thumbnail

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 (có đáp án): Phương trình,công thức nghiệm của phương trình bậc hai(phần 2)

Trắc nghiệm tổng hợp Toán 9
Lớp 9;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn

A.  
x 2 x + 1 = 0
B.  
2 x 2     2018   =   0
C.  
x + 1 x 4 = 0
D.  
2 x     1   =   0
Câu 2: 1 điểm

Có bao nhiêu phương trình trong các phương trình dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn: 2 x 2   +   1   =   0 ; x 2   +   2019 x   =   0 ; x   + x   1   =   0 ; 2 x   +   2 y 2   +   3   =   9 ; 1 x 2 + x   + 1   = 0 .

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
0
Câu 3: 1 điểm

Cho phương trình a x 2   +   b x   +   c   =   0   ( a   0 ) có biệt thức = b 2 4 a c . Phương trình đã cho vô nghiệm khi:

A.  
< 0
B.  
= 0
C.  
0
D.  
0
Câu 4: 1 điểm

Cho phương trình a x 2 + b x + c   =   0   ( a 0 ) có biệt thức = b 2 4 a c > 0 , khi đó, phương trình đã cho:

A.  
Vô nghiệm
B.  
Có nghiệm kép
C.  
Có hai nghiệm phân biệt
D.  
Có 1 nghiệm
Câu 5: 1 điểm

Cho phương trình a x 2 + b x + c =   0   ( a 0 ) có biệt thức = b 2     4 a c   >   0 , khi đó, phương trình có hai nghiệm là:

A.  
x 1   =   x 2   = b 2 a
B.  
x 1 = b + Δ 2 a ;   x 2   = b Δ 2 a
C.  
x 1 = b + Δ 2 a ;   x 2   = b Δ 2 a
D.  
x 1 = b + Δ a ;   x 2   = b Δ a
Câu 6: 1 điểm

Cho phương trình a x 2 + b x   + c   = 0   ( a 0 ) có biệt thức = b 2 4 a c = 0 . Khi đó, phương trình có hai nghiệm là:

A.  
x 1 =   x 2 = b 2 a
B.  
x 1 = b 2 a ;   x 2 = b 2 a
C.  
x 1 = b + Δ 2 a ;   x 2 = b Δ 2 a
D.  
x 1 =   x 2 = - b 2 a
Câu 7: 1 điểm

Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình 6 x 2     7 x   =   0

A.  
7 6
B.  
7 6
C.  
6 7
D.  
- 6 7
Câu 8: 1 điểm

Không dùng công thức nghiệm, tính tích các nghiệm của phương trình 3 x 2 10 x + 3   = 0

A.  
3
B.  
10 3
C.  
1
D.  
-1
Câu 9: 1 điểm

Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình 4 x 2 + 9 = 0

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 10: 1 điểm

Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình 9 x 2 + 30 x 25   = 0

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 11: 1 điểm

Tìm tích các giá trị của m để phương trình 4 m x 2 x 14 m 2 = 0 có nghiệm x = 2

A.  
1 7
B.  
2 7
C.  
6 7
D.  
8 7
Câu 12: 1 điểm

Tìm tổng các giá trị của m để phương trình ( m 2 ) x 2 ( m 2 + 1 ) x + 3 m = 0   có nghiệm x = −3

A.  
−5
B.  
−4
C.  
4
D.  
6
Câu 13: 1 điểm

Tính biệt thức từ đó tìm số nghiệm của phương trình 9 x 2     15 x   +   3   =   0

A.  

A. = 117 và phương trình có nghiệm kép

B.  
= − 117 và phương trình vô nghiệm
C.  
= 117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
D.  
= − 117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
Câu 14: 1 điểm

Tính biệt thức  từ đó tìm số nghiệm của phương trình 13 x 2   +   22 x     13   =   0

A.  
A. = 654 và phương trình có nghiệm kép
B.  
= −192 và phương trình vô nghiệm
C.  
= − 654 và phương trình vô nghiệm
D.  
= − 654 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
Câu 15: 1 điểm

Tính biệt thức từ đó tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình x 2 2 2 x + 2   = 0

A.  
A. = 0 và phương trình có nghiệm kép x 1 = x 2 = 2
B.  
< 0 và phương trình vô nghiệm
C.  
= 0 và phương trình có nghiệm kép  x 1 = x 2 = - 2
D.  
> 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt  x 1 = 2 ; x 2 = 2
Câu 16: 1 điểm

Tính biệt thức từ đó tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình 3 x 2 3 -   1 x 1 = 0

A.  
A. > 0 và phương trình có nghiệm kép x 1 = 1 ;   x 2 = 3 3  
B.  
< 0 và phương trình vô nghiệm
C.  
= 0 và phương trình có nghiệm kép  x 1 = x 2 = 3
D.  
> 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt  x 1 = 3 3 ;   x 2 = - 1
Câu 17: 1 điểm

Tìm điều kiện cùa tham số m để phương trình x 2 + 2 m x m 2 m = 0 có hai nghiệm phân biệt

A.  
A. m 0
B.  
m = 0
C.  
m > 0
D.  
m < 0
Câu 18: 1 điểm

Tìm điều kiện cùa tham số m để phương trình x 2 2 ( m 2 ) x + m 2 3 m + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt

A.  
m < −1
B.  
m = −1
C.  
m > −1
D.  
D. m −1
Câu 19: 1 điểm

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2   +   m x     m   =   0 có nghiệm kép

A.  
m = 0; m = −4
B.  
m = 0
C.  
m = −4
D.  
m = 0; m = 4
Câu 20: 1 điểm

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2 + ( 3 m ) x m + 6 = 0 có nghiệm kép

A.  
m = 3; m = −5
B.  
m = −3
C.  
m = 5; m = −3
D.  
m = 5
Câu 21: 1 điểm

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x 2   +   ( 1     m ) x     3   =   0 vô nghiệm.

A.  
m = 0
B.  
Không tồn tại m
C.  
m = −1
D.  
m = 1
Câu 22: 1 điểm

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2 x 2 + 5 x   + m 1   = 0 vô nghiệm

A.  
m > 8 33
B.  
Không tồn tại m
C.  
m > 33 8
D.  
m < 33 8
Câu 23: 1 điểm

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình ( m + 2 ) x 2 + 2 x + m = 0 vô nghiệm

A.  
m 1 + 2 m 1 2
B.  
m > 1 + 2 m < 1 2
C.  
1 2 m 1 + 2
D.  
1 2 < m < 1 + 2
Câu 24: 1 điểm

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình m x 2 2 ( m 2 ) x + m + 5 = 0 vô nghiệm

A.  
m > 8 10
B.  
m > 19 8
C.  
m = 19 8
D.  
m < 9 18
Câu 25: 1 điểm

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình m x 2     2 ( m     1 ) x   +   m     3   =   0 có nghiệm

A.  
A. m 1
B.  
m > 1
C.  
C. m −1
D.  
D. m −1
Câu 26: 1 điểm

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình m x 2 + 2 ( m + 1 ) x + 1 = 0 có nghiệm

A.  
A. m 0
B.  
m < 0
C.  
m > 0
D.  
D. m
Câu 27: 1 điểm

Cho phương trình x 2 ( m 1 ) x m = 0 . Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
Phương trình vô nghiệm với mọi m
B.  
Phương trình có nghiệm kép với mọi m
C.  
Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m
D.  
Phương trình có nghiệm với mọi m
Câu 28: 1 điểm

Cho phương trình 2 x 2 + ( 2 m 1 ) x + m 2 2 m + 5 = 0 . Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
Phương trình vô nghiệm với mọi m
B.  
Phương trình có nghiệm kép với mọi m
C.  
Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m
D.  
Phương trình có nghiệm với mọi m
Câu 29: 1 điểm

Biết rằng phương trình x 2 2 ( 3 m + 2 ) x + 2 m 2 3 m 10 = 0 có một trong các nghiệm bằng – 1. Tìm nghiệm còn lại với m > 0

A.  
x = 11
B.  
x = −11
C.  
m = 10
D.  
x = −10
Câu 30: 1 điểm

Biết rằng phương trình m x 2 4 ( m 1 )   x + 4 m + 8 = 0 có một trong các nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại của phương trình

A.  
x = 6 5
B.  
x   =   3 x = 6 5
C.  
x = 6 5
D.  
x = 5 6
Câu 31: 1 điểm

Tìm m để hai phương trình x 2 + m x + 1 = 0   v à   x 2 + x + m = 0 có ít nhất một nghiệm chung

A.  
1
B.  
2
C.  
−1
D.  
−2
Câu 32: 1 điểm

Tìm m để hai phương trình x 2 + m x + 2 = 0   v à   x 2 + 2 x + m = 0 có ít nhất một nghiệm chung.

A.  
1
B.  
−3
C.  
−1
D.  
3
Câu 33: 1 điểm

Cho hai phương trình x 2 13 x + 2 m = 0 ( 1 )   v à   x 2 4 x + m = 0 ( 2 ) . Xác định m để một nghiệm phương trình (1) gấp đôi một nghiệm phương trình (2)

A.  
−45
B.  
−5
C.  
0 và −5
D.  
Đáp án khác

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 (có đáp án): Phương trình bậc hai một ẩnLớp 9Toán
Chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

172,499 lượt xem 92,876 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 (có đáp án) : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thếLớp 9Toán
Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Lớp 9;Toán

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,341 lượt xem 98,714 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 (có đáp án): Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phươngLớp 9Toán
Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

160,158 lượt xem 86,226 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán lớp 9 Bài 3 (có đáp án): Giải hệ phương trình bằng phương pháp thếLớp 9Toán
Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Lớp 9;Toán

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,620 lượt xem 98,861 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3:Phương trình đường elip có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 3: Phương trình đường elip
Lớp 10;Toán

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

171,694 lượt xem 92,435 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 (có đáp án): Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dâyLớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 3: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

181,396 lượt xem 97,664 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 (có đáp án): Góc nội tiếpLớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 3: Góc nội tiếp
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

156,807 lượt xem 84,420 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 (có đáp án): Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầuLớp 9Toán
Chương 4: Hình trụ - Hình nón - Hình cầu
Bài 3: Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

155,625 lượt xem 83,790 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 (có đáp án): Đồ thị của hàm số y = ax + bLớp 9Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất
Bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax + b
Lớp 9;Toán

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

164,167 lượt xem 88,389 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!