một tam giácLớp 7Toán
Chương 2: Tam giác
Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác
Lớp 7;Toán

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

164,390 lượt xem 88,508 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) các bài toán cơ bản về phân số: tìm giá trị phân số của một sốLớp 4Toán
Chương 4: Phân số - Các phép tính với phân số - Giới thiệu Hình thoi
Tìm phân số của một số
Lớp 4;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,074 lượt xem 79,723 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 (có đáp án): Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm sốLớp 9Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất
Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Lớp 9;Toán

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,119 lượt xem 101,283 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 (có đáp án): Căn bậc haiLớp 9Toán
Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Bài 1: Căn bậc hai
Lớp 9;Toán

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,592 lượt xem 98,308 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 (có đáp án) : Phương trình bậc nhất hai ẩnLớp 9Toán
Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn
Lớp 9;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,366 lượt xem 96,572 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 (có đáp án): Hình Trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụLớp 9Toán
Chương 4: Hình trụ - Hình nón - Hình cầu
Bài 1: Hình Trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,417 lượt xem 96,061 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 (có đáp án): Hàm số y = ax^2 (a khác 0)Lớp 9Toán
Chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 1: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Lớp 9;Toán

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,856 lượt xem 82,299 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 (có đáp án): Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,661 lượt xem 90,272 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!