thumbnail

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 (có đáp án): Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (phần 2)

Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Lớp 9;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 9


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.  
A. MN = MP. sin P
B.  
B. MN = MP. cos P
C.  
C. MN = MP. tan P
D.  
D. MN = MP. cot P
Câu 2: 1 điểm

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
A. NP = MP. sin P
B.  
B. NP = MN. cot P
C.  
C. NP = MN. tan P
D.  
D. NP = MP. cot P
Câu 3: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

A.  
A. b = a.sin B = a.cos C
B.  
B. a = c.tan B = c.cot C
C.  
C a 2 = b 2 + c 2
D.  
D. c = a.sin C = a.cos B
Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, A B C ^ = 50 0 . Chọn khẳng định đúng.

A.  

A. b = c.sin 50 0 .

B.  

B. b = a.tan  50 0 .

C.  
C. b = c.cot  50 0 .
D.  
D. c = b.cot  50 0 .
Câu 5: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10cm, C ^ = 30 0 . Tính AB, BC

A.  

A. AB = 5 3 3 ; BC = 20 3 3

B.  

B. AB =  10 3 3 ; BC =  14 3 3

C.  
C. AB =  10 3 3 ; BC = 20 3
D.  
D. AB =  10 3 3  ; BC =  20 3 3
Câu 6: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm, C ^ = 60 0 . Tính AB, BC

A.  

A. AB = 20 3 ; BC = 40

B.  

B. AB = 20 3 ; BC = 40 3

C.  
C. AB = 20; BC = 40
D.  
D. AB = 20; BC = 20 3
Câu 7: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12cm, B ^ = 40 0 . Tính AC; C ^ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A.  

A. A C 7 , 71 ;   C ^ = 40 0

B.  

B A C 7 , 72 ;   C ^ = 50 0

C.  
C A C 7 , 71 ;   C ^ = 50 0
D.  
D A C 7 , 73 ;   C ^ = 50 0
Câu 8: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, B ^ = 55 0 . Tính AC; C ^ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A.  

A. A C 12 , 29 ;   C ^ = 45 0

B.  

B A C 12 , 29 ;   C ^ = 35 0

C.  
C A C 12 , 2 ;   C ^ = 35 0
D.  
D A C 12 , 92 ;   C ^ = 40 0
Câu 9: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, AB = 12cm. Tính AC,  B ^

A.  

A. AC = 8 (cm); B ^ 36 0 52 '

B.  

B. AC = 9 (cm);  B ^ 36 0 52 '

C.  
C. AC = 9 (cm);  B ^ 37 0 52 '
D.  
D. AC = 9 (cm);  B ^ 36 0 55 '
Câu 10: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 7cm, AB = 5cm. Tính BC;  C ^

A.  

A. B C = 74 ( c m ) ;   C ^ 35 0 32 '

B.  

B B C = 74 ( c m ) ;   C ^ 36 0 32 '

C.  
C B C = 74 ( c m ) ;   C ^ 35 0 33 '
D.  
D B C = 74 ( c m ) ;   B ^ 35 0 32 '
Câu 11: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 26cm, AB = 10cm. Tính AC, B ^ (làm tròn đến độ)

A.  

A. AC = 22; B ^ 67 0

B.  

B. AC = 24;  B ^ 66 0

C.  
C. AC = 24;  B ^ 67 0
D.  
D. AC = 24;  B ^ 68 0
Câu 12: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 16, AC = 14 và B ^ = 60 0 . Tính BC

A.  
A. BC = 10
B.  
B. BC = 11
C.  
C. BC = 9
D.  
D. BC = 12
Câu 13: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 12, AC = 15 và B ^ = 60 0 . Tính BC

A.  
A. BC = 3 3 + 6
B.  
B. BC = 3 13 + 6
C.  
C. BC = 9
D.  
D. BC = 6
Câu 14: 1 điểm

Cho tam giác ABC có B ^ = 60 0 , C ^ = 50 0 , AC = 3,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A.  
A. 4
B.  
B. 5
C.  
C. 7
D.  
D.8
Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC có B ^ = 70 0 , C ^ = 35 0 , AC = 4,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A.  
A. 4
B.  
B. 5
C.  
C. 6
D.  
D. 8
Câu 16: 1 điểm

Tứ giác ABCD có A ^ = D ^ = 90 0 , C ^ = 40 0 , AB = 4cm, AD = 3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

A.  
A. 17,36 c m 2
B.  
B. 17,4  c m 2
C.  
C. 17,58  c m 2
D.  
D. 17,54  c m 2 .
Câu 17: 1 điểm

Tứ giác ABCD có A ^ = D ^ = 90 0 , C ^ = 45 0 , AB = 6cm, AD = 8cm. Tính diện tích tứ giác ABCD

A.  
A. 60 c m 2 .
B.  
B. 80  c m 2 .
C.  
C. 40  c m 2 .
D.  
D. 160  c m 2 .
Câu 18: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A, B ^ = 65 0 , đường cao CH = 3,6. Hãy giải tam giác ABC

A.  

A. A ^ = 50 0 ; C ^ = 65 0 ; AB = AC = 5,6; BC = 8,52

B.  

B A ^ = 50 0 C ^ = 65 0 ; AB = AC = 5,6; BC = 4,42

C.  

C A ^ = 50 0 C ^ = 65 0 ; AB = AC = 4,7; BC = 4,24

D.  
D A ^ = 50 0 C ^ = 65 0 ; AB = AC = 4,7; BC = 3,97
Câu 19: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 9; HC = 16. Tính góc B và góc C.

A.  

A. B ^ = 53 0 8 ' ; C ^ = 36 0 52 '

B.  

B B ^ = 36 0 52 ' C ^ = 53 0 8 '

C.  
C B ^ = 48 0 35 ' C ^ = 41 0 25 '
D.  
D B ^ = 41 0 25 ' C ^ = 48 0 35 '
Câu 20: 1 điểm

Một tam giác cân có đường cao ứng với đáy đúng bằng độ dài đáy. Tính các góc của tam giác đó.

A.  

A. A ^ = 45 0 ; B ^ = C ^ = 67 0 30 '

B.  

B A ^ = 30 0 B ^ = C ^ = 75 0

C.  
C A ^ = 48 0 6 ' B ^ = C ^ = 65 0 57 '
D.  
D A ^ = 53 0 8 ' B ^ = C ^ = 63 0 26 '
Câu 21: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB = AC = a). Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính DA; DC theo a

A.  

A. A D = a . cos   22 , 5 0 D C = a - a . cos   22 , 5 0 .

B.  

B A D = a . sin   22 , 5 0 D C = a - a . sin   22 , 5 0 .

C.  

C A D = a . tan   22 , 5 0 D C = a - a . tan   22 , 5 0 .

D.  
D A D = a . co t   22 , 5 0 D C = a - a . c o t   22 , 5 0 .
Câu 22: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Biết A C B ^ = 60 0 , CH = a. Tính độ dài AB và AC theo a

A.  
A. A B = 2 3 a A C = 2 a
B.  
B A B = 3 a A C = 1 2 a
C.  
C A B = a A C = 3 a
D.  
D A B = 3 a A C = a
Câu 23: 1 điểm

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D; C ^ = 50 0 . Biết AB = 2; AD = 1,2. Tính diện tích hình thang ABCD

A.  

A. S A B C D = 2 (đvdt)

B.  

B S A B C D  = 3 (đvdt)

C.  
C S A B C D = 4 (đvdt)
D.  
D S A B C D  =  5 2  (đvdt)
Câu 24: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH, tính c o s A C B ^ và chu vi tam giác ABH.

A.  

A. AH = 2,8 cm;  c o s A C B ^ = 3 5

B.  

B. AH = 2,4 cm;  c o s A C B ^ = 4 5

C.  
C. AH = 2,5 cm;  c o s A C B ^ = 3 4
D.  
D. AH = 1,8 cm;  c o s A C B ^ = 2 3
Câu 25: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, C ^ = α 0 0 < α < 90 0

Hình ảnh

Lập công thức để tính diện tích tam giác ABC theo a và 

A.  

A. 1 2 a 2 sin   α . cos   α

B.  

B a 2 sin   α . cos   α

C.  
C 2 a 2 sin   α . cos   α
D.  
D 3 a 2 sin   α . cos   α
Câu 26: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, C ^ = α 0 0 < α < 90 0

Hình ảnh

Tìm góc để diện tích tam giác ABC là lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất ấy.

A.  

A. α = 45 0 ; m a x S A B C = 1 2 a 2 .

B.  

B α = 30 0 m a x S A B C = 3 4 a 2 .

C.  
C α = 60 0 m a x S A B C = 3 4 a 2 .
D.  
D α = 45 0 m a x S A B C = 1 4 a 2 .
Câu 27: 1 điểm

Cho tam giác DEF có DE = 7cm; D ^ = 40 0 ; F ^ = 58 0 . Kẻ đường cao EI của tam giác đó.

Hình ảnh

Hãy tính: (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1). Đường cao EI:

A.  
A. EI = 4,5cm
B.  
B. EI = 5,4cm
C.  
C. EI = 5,9cm
D.  
D. EI = 5,6cm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 (có đáp án): Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuôngLớp 9Toán
Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

174,613 lượt xem 93,989 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 9: (có đáp án) nhân với số có một chữ sốLớp 4Toán
Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
Nhân với số có một chữ số
Lớp 4;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,119 lượt xem 80,808 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 (có đáp án): Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhauLớp 9Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất
Bài 4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Lớp 9;Toán

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,899 lượt xem 100,072 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 (có đáp án) : Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại sốLớp 9Toán
Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Lớp 9;Toán

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

151,627 lượt xem 81,613 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 (có đáp án): Công thức nghiệm của phương trình bậc haiLớp 9Toán
Chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,144 lượt xem 95,361 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 (có đáp án): Liên hệ giữa phép chia và phép khai phươngLớp 9Toán
Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Lớp 9;Toán

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

173,693 lượt xem 93,499 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 (có đáp án): Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònLớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,331 lượt xem 90,076 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán lớp 9 Bài 4 (có đáp án): Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại sốLớp 9Toán
Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Lớp 9;Toán

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

169,608 lượt xem 91,294 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 (Vận dụng): Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung (Có đáp án)Lớp 9Toán
Rèn luyện kỹ năng giải toán với bài trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 (Vận dụng) về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Đề thi giúp học sinh áp dụng kiến thức vào các bài toán nâng cao, sử dụng tính chất góc trong đường tròn để chứng minh và tính toán hiệu quả. Phù hợp để ôn tập trước kiểm tra và thi học kỳ. Làm bài trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết để đối chiếu kết quả.

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

174,383 lượt xem 93,793 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!