thumbnail

Trắc nghiệm Toán 9 Bài Ôn tập chương (có đáp án): Hệ thức lượng trong tam giác vuông (phần 2)

Trắc nghiệm tổng hợp Toán 9
Lớp 9;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.

A.  

A. A H 2 = B H . C H

B.  

B A B 2 = B H . B C

C.  
C 1 A H 2 = 1 A B 2 + 1 A C 2
D.  
D. AH. AB = BC. AC
Câu 2: 1 điểm

Cho hình vẽ sau:

Hình ảnh

Chọn câu sai.

A.  
 sin B =  A H A B
B.  

B. cos C =  A C B C

C.  

C. tan B =  A C A B

D.  
D. tan C =  A H A C
Câu 3: 1 điểm

Chọn câu đúng nhất. Nếu α là một góc nhọn bất kì, ta có:

A.  

A. sin 2   α + c o s 2   α = 1

B.  

B tan   α . c o t   α = 1

C.  
C tan   α = sin α cos α
D.  
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: 1 điểm

Cho α ; β là hai góc nhọn bất kì α < β . Chọn câu đúng.

A.  

A. sin α  > sin β .

B.  

B. cos  α < cos  β .

C.  
C. tan  α < tan  β .
D.  
D. cot  α < cot  β .
Câu 5: 1 điểm

Tính giá trị của x trên hình vẽ:

Hình ảnh

A.  
A. 2 6
B.  
B 6
C.  
C.   3 6
D.  
D. 27
Câu 6: 1 điểm

Cho tan a = 3. Khi đó cot a bằng?

A.  
A. 1 3
B.  
B. 3
C.  
C 3
D.  
D 1 2
Câu 7: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. AH là đường cao. Tính BH, CH, AC và AH.

A.  
A. BH = 2cm, CH = 3,2cm, AC = 4cm, AH = 2,4cm
B.  
B. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 2,4cm
C.  
C. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 3cm; AH = 2,4cm
D.  
D. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 4,2cm
Câu 8: 1 điểm

Giải tam giác vuông ABC, biết A ^ = 90 0 và BC = 50cm; B ^ = 48 0 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A.  

A. AC = 37,2cm; AB = 33,4cm; C ^ = 32 0

B.  

B. AC = 37,2cm; AB = 33,5cm;  C ^ = 42 0

C.  

C. AB = 37,2cm; AC = 33,5cm;  C ^ = 42 0

D.  
D. AC = 37,2cm; AB = 33,5cm;  C ^ = 42 0
Câu 9: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm; C ^ = 40 0 , phân giác BD (D thuộc AC). Độ dài phân giác BD là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A.  
A. 21,3cm
B.  
B. 24cm
C.  
C. 22,3cm
D.  
D. 23,2cm
Câu 10: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 14, BC = 17. Khi đó tan B bằng:

A.  
A. 93 14
B.  
B 14 93
C.  
C 14 93 93
D.  
D 14 17
Câu 11: 1 điểm

Giá trị biểu thức sin 4 α + c o s 4 α + 2 sin 2 α . c o s 2 α là?

A.  
A. 1
B.  
B. 2
C.  
C. 4
D.  
D. −1
Câu 12: 1 điểm

Cạnh bên của tam giác ABC cân tại A dài 20cm, góc ở đáy là 50 0 . Độ dài cạnh đáy của tam giác cân là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A.  
A. 25cm
B.  
B. 25,7cm
C.  
C. 26cm
D.  
D. 12,9cm
Câu 13: 1 điểm

Cho hình vẽ, tìm x.

Hình ảnh

A.  
A. x = 0,75
B.  
B. x = 4,5
C.  
C. x =  4 3
D.  
D. x = 4
Câu 14: 1 điểm

Cho tan   α = 3 4 . Giá trị biểu thức:  M = sin α 2 cos α sin α cos α

A.  
A. M = 5
B.  
B. M =  - 5 4
C.  
C. M = −5
D.  
D. M = 1 5
Câu 15: 1 điểm

Tìm x; y trong hình vẽ sau:

Hình ảnh

A.  
A. x = 30; y = 28
B.  

B. x =  2 481 ; y =  225 8

C.  
C. x = 18; y = 40
D.  
D. x = 40; y = 18
Câu 16: 1 điểm

Tính số đo góc nhọn x, biết cos 2 x - sin 2 x = 1 2

A.  
A. 45 0
B.  
B 30 0
C.  
C 60 0
D.  
D 90 0
Câu 17: 1 điểm

Cho ABC vuông tại A. Biết A B A C = 5 7 . Đường cao AH = 15cm. Tính HC.

A.  
A. 15 74 7
B.  
B. 3 74 cm
C.  
C. 22cm
D.  
D. 21cm
Câu 18: 1 điểm

Cho ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, tia phân giác AD, đường cao AH. Tính HD.

A.  
A. 48 35 cm
B.  
B. 7,2cm
C.  
C 60 7 cm
D.  
D 48 25 cm
Câu 19: 1 điểm

Tính giá trị  C = 3 sin   α + 4 cos   α 2 + 4 sin   α - 3 cos   α 2

A.  
A. 25
B.  
B. 16
C.  
9
D.  
D. 25 + 48sin  α .cos  α
Câu 20: 1 điểm

Cho biết tan   α = 2 3 . Tính giá trị biểu thức: M = sin 3 α + 3 cos 3 α 27 sin 3 α 25 cos 3 α

A.  
A. 89 891
B.  
B 89 159
C.  
C 89 459
D.  
D - 89 459
Câu 21: 1 điểm

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:  c o t   70 0 ; tan   33 0 c o t   55 0 tan   28 0 c o t   40 0

A.  

A tan   28 0  <  tan   33 0  <  c o t   40 0  <  c o t   55 0  <  c o t   70 0

B.  

B tan   28 0  <  c o t   70 0  <  tan   33 0  <  c o t   55 0  <  c o t   40 0

C.  

C c o t   70 0  <  tan   28 0  <  tan   33 0  <  c o t   55 0  <  c o t   40 0

D.  
D c o t   70 0   >  tan   28 0  >  tan   33 0  > c o t   55 0 c o t   40 0
Câu 22: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính A = sin 2 B + sin 2 C - tan B . tan C

A.  
A. 0
B.  
B. 1
C.  
C. −1
D.  
D. 2
Câu 23: 1 điểm

Cho đoạn thẳng AB = 2a và trung điểm O của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax, By vuông góc với AB. Qua O vẽ một tia cắt Ax tại M sao cho A O M ^ = α < 90 0 . Qua O vẽ tia thứ hai cắt By tại N sao cho  M O N ^ = α < 90 0 . Khi đó, diện tích tam giác MON là:

A.  

A. a 2 2 sin α . cos α

B.  

B a 2 sin α . cos α

C.  
C a 2 sin α . cos α
D.  
D 2 a 2 sin α . cos α
Câu 24: 1 điểm

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD); CD = 2AD = 2AB = 8. Tính diện tích của hình thang đó.

A.  
A. 12 2
B.  
B 12 3
C.  
C. 12
D.  
D 12 6
Câu 25: 1 điểm

Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AB = 12cm, DC = 16cm, cạnh xiên AD = 8cm. Tính các góc và cạnh góc vuông của hình thang.

A.  

A. B C = 3 3 c m , A ^ = 120 0 , D ^ = 60 0

B.  

B B C = 4 3 c m A ^ = 120 0 D ^ = 60 0

C.  

C B C = 3 3 c m A ^ = 135 0 D ^ = 45 0

D.  
D B C = 4 3 c m A ^ = 135 0 D ^ = 45 0
Câu 26: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD có AB = AC = AD = 20cm, B ^ = 60 0 A ^ = 90 0 . Kẻ BE DC kéo dài.

Hình ảnh

Tính BE?

A.  

A. BE = 10 2 cm

B.  
B. BE = 10cm
C.  
C. BE =  10 3 cm
D.  
D. BE = 20cm
Câu 27: 1 điểm

Bạn An đang học vẽ hình bằng phần mềm máy tính. An vẽ hình một ngôi nhà với phần mái có dạng hình tam giác cân (hình vẽ bên). Biết góc tạo bởi phần mái và mặt phẳng nằm ngang là 30 0 , chiều dài mỗi bên dốc mái là 3,5m. Tính gần đúng bề rộng của mái nhà.

A.  
A. 6,52m
B.  
B. 6,06m
C.  
C. 5,86m
D.  
D. 5,38m
Câu 28: 1 điểm

Cho tam giác ABC có diện tích là 900 c m 2 . Điểm D ở giữa BC sao cho BC = 5DC, điểm E ở giữa AC sao cho AC = 4AE, hai điểm F, G ở giữa BE sao cho BE = 6GF = 6GE. Tính diện tích tam giác DGF.

A.  
A. 80 c m 2
B.  
B. 90 c m 2
C.  
C. 100 c m 2
D.  
D. 120 c m 2
Câu 29: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm. Phân giác của góc A cắt BC tại E.

Hình ảnh

Giải tam giác ABC:

A.  

A. BC = 25; B ^ = 36 0 52 ' ; C ^ = 53 0 8 '

B.  

 BC = 25;  B ^ = 53 0 8 ' C ^ = 53 0 8 '

C.  

C. BC = 25;  B ^ = 36 0 52 ' C ^ = 53 0 8 '

D.  
D. BC = 25;  B ^ = 36 0 52 ' C ^ = 53 0 8 '
Câu 30: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 4,5cm

Hình ảnh

Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác?

A.  

A. B ^ = 53 0 8 ' C ^ = 36 0 52 ' ; AH = 3,6cm

B.  

B B ^ = 36 0 52 ' C ^ = 53 0 8 ' ; AH = 3,6cm

C.  

  B ^ = 48 0 35 ' C ^ = 41 0 25 ' ; AH = 3,6cm

D.  
D B ^ = 41 0 25 ' C ^ = 48 0 35 ' ; AH = 3,6cm
Câu 31: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, B ^ = 35 0 và AB = 6cm. Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC

Hình ảnh

Giải tam giác ABC.

A.  

A. AC = 8,57cm; BC = 10,46cm; C ^ = 55 0 .

B.  

B. AC = 4,9cm; BC = 7,75cm;  C ^ = 55 0 .

C.  

C. AC = 4,2cm; BC = 7,32cm;  C ^ = 55 0 .

D.  
D. AC = 3,44cm; BC = 6,92cm;  C ^ = 55 0 .
Câu 32: 1 điểm

Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết AH = 3cm; HB = 4cm. Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC.

A.  

A. AB = 5cm, AC = 15 4 cm; AM = 25 8 cm; S A B C = 75 8 c m 2 .

B.  

B. AB = 5cm, AC = 3cm; AM = 4cm;  S A B C = 39 4 c m 2 .

C.  

C. AB =  14 3 cm, AC =  14 4 cm; AM = 3cm;  S A B C = 75 8 c m 2 .

D.  
D. AB =  14 3 cm, AC = 3 cm; AM = 27 8 cm;  S A B C = 9 c m 2
Câu 33: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 4 3 , BC = 8cm.Tính số đo B ^ , C ^ và độ dài đường cao AH của ABC

A.  

A. B ^ = 45 0 ; C ^ = 45 0 ; AH =  3

B.  

B B ^ = 50 0 C ^ = 40 0 ; AH = 2

C.  

C B ^ = 30 0 C ^ = 60 0 ; AH = 4

D.  
D B ^ = 60 0 C ^ = 30 0 ; AH = 2
Câu 34: 1 điểm

Cho MNP vuông tại M có đường cao MH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên MN, MP. Biết HK = 9cm, HI = 6cm. Khi đó tính độ dài các cạnh của MNP.

A.  

A. MN = 12cm; MP = 19,5cm, NP = 3 13 2 cm

B.  

B. MN = 13cm; MP = 19,5cm, NP =  3 13 2 cm

C.  

C. MN = 13cm; MP = 17,5cm, NP =  3 13 2 cm

D.  
D. MN = 13cm; MP = 19,5cm, NP =   5 13 2 cm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Ôn tập chương 1 có đáp ánLớp 9Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 9
Lớp 9;Toán

50 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

151,889 lượt xem 81,774 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 (có đáp án): Ôn tập chương 4 (phần 2)Lớp 9Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 9
Lớp 9;Toán

115 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

151,574 lượt xem 81,606 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 (Có đáp án): Bài tập ôn tập chương 1Lớp 9Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 9
Lớp 9;Toán

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,719 lượt xem 90,300 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 (có đáp án) Bài 6: Tập ôn tập chương 2 (phần 2)Lớp 9Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 9
Lớp 9;Toán

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

170,107 lượt xem 91,581 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 7 Ôn tập chương 1 có đáp ánLớp 7Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 7 có đáp án
Lớp 7;Toán

40 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

165,749 lượt xem 89,236 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Bài Tập Tổng Hợp)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Ôn tập chương 1
Lớp 8;Toán

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

153,060 lượt xem 82,404 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 6 Bài Tập Ôn Tập Chương 3 (có đáp án): Phân sốLớp 6Toán
Chương 3: Phân số
Ôn tập chương 3
Lớp 6;Toán

98 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

175,796 lượt xem 94,647 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp án)Lớp 6Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Ôn tập chương 1
Lớp 6;Toán

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

163,256 lượt xem 87,899 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 2 (có đáp án): Số nguyênLớp 6Toán
Chương 2: Số nguyên
Ôn tập chương 2
Lớp 6;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

173,349 lượt xem 93,331 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!