thumbnail

Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:

A.  
A.   45307     
B.  
 B.   45308      
C.  
 C.   45380       
D.  
 D.   45038
Câu 2: 1 điểm

Tìm x biết:

                        a) x : 3 = 12 321

A.  
A.   x = 4107   
B.  
B.   x = 417       
C.  
C.   x = 36963            
D.  
D.   x = 36663
Câu 3: 1 điểm
b) x × 5 = 21250
A.  
x = 4250
B.  
x = 425
C.  
x = 525
D.  
x = 5250
Câu 4: 1 điểm

Tính chu vi hình sau:

Tính chu vi hình sau:               A      4cm              B 	A.  6cm	C.  10cm 	  2cm 	B.  8cm	D.  12cm       (ảnh 1)
A.  
  A. 6cm   
B.  
8cm
C.  
10cm
D.  
D. 12cm                       
Câu 5: 1 điểm

Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau)

A.  
A.   4340 kg
B.  
B.   434 kg     
C.  
C.   217 kg
D.  
2170 kg
Câu 1: 1 điểm

Điền dấu thích hợp vào ô trống:

            a) 75032   75302 +12200
Câu 2: 1 điểm
b) 100000 99999
Câu 3: 1 điểm
c ) 98763 98675 - 33467
Câu 4: 1 điểm

d) 87652 87652

Câu 6: 1 điểm

Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:

A.  
A.   444
B.  
B. 434 
C.  
C.   424  
D.  
D.   414
Câu 7: 1 điểm

Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là:

A.  
A. 8100   
B.  
B. 800         
C.  
C. 1008            
D.  
1800
Câu 8: 1 điểm

Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm

A.  
A. 18 cm   
B.  
B.   81 cm      
C.  
 C.   36 cm 
D.  
D.   63 cm
Câu 9: 1 điểm

Số 870549 đọc là:

A.  
Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B.  
  B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C.  
Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D.  
Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: 1 điểm

Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:

A.  
A.   785432      
B.  
B.   784532
C.  
 C.   785342 
D.  
 D.   785234
Câu 11: 1 điểm

Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

A.  
A.   567899; 567898; 567897; 567896.
B.  
B.   865742; 865842; 865942; 865043.
C.  
C.   978653; 979653; 970653; 980653.
D.  
D.   754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 5: 1 điểm

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

            a) 496857 < 497899       

Câu 6: 1 điểm

 b) 657890 > 658999        

Câu 7: 1 điểm
c) 545630 = 554630  
Câu 8: 1 điểm
 d) 289357 < 290000  
Câu 12: 1 điểm

Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?

A.  
A.   Hàng nghìn, lớp nghìn.  
B.  
B.   Hàng trăm, lớp nghìn.   
C.  
C.   Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Câu 13: 1 điểm

Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là

A.  
   A.   664300  
B.  
B.   606430   
C.  
 C.   600634   
D.  
 D.   600643
Câu 14: 1 điểm

Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.

A.  
  A.   50000 
B.  
B.   500000     
C.  
C.   5000  
D.  
D.   500
Câu 15: 1 điểm

Số có 6 chữ số lớn nhất là:

A.  
A.   999999
B.  
B.   666666    
C.  
C.   100000   
D.  
D.   900000
Câu 16: 1 điểm

Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:

A.  
7
B.  
10
C.  
8
D.  
9
Câu 17: 1 điểm

Đọc số sau: 325600608

A.  
A.   Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B.  
B.   Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C.  
C.   Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D.  
D.   Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 18: 1 điểm

Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.

A.  
A.   8 000 
B.  
B.   80 000
C.  
C.   800 000
D.  
D.   8 000 000
Câu 9: 1 điểm

Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.

            A.   Bảy trăm triệu.                             1.    70 000.

            B.   Bảy chục triệu.                             2.    700 000.

            C.   Bảy trăm nghìn.                           3.    700 000 000.

            D.   Bảy mươi nghìn.                          4.    70 000 000          

Câu 19: 1 điểm

Số tự nhiên liền số: 3004 là            

A.  
A.   3003.    
B.  
B.   3033  
C.  
C.   3005
D.  
D.   3014
Câu 20: 1 điểm

Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:

A.  
A.   10011.  
B.  
B.   10002 
C.  
 C.   10021
D.  
D.   10000
Câu 21: 1 điểm

Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.                                                         

A.  
A.   99997 
B.  
B.   9999
C.  
C.   99999    
D.  
D.   100 001          
Câu 22: 1 điểm

Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70

A.  
A.   40
B.  
B.   50 
C.  
C.   60   
D.  
  D.   69
Câu 23: 1 điểm

Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :

A.  
6
B.  
7
C.  
8
D.  
9
Câu 24: 1 điểm

6tạ 50kg = ? kg    

A.  
A.   650kg
B.  
B.   6500kg    
C.  
C.   6050kg
D.  
D.   5060kg           
Câu 25: 1 điểm

36000kg = ? tấn

A.  
36 tấn
B.  
360 tấn
C.  
C. 600 tấn 
D.  
D.   306 tấn
Câu 26: 1 điểm

Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?

A.  
A. 124 kg 
B.  
256 kg
C.  
C. 124000 kg   
D.  
D.   60000 kg       
Câu 27: 1 điểm

3 kg 7g = ? g.

A.  
A. 37 g      
B.  
B. 307 g  
C.  
C. 370 g        
D.  
3007 g
Câu 28: 1 điểm

6dag 5 g = ? g.

A.  
A. 65 g 
B.  
B. 605 g 
C.  
C. 56 g 
D.  
650 g
Câu 29: 1 điểm

503g = ? …hg…g.    

A.  
50hg 3g
B.  
50hg 3g
C.  
500hg 3g
D.  
5hg 30g
Câu 30: 1 điểm

Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?

A.  
A.   90 bao  
B.  
B.   900 bao  
C.  
C.   30 bao
D.  
D.   270 bao
Câu 31: 1 điểm

1 4 phút = ? giây.

A.  
A.   15 giây
B.  
B.   20 giây    
C.  
C.   25 giây 
D.  
D.   30 giây
Câu 32: 1 điểm

2500 năm = ? thế kỷ.

A.  
A.   25  
B.  
 B.   500   
C.  
250
D.  
50
Câu 33: 1 điểm

5 phút 40 giây = ? giây.

A.  
A.   540   
B.  
B.   340   
C.  
C.   3040  
D.  
405
Câu 34: 1 điểm

Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?

A.  
A .   XII
B.  
B.   XIII      
C.  
C.   XIV      
D.  
D.   XV
Câu 35: 1 điểm

Số thích hợp điền vào ô trống là:

a)     478 65 < 478165  

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 36: 1 điểm

b)     26589 > 6589          

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 37: 1 điểm

c)     75687 = 756873

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 38: 1 điểm
  d) 297658 < 97658
A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 39: 1 điểm
Một người đi xe máy trong 1 5 phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
A.  
27 m
B.  
12 m
C.  
3888 m
D.  
270 m
Câu 10: 1 điểm
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a) 1980 là thế kỷ XX. 
Câu 11: 1 điểm

b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. 
Câu 12: 1 điểm
c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. 
Câu 13: 1 điểm
 d) 1 5 thế kỷ = 20 năm 
Câu 40: 1 điểm

Kết quả của phép trừ: 865847 – 376758 = ?

A.  
A.   488089
B.  
B.   489089 
C.  
 C.   479089        
D.  
 D.   489189.
Câu 41: 1 điểm

Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngoái trồng được nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu cây?

A.  
A.   417600 cây   
B.  
B.   509300 cây 
C.  
C.   733500 cây
D.  
D.   743500 cây.
Câu 42: 1 điểm
Quãng đường từ Cần Thơ đến Hà Nội dài 2340 km. Quãng đường từ Cần Thơ đến Đà Nẵng dài 1640 km.Tính quãng đường từ Đà Nẵng đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A.  
  A.   700km 
B.  
B.   1700 km 
C.  
C.   3980 km   
D.  
D.   800 km.
Câu 43: 1 điểm

Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:

A.  
A.   360  
B.  
180
C.  
120
D.  
12
Câu 44: 1 điểm
Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?
A.  
3
B.  
21
C.  
11
D.  
31
Câu 45: 1 điểm
Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
A.  
98
B.  
18
C.  
49
D.  
22
Câu 46: 1 điểm
Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?
A.  
A.   15 m   
B.  
B.   150 m          
C.  
C.   250 m  
D.  
D.   500m
Câu 47: 1 điểm
Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?
A.  
A.   144 cm
B.  
B.   142 cm 
C.  
C.   145 cm       
D.  
146 cm
Câu 48: 1 điểm
Dân số của một xã trong 3 năm tăng thêm lần lượt là: 106 người ; 92 người ; 81 người. Hỏi trung bình mỗi năm mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
A.  
A.   96 người     
B.  
B.   83 người      
C.  
C.   93 người
D.  
D.   81 người.
Câu 14: 1 điểm

Nối phép toán với kết quả đúng.

            A. (35 + 40 + 30 ) : 3.                                     1.   37

            B. ( 45 + 22 + 34 + 31 + 53) : 5.                     2.   35

            C. (81 + 72 + 63) : 4.                                      3.   47

            D. ( 41 + 45 + 27 + 75) : 4.                             4.   54

Câu 49: 1 điểm

Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?

A.  
A.   843319
B.  
B.   942319
C.  
C.   943219
D.  
D.   943319
Câu 50: 1 điểm

Tìm x biết: 549 + x = 976.

A.  
A.   x = 427 
B.  
B.   x = 327 
C.  
C.   x = 437 
D.  
 D.   x = 337
Câu 51: 1 điểm
Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?
A.  
A.   43800 xe đạp
B.  
B.   70700 xe đạp   
C.  
C.   80700 xe đạp
D.  
D.   50700 xe đạp
Câu 52: 1 điểm

Tính giá trị của a+b nếu a = 56 và b = 29.

A.  
27
B.  
37
C.  
85
D.  
75
Câu 53: 1 điểm

Tính giá trị của m x n nếu m = 34 và n = 8.

 

A.  
A.   42 
B.  
B.   262   
C.  
C.   282  
D.  
D.   272.
Câu 54: 1 điểm

Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ......?

A.  
A.   856
B.  
B.   563     
C.  
C.   1419     
D.  
D.   293
Câu 55: 1 điểm

Tính:   a x b x c. Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2.

A.  
A.   96 
B.  
B.   50 
C.  
C.   72 
D.  
D.   32.
Câu 56: 1 điểm

Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .

A.  
A.   350       
B.  
78
C.  
560
D.  
56
Câu 57: 1 điểm

Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ………?

A.  
A.   259 
B.  
B.    931    
C.  
C.   1141 
D.  
D.   245
Câu 58: 1 điểm
Một trại nuôi bò sữa lần đầu thu được m lít sữa, lần thứ hai thu đượ n lít sữa. Hỏi cả hai lần thu được bao nhiêu lít sũa? Biết m = 897 ; n = 754.
A.  
A. 1551 lít       
B.  
B. 1651 lít       
C.  
C. 1615 lít      
D.  
1515 lít.
Câu 59: 1 điểm
Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500.
A.  
A.   1537 kg  
B.  
B.   1437 kg    
C.  
C.   1527 kg 
D.  
D.   1427 kg.
Câu 60: 1 điểm

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 42 và 18.

A.  
A.   24 và 12   
B.  
B.   6 và 12 
C.  
C.   12 và 30  
D.  
D.   24 và 6.
Câu 61: 1 điểm
Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
A.  
A.   204 m và 368 m       
B.  
B.   532 m và 696 m   
C.  
C.   386 m và 523 m            
D.  
D.   368 mvà 532 m
Câu 62: 1 điểm

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 1200 và 120.

A.  
A.   660 và 780  
B.  
B.   540 và 660
C.  
C.   420 và 540            
D.  
D.   540 và 606
Câu 63: 1 điểm
Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
A.  
A.   28 tuổi và 17 tuổi
B.  
B.   39 tuổi và 28 tuổi      
C.  
C.   17 tuổi và 6 tuổi
D.  
D.    39 tuổi và 17 tuổi
Câu 64: 1 điểm
Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
A.  
   A.   425 cây và 575 cây.       
B.  
B.   125 cây và 275 cây.
C.  
C.   275 cây và 425 cây
D.  
D.   275 cây và 575 cây
Câu 65: 1 điểm
Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
A.  
A.   27kg và 37kg
B.  
B.   2700kg và 3700kg   
C.  
C.   270kg và 370kg
D.  
D.   4700kg và 3700kg
Câu 66: 1 điểm

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45.

A.  
A.   175 và 220.     
B.  
B.   265 và 310   
C.  
C.   175 và 265 
D.  
D.   220 và 265
Câu 67: 1 điểm

Góc nào sau đây là góc bẹt?

A.  

A. Góc O

Góc nào sau đây là góc bẹt? (ảnh 1)
B.  

B. Góc M

Góc nào sau đây là góc bẹt? (ảnh 2)
C.  

C. Góc N

Góc nào sau đây là góc bẹt? (ảnh 3)
D.  

D.    Góc P

Góc nào sau đây là góc bẹt? (ảnh 4)
Câu 68: 1 điểm

Tam giác bên có mấy góc nhọn?                           

Tam giác bên có mấy góc nhọn?       (ảnh 1)
A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 69: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng:    

A.  
A.   Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
B.  
B.   Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.  
C.  
C.   Góc tù lớn hơn góc vuông.
D.  
D.   Góc nhọn lớn hơn góc tù.
Câu 70: 1 điểm
Hai cạnh nào vuông góc nhau:
Hai cạnh nào vuông góc nhau: (ảnh 1)
A.  
A.   BC vuông góc CD.     
B.  
B.   AB vuông góc AD.      
C.  
C.   AB vuông góc BC.   
D.  
D.   BC vuông góc AD
Câu 71: 1 điểm

Trong hình sau có hai cặp cạnh nào song song?    

Trong hình sau có hai cặp cạnh nào song song?   A.   Cạnh MN song song với cạnh QP.    (ảnh 1)
A.  
A.   Cạnh MN song song với cạnh QP.
B.  
B.   Cạnh MN song song với cạnh NP.
C.  
C.   Cạnh MN song song với cạnh MQ.
D.  
D.   Cạnh MN song song với cạnh NQ.       
Câu 72: 1 điểm

Kết quả của phép nhân: 212504 x 8 = ?

A.  
A.   1690032       
B.  
B.   1700032    
C.  
C.   1690302
D.  
D.   1700302
Câu 73: 1 điểm

Tìm x biết: x : 7 = 45692

A.  
A.   319834    
B.  
B.   319744        
C.  
C.   319844 
D.  
D.   319484
Câu 74: 1 điểm
Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu cen-ti-mét?
A.  
A.   2502cm 
B.  
B.   2520cm 
C.  
C.   4500cm       
D.  
D.   2700cm
Câu 75: 1 điểm

Chọn số thích hợp:  695 x 7 = 7 x …………?

A.  
A.   4865   
B.  
B.   569
C.  
C.   7
D.  
D.   695
Câu 76: 1 điểm

Kết quả của phép tính: 78 x 100 : 10 = ?

A.  
A.   78
B.  
B.   708 
C.  
C.   7800   
D.  
D.   780
Câu 77: 1 điểm

Chọn số thích hơp: ( 4 x 5) x 7 = ( 7 x 4) x ……?

A.  
A.   20  
B.  
B.   5 
C.  
C.   7  
D.  
D.   4
Câu 78: 1 điểm

Chọn phép toán đúng:

A.  
A.   50 = 10 x 7
B.  
B.   167 = 16 x 7   
C.  
C.   5 x 80 = 40 x 10
D.  
D.   25 x 30 = 35 x 15
Câu 79: 1 điểm
Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?
A.  
A.   70000 đồng   
B.  
B.   35000 đồng    
C.  
C.   7000 đồng 
D.  
D.   3500 đồng
Câu 80: 1 điểm

Tìm x biết: x : 200 = 3460

A.  
A.   x = 69200 
B.  
B.   x = 692000 
C.  
C.   x = 6920         
D.  
D.   x = 692
Câu 81: 1 điểm
Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho nhập bao nhiêu ki-lô-gam?
A.  
A.   3530      
B.  
B.   3125
C.  
C.   5050           
D.  
D.   6050
Câu 82: 1 điểm

Số thích hợp điền vào chỗ trống:

a) 48 dm2= …… cm2?

A.  
A.   480 cm2    
B.  
B.   48 cm2
C.  
C.   4800 cm2
D.  
 D.   408 cm2
Câu 83: 1 điểm

b) 65000 cm2 = ……… dm2?

A.  
A.   650 dm2 
B.  
B.   65dm2  
C.  
C.   6500dm2 
Câu 84: 1 điểm

c) 36 m2 = ……… cm2

A.  
  A.   36000 cm2   
B.  
B.   360000 cm2 
C.  
C.   3600 cm2
D.  
D.   360 cm2
Câu 85: 1 điểm

d) 590 dm2 = ……… m2 ……… dm2

A.  
A.   5m2 9dm2 
B.  
B.   50m2 9dm2    
C.  
C.   50m2 90dm2 
D.  
D.   5m2 90dm2
Câu 15: 1 điểm

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

            a)   370 m2 = 3700 dm2              
Câu 16: 1 điểm
b)   25 dm2 50cm2 = 2550 cm2   
Câu 17: 1 điểm
c ) 720000 cm2 = 72 m       
Câu 18: 1 điểm

        d)   538 dm2 = 5m2 38dm2     

Câu 86: 1 điểm

Cho hai hình sau:

Cho hai hình sau:   A.   Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông. (ảnh 1)
A.  
Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
B.  
Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.
C.  
Diện tích hai hình bằng nhau.
D.  
D.   Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
Câu 87: 1 điểm

Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?

A.  
A. 125 m2      
B.  
 B. 1250 m2   
C.  
C.   50 m2      
D.  
D.   75 m2
Câu 88: 1 điểm

Số thích hợp điền vào chỗ trống:

9 x 6 + 9 x 5 = (6 + 5) x ………?

A.  
6
B.  
5
C.  
9
D.  
99
Câu 89: 1 điểm
Lan mua 25 quyển vở, Hằng mua 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn mua hết bao nhiêu tiền? Biết rằng mỗi quyển vở giá 2500 đồng.
A.  
A.   112500 đồng 
B.  
B.   11250 đồng   
C.  
C.   22500 đồng    
D.  
D.   2250 đồng.
Câu 90: 1 điểm
Một cửa hàng có 318 thùng dầu, mỗi thùng có 60 lít. Cửa hàng đã bán đi 250 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
A.  
A. 408 lít  
B.  
B. 4080 lít     
C.  
4008 lít
D.  
4800 lít
Câu 91: 1 điểm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm:

                     85 x 6 – 85 x 3 = (6-3) x ………?

A.  
3
B.  
6
C.  
85
D.  
255
Câu 19: 1 điểm

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a)     8 x (6 -2) = 8 x 6 – 16.                        

Câu 20: 1 điểm
b)     5 x (3 + 4) = 5 x 3 + 9.                
Câu 21: 1 điểm
c)     32 : ( 5 + 3) = 32 :5 + 35.         
Câu 22: 1 điểm

 d) 48 : (2 x 4) = 48 : 8.           

Câu 23: 1 điểm

 g) (15 x6) : 3 = 15 : 3 x 6 : 3.

Câu 24: 1 điểm
   h) (14 x 5) : 7 = 5 x (14 : 7).  
Câu 92: 1 điểm

Tìm x biết:     x : 98 = 76

A.  
  A.   x = 6764.   
B.  
B.   x = 1157  
C.  
C.   x = 7764
D.  
D.   x = 6774
Câu 93: 1 điểm
Một quyển vở có 64 trang giấy. Hỏi 11 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang giấy?
A.  
A.   110 trang. 
B.  
B.   704 trang.   
C.  
C.   740 trang.    
D.  
D.   604 trang.
Câu 94: 1 điểm

Kết quả phép nhân: 608 x 467 =?

A.  
A.   284936    
B.  
B.   55056   
C.  
C.   283936     
D.  
D.   65056
Câu 95: 1 điểm
Có hai dãy ghế, dãy thứ nhất có 48 cái, được xếp thành các hàng, mỗi hàng có 6 cái. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
A.  
A.   8 hàng  
B.  
 B.   12 hàng        
C.  
C.   14 hàng
D.  
D.   16 hàng
Câu 96: 1 điểm

Kết quả của phép chia:    97875 : 9 = ?

A.  
A.   10875  
B.  
B.   1875       
C.  
C.   18075     
D.  
D.   1785
Câu 97: 1 điểm
Có 15 bạn cùng mua một loại vở như nhau hết 75000 đồng. Tính tiền mỗi quyển vở, biết rằng mỗi bạn mua 2 quyển
A.  
A.   3750 quyển
B.  
 B.   2500 quyển 
C.  
C.   5000 quyển 
D.  
D.   3000 quyển
Câu 98: 1 điểm

Kết quả của phép chia:   9800 : 200 = ?

A.  
   A.   4900                
B.  
B.   409    
C.  
C.   49   
D.  
D.   490
Câu 99: 1 điểm
Tìm x biết: x 900 = 341000 + 235000
A.  
x = 64
B.  
x = 6400
C.  
x = 6040
D.  
x = 640
Câu 100: 1 điểm
Một người đi xe máy 1 giờ 35 phút đi được 47 km 500m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?
A.  
A.   500 m      
B.  
B.   50 m    
C.  
C.   475 m     
D.  
D.   4750 m
Câu 101: 1 điểm

68503 chia cho 52 được số dư là:Cho

A.  
29
B.  
19
C.  
9
D.  
20
Câu 102: 1 điểm

Tìm x biết:     5280 : x = 24

A.  
A.   x = 126720
B.  
 B.   x = 12672     
C.  
C.   x = 220
D.  
D.   x = 22
Câu 103: 1 điểm
Mua 25 cây bút bi hết 37500 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua được 64 cây bút bi như thế?
A.  
A.   25000 đồng     
B.  
 B.   64000 đồng 
C.  
C.   89000 đồng  
D.  
D.   96000 đồng
Câu 104: 1 điểm
Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước
A.  
A.   130 lít    
B.  
B.   1300 lít
C.  
 C.   103 lít      
D.  
D.   1030 lít
Câu 105: 1 điểm

Kết quả của phép chia:     3144 : 262 = ?

A.  
A.   22    
B.  
12
C.  
20
D.  
17
Câu 106: 1 điểm

Tìm x biết:         56475 : x = 251

A.  
A.   x = 252  
B.  
B.   x = 522        
C.  
C.   x = 225 
D.  
D.   x = 215
Câu 107: 1 điểm
Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy?
A.  
A.   3 lần      
B.  
B.   4 lần          
C.  
C.   5 lần    
D.  
D.   2 lần
Câu 25: 1 điểm

Điền số thích hợp vào ô trống:

a)     9045 : 45 =                                       

Câu 26: 1 điểm
b)     59885 : 295 =       
Câu 27: 1 điểm

c) 12550 : 25 =

Câu 28: 1 điểm
d) 2970 : 135 =
Câu 108: 1 điểm

Số nào sau đây chia hết cho 2

A.  
A.   57460         
B.  
B.   63247    
C.  
C.   49325      
D.  
D.   47539
Câu 109: 1 điểm

Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là những số nào?

A.  
A.     0 ; 2 ; 5 ; 6 ; 8
B.  
B.     0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8        
C.  
C.   0 ; 2 ; 4; 6 ; 9
D.  
D.   2 ; 7 ; 3; 6 ; 8
Câu 110: 1 điểm

Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

A.  
A.     Số chia hết cho 2 có số tận cùng là số 9.
B.  
B.     Số chia hết cho 2 là số lẻ.
C.  
C.     Số chia hết cho 2 là số chẵn.
D.  
D.     Câu A và B đúng.
Câu 111: 1 điểm

Số nào sau đây chia hết cho 5?

A.  
A.   65478      
B.  
B.   79684             
C.  
C.   68326
D.  
D.   4975
Câu 112: 1 điểm

Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào?

A.  
A.   0 ; 5  
B.  
B.   0 ; 7            
C.  
C.   5 ; 9   
D.  
D.   5 ; 4
Câu 113: 1 điểm

Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:

A.  
5
B.  
0
C.  
4
D.  
7
Câu 114: 1 điểm

Số nào sau đây chia hết cho 9.

A.  
A.   66    
B.  
B. 1249           
C.  
C.   567 
D.  
467
Câu 115: 1 điểm

Chữ số nào điền vào ô trống để được số chia hết cho 9.

                                                5 ..... 1

A.  
2
B.  
4
C.  
1
D.  
3
Câu 116: 1 điểm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

A.  
A.     Số có tổng chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
B.  
B.     Số chia hết cho 9 có số tận cùng là số 9.
C.  
C.     Số chia hết cho 9 là số lẻ.
D.  
D.     Cả câu B và C đều đúng.
Câu 117: 1 điểm

Số nào sau đây không chia hết cho 9.

A.  
A.   64746        
B.  
 B.   43769     
C.  
C.   278964
D.  
D.   53253
Câu 118: 1 điểm

Số nào sau đây không chia hết cho 3.

A.  
A.   4032  
B.  
B.   6780              
C.  
C.   2453 
D.  
D.   1005
Câu 119: 1 điểm

Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:

A.  
A.   6800        
B.  
B.   571    
C.  
C.   940         
D.  
D.   2685
Câu 120: 1 điểm

Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3.

                                                50....

A.  
   A.   1        
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 29: 1 điểm

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a)     Số 2562 chia hết cho 3 và 2.                           

Câu 30: 1 điểm
b)     Số có số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 3.  
Câu 31: 1 điểm
c)     Số nào chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.        
Câu 32: 1 điểm
d)     Số nào chia hết cho 3 thì có số tận cùng là 0.
Câu 121: 1 điểm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm.

a)      6 km2 = ……? m2

A.  
A.   6000 m2  
B.  
B.   6000000 m2     
C.  
C.   60000 m2
D.  
D.   600000 m2
Câu 122: 1 điểm

b)   32 m2 25 dm2 = ………? dm2

A.  
A.   32025 dm2 
B.  
B.   320025 dm2 
C.  
C.   3225 dm2   
D.  
32250 dm2
Câu 123: 1 điểm

c) 408 cm2 = ……… dm2 ………… cm2.

A.  
A.   40dm2 8cm2    
B.  
B.   4 dm2 8 cm2 
C.  
C.   4dm2 80cm2
D.  
D.   4 dm2 800 cm2
Câu 124: 1 điểm
d) 4700 cm2 = ……… dm2.
A.  
A.   470000 dm2 
B.  
B.   47000 dm2      
C.  
C.   470 dm2 
D.  
D.   47 dm2
Câu 125: 1 điểm

Chọn phát biểu đúng.

A.  
A.     Hình bình hành là hình có một góc bằng 90o.
B.  
B.     Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
C.  
C.     Hình bình hành là hình có một cặp song song.
D.  
D.     Hình bình hành là hình có 4 góc bằng nhau.
Câu 126: 1 điểm
Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, đáy là 24 m. chiều cao hình bình hành đó là:
A.  
A.   17m      
B.  
B. 30m     
C.  
C.   37m       
D.  
D.   13m
Câu 127: 1 điểm
Cho hai hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng.
Cho hai hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng. (ảnh 1)
A.  
A.   Diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình thoi ABCD.
B.  
B.   Diện tích hình chữ nhật MNPQ nhỏ hơn diện tích hình thoi ABCD.
C.  
C.   Diện tích hình thoi ABCD nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật MNPQ.
D.  
D.   Diện tích hình chữ nhật MNPQ gấp hai lần diện tích hình thoi ABCD.
Câu 128: 1 điểm

Viết phép chia sau dưới dạng phân số:    8 : 15

A.  
15 8
B.  
8 15
C.  
23 15
D.  
15 23
Câu 129: 1 điểm

Có 4 phân số, phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình sau:

Có 4 phân số, phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình sau: (ảnh 1)
A.  
8 3
B.  
3 11
C.  
8 11
D.  
3 11
Câu 130: 1 điểm

Chọn câu trả lời đúng:

A.  
6 7 >   1
B.  
5 3 < 1
C.  
15 7 = 1
D.  
6 6 = 1
Câu 131: 1 điểm

Chọn phân số bằng phân số 1 2 và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ.

Chọn phân số bằng phân số  1/2 và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ. (ảnh 1)
A.  
12 24
B.  
24 12
C.  
12 12
D.  
13 12
Câu 132: 1 điểm

Điền phân số thích hợp vào ô trống.

Điền phân số thích hợp vào ô trống. (ảnh 1)
A.  
5 3
B.  
5 12
C.  
4 12
D.  
20 12
Câu 133: 1 điểm
Rút gọn phân số sau:  63 45
A.  
6 5
B.  
4 5
C.  
7 5
D.  
3 5
Câu 134: 1 điểm
Phân số nào sau đây tối giản?
A.  
6 10
B.  
3 2
C.  
4 12
D.  
8 6
Câu 135: 1 điểm
Phân số nào sau đây bằng phân số  4 7
A.  
16 28
B.  
9 21
C.  
6 21
D.  
15 21
Câu 136: 1 điểm

Quy đồng mẫu số hai phân số sau:    4 5   v à   7 3

A.  
Quy đồng mẫu số hai phân số sau:  4/5   và  7/3 (ảnh 1)
B.  
Quy đồng mẫu số hai phân số sau:  4/5   và  7/3 (ảnh 2)
C.  
Quy đồng mẫu số hai phân số sau:  4/5   và  7/3 (ảnh 3)
D.  
Quy đồng mẫu số hai phân số sau:  4/5   và  7/3 (ảnh 4)
Câu 137: 1 điểm
Hãy viết 3 5 và  2 thành hai phân số có mẫu chung là 5
A.  
Hãy viết  3/5 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 (ảnh 1)
B.  
Hãy viết  3/5 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 (ảnh 2)
C.  
Hãy viết  3/5 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 (ảnh 3)
D.  
Hãy viết  3/5 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 (ảnh 4)
Câu 138: 1 điểm
Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1 4 ; 2 5 ; 3 2
A.  
Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1/4 ; 2/5; 3/2 (ảnh 1)
B.  
Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1/4 ; 2/5; 3/2 (ảnh 2)
C.  
Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1/4 ; 2/5; 3/2 (ảnh 3)
D.  
Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1/4 ; 2/5; 3/2 (ảnh 4)
Câu 139: 1 điểm

Số thích hợp điền vào chỗ trống: 9 7 = 21

A.  
27
B.  
9
C.  
3
D.  
7
Câu 140: 1 điểm

Phân số nào sau đây bằng 2?

A.  
13 7
B.  
14 7
C.  
15 7
D.  
8 1
Câu 141: 1 điểm
Chọn câu trả lời đúng
A.  
Chọn câu trả lời đúng (ảnh 1)
B.  
Chọn câu trả lời đúng (ảnh 2)
C.  
Chọn câu trả lời đúng (ảnh 3)
D.  
Chọn câu trả lời đúng (ảnh 4)
Câu 142: 1 điểm
 Điền số thích hợp vào ô trống: 2 79 > 79
A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 143: 1 điểm
Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số 9 40
A.  
3 20
B.  
2 5
C.  
2 8
D.  
3 10
Câu 144: 1 điểm
Khoanh vào trước câu trả lời đúng
A.  
Khoanh vào trước câu trả lời đúng (ảnh 1)
B.  
Khoanh vào trước câu trả lời đúng (ảnh 2)
C.  
Khoanh vào trước câu trả lời đúng (ảnh 3)
D.  
Khoanh vào trước câu trả lời đúng (ảnh 4)
Câu 145: 1 điểm
Kết quả của phép toán: 3 8 + 18 5 = 4
A.  
164 40
B.  
159 40
C.  
319 40
D.  
219 40
Câu 146: 1 điểm

Một hình chữ nhật có chiều rộng là 5 8 m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa chu vi hình chữ nhật.

A.  
13 8 m
B.  
13 4 m
C.  
15 8 m
D.  
9 4 m
Câu 147: 1 điểm
Kết quả của phép tính: 8 3 - 1 2 - 1 = ?
A.  
7 6
B.  
2
C.  
13 6
D.  
11 6
Câu 148: 1 điểm

Tìm x biết:

Tìm x biết (ảnh 1)

A.  
Tìm x biết (ảnh 2)
B.  
Tìm x biết (ảnh 3)
 
C.  
Tìm x biết (ảnh 4)
D.  
Tìm x biết (ảnh 5)
Câu 149: 1 điểm
Một trang trại nuôi gà, bán 5 4 số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được 1 2 số gà của trại. Hỏi ngày thứ hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có?
A.  
7 4 tổng số gà
B.  
6 4 tổng số gà
C.  
3 4 tổng số gà
D.  
1 4 tổng số gà
Câu 150: 1 điểm
Kết quả của phép nhân:  11 4 × 7 15 = ?
A.  
18 19
B.  
77 19
C.  
18 60
D.  
77 60
Câu 151: 1 điểm

Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được 2 3 quãng đường. Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt?

A.  
15m
B.  
35m
C.  
25m
D.  
50m
Câu 152: 1 điểm

Một lớp học có 36 học sinh trong đó 5 9 số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh được xếp loại khá.

A.  
9 học sinh khá
B.  
14 học sinh khá
C.  
5 học sinh khá
D.  
20 học sinh khá.
Câu 153: 1 điểm
Kết quả của phép chia:  7 5 : 3 2 = ?
A.  
14 15
B.  
21 10
C.  
10 7
D.  
21 7
Câu 154: 1 điểm
Tìm x , biết:   9 7 :   x = 3 4
A.  
x = 27 28
B.  
x = 27 11
C.  
x = 36 21
D.  
x = 28 27
Câu 155: 1 điểm

Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh  của lớp?

A.  
10
B.  
3 2
C.  
2 3
D.  
1 3
Câu 33: 1 điểm

Nối phép tính với kết quả đúng.

Nối phép tính với kết quả đúng. (ảnh 1)
Câu 156: 1 điểm

Chọn phát biểu đúng.

A.  
A.     Hình thoi là hình có bốn góc bằng nhau.
B.  
B.     Hình thoi là hình có một cặp cạnh song song.
C.  
C.     Hình thoi là hình có một góc bằng 450.
D.  
D.     Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 157: 1 điểm
Diện tích hình thoi ABCD là:
Diện tích hình thoi ABCD là:  (ảnh 1)
A.  

A. 10   c m 2

B.  
20   c m 2
C.  
9   c m 2
D.  
5   c m 2
Câu 158: 1 điểm

Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai?

A.  
A.   15 mét 
B.  
B.   30 mét           
C.  
C. 64 mét  
D.  
D.   460 mét.
Câu 159: 1 điểm

Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ như sau

Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ như sau (ảnh 1)
A.  
Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật MNPQ.
B.  
Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 2 lần diện tích thoi ABCD.
C.  
Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ.
D.  
D.    Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 4 lần diện tích thoi ABCD.
Câu 160: 1 điểm

Viết tỉ số của a và b biết: a = 7 ; b = 4.

A.  
4 7
B.  
11 7
C.  
11 4
D.  
7 4
Câu 161: 1 điểm
Một vườn cây có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam?
A.  
35 48
B.  
48 35
C.  
35 83
D.  
83 35
Câu 162: 1 điểm
Tìm hai số khi biết tổng là 63 và tỉ số của hai số đó là  2 5
A.  
A.   45 và 81  
B.  
B.   18 và 45
C.  
C.   18 và 81 
D.  
D.   18 và 54
Câu 163: 1 điểm
Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần, phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ hai. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu mét?
A.  
A.     4m và 24m     
B.  
B.     4m và 20m     
C.  
C.   4m và 16m
D.  
D.   5m và 15m
Câu 164: 1 điểm
Một hình chữ nhật có chu vi là 60 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng?
A.  
A.     60m và 3m          
B.  
B.    180m và 60m     
C.  
40m và 20m
D.  
45m và 15m
Câu 165: 1 điểm
Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là  3 8
A.  
A.   128 và 48 
B.  
B.   48 và 32    
C.  
C.   64 và 16 
D.  
D.   50 và 130
Câu 166: 1 điểm

Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con.

A.  
A.     28 tuổi và 5 tuổi.   
B.  
B.     35 tuổi và 7 tuổi.  
C.  
C.   21 tuổi và 7 tuổi.
D.  
D.   25 tuổi và 5 tuổi.
Câu 167: 1 điểm
Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó
A.  
A.   6 và 40 
B.  
B.   6 và 48 
C.  
C.    8 và 48    
D.  
D.   40 và 48
Câu 168: 1 điểm

Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là  9 4 . Tìm hai số đó.

A.  
A.   180 và 80      
B.  
B.   180 và 100
C.  
C.   100 và 80   
D.  
D.   180 và 280
Câu 169: 1 điểm

Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.

A.  
A.   584 và 73  
B.  
B.   730 và 73   
C.  
C.   657 và 73
D.  
D.   657 và 10
Câu 170: 1 điểm

Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng  8 5 tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?

A.  
A.      80 tuổi và 30 tuổi.     
B.  
B.      50 tuổi và 30 tuổi.  
C.  
C.   80 tuổi và 50 tuổi.
D.  
D.   80 tuổi và 110 tuổi.
Câu 171: 1 điểm
Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
A.  
A.   10cm    
B.  
B.   100 cm  
C.  
C.   999 cm
D.  
1000 cm
Câu 172: 1 điểm

Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?

A.  
A.   800 mét  
B.  
B.   8000 mét
C.  
C.   7999 mét      
D.  
D.   80 mét.
Câu 173: 1 điểm
Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1 cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao nhiêu mét?
A.  
A.   20 mét  
B.  
B.   2 mét       
C.  
C.   200 mét
D.  
199 mét
Câu 174: 1 điểm
Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-mét?
A.  
A.   750mm       
B.  
B.   50 000mm           
C.  
C.   15mm  
D.  
D.   150mm
Câu 175: 1 điểm

Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638

A.  
A.      Hàng nghìn, lớp nghìn. 
B.  
B.      Hàng trăm, lớp đơn vị.    
C.  
C.   Hàng trăm nghìn ,lớp nghìn.
D.  
D.   Hàng chục nghìn ,lớp nghìn.
Câu 176: 1 điểm

Tổng sau thành số:    40000 + 300 + 70 + 6 = ?

A.  
A.   40376  
B.  
B.   4376          
C.  
C.   43706  
D.  
D.   43076
Câu 177: 1 điểm

Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?

A.  
A.   3570 
B.  
B.   3765       
C.  
C.   6890     
D.  
D.   79850
Câu 178: 1 điểm

Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn xuống bé:

A.  
A.      32146 ; 31257 ; 31458 ; 43210 ; 23467
B.  
B.      7546 ; 7545 ; 7543 ; 7642 ; 7641
C.  
C.      57894 ; 57799 ; 57490 ; 57398 ; 9989
D.  
D.      632 ; 540 ; 345 ; 218 ; 417
Câu 34: 1 điểm

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a)     975 chia hết cho 3             

Câu 35: 1 điểm

b)     6894 không chia hết cho 9

Câu 36: 1 điểm

c)     345 chia hết cho 2 và 5     

Câu 37: 1 điểm
d)     675 chia hết cho 5 và 9     
Câu 179: 1 điểm

Kết quả của phép tính:

a)     74596 – 43285 + 13460 =?

A.  
A.   17851
B.  
  B.   44717     
C.  
C.   47471 
D.  
44771
Câu 180: 1 điểm
b)     67 x 45 – 57 x 45 =?
A.  
A.   456 
B.  
B.   567           
C.  
C.   450
D.  
457
Câu 181: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức:   a+b với a= 435 ; b= 74.

A.  
A.   4785 
B.  
B.   4758  
C.  
C.   32109    
D.  
D.   32190
Câu 182: 1 điểm

Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km 470 m. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi cả hai đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?

A.  
A.   840 m     
B.  
B.   4430 m     
C.  
C.   2730 m    
D.  
D.   740 m
Câu 38: 1 điểm
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 1 yến 35kg = 135 kg. 
Câu 39: 1 điểm
b) 30 tấn = 3 tạ. 
Câu 40: 1 điểm
c) 3m2 4 dm2 = 34 dm2.
Câu 41: 1 điểm
d) 3 giờ 50 phút = 230 phút.
Câu 42: 1 điểm

e) 1 4 thế kỷ = 50 năm.

Câu 43: 1 điểm
 f) 5km 4hm = 54 hm. 
Câu 183: 1 điểm

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng  1 4 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.

A.  
A.   384 m2              
B.  
B.   2304 m2
C.  
C.   360 m2 
D.  
D.   240 m2
Câu 184: 1 điểm

Tìm trung bình cộng của số sau:   350 ; 470 ; 653

A.  
A.   349         
B.  
B.   394  
C.  
493
D.  
439
Câu 185: 1 điểm

Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể?

A.  
A.   754 lít  
B.  
B.   755 lít      
C.  
C. 715 lít 
D.  
D.   745 lít
Câu 186: 1 điểm

Tìm hai số khi biết tổng là 5735 và hiệu là 651

A.  
A.   2542 và 3193. 
B.  
B.   2452 và 3193     
C.  
C.   2542 và 3913       
D.  
D.   2452 và 3319
Câu 187: 1 điểm

Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương?

A.  
A.     1217m và 659 m.  
B.  
B.     1127m và 659 m.  
C.  
C.   1127m và 695m
D.  
D.   1217m và 695m
Câu 188: 1 điểm
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và  2 7
A.  
A.   10 và 7  
B.  
B.   7 và 45   
C.  
C.   10 và 35   
D.  
D.   10 và 45
Câu 189: 1 điểm

Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?

A.  
A.      300 kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp.
B.  
B.      300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.
C.  
C.      30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.
D.  
D.     160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.
Câu 190: 1 điểm
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và  5 3
A.  
A.   75 và 45  
B.  
B.   30 và 5  
C.  
C.   30 và 3      
D.  
D.   30 và 45
Câu 191: 1 điểm

Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con?

A.  
A.      36 tuổi và 6 tuổi.
B.  
B.      42 tuổi và 6 tuổi.    
C.  
C.   36 tuổi và 7 tuổi.
D.  
D.   42 tuổi và 7 tuổi.
Câu 192: 1 điểm

Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng  3 4 số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

A.  
A.     20 nữ và 35 nam.     
B.  
B.     20 nữ và 3 nam.   
C.  
C.   20 nữ và 15 nam.
D.  
D.   15 nam và 4 nữ.
Câu 193: 1 điểm
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng  2 5 chiều dài

a)     Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.

A.  
A.   45m và 27 m  
B.  
B.   45m và 18 m     
C.  
C.   27m và 18 m
D.  
D.   27m và 5m
Câu 194: 1 điểm
 b)     Tính diện tích của mảnh vườn.
A.  
A.   1215m2      
B.  
B.   810m2    
C.  
C.   486m2    
D.  
D.   135m2
Câu 195: 1 điểm

Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng  7 2 số thóc của kho thứ hai.

A.  
A.     1890 tấn và 504 tấn
B.  
B.     1980 tấn và 504 tấn
C.  
C.   1980 tấn và 540 tấn
D.  
D.   1890 tấn và 540 tấn

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp ánLớp 12Toán
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

7881 câu hỏi 97 mã đề 1 giờ

172,122 lượt xem 92,673 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp ánLớp 12Toán
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

5920 câu hỏi 85 mã đề 1 giờ

188,396 lượt xem 101,437 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Kế Toán Tổng Hợp - Kiểm Tra Thuế TNCN (Thu Nhập Từ Tiền Lương, Tiền Công) Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Tài liệu đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra kiến thức về thuế thu nhập cá nhân (TNCN) từ tiền lương, tiền công, kèm đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được thiết kế nhằm giúp kế toán viên và sinh viên ngành kế toán nắm vững các quy định, cách tính toán và khai báo thuế TNCN một cách chính xác. Tài liệu này là công cụ ôn tập hữu ích, hỗ trợ quá trình học tập và chuẩn bị cho các kỳ thi về kế toán thuế, phù hợp cho việc áp dụng thực tế trong công việc kế toán tại doanh nghiệp.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,113 lượt xem 75,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Kế Toán Tổng Hợp - Kiểm Tra Về Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (TNDN)Kế toán, Kiểm toán

Bộ đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra kiến thức toàn diện về thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), từ các khái niệm cơ bản đến quy định chi tiết về tính thuế, các khoản chi phí hợp lý, miễn giảm thuế và các vấn đề pháp lý liên quan. Tài liệu này đặc biệt hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và kế toán viên muốn củng cố kiến thức thuế TNDN, đảm bảo khả năng áp dụng chính xác trong công việc thực tế. Đáp án chi tiết kèm theo giúp người học tự kiểm tra và chuẩn bị kỹ càng cho các kỳ thi và nghiệp vụ kế toán thuế.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,097 lượt xem 74,886 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Trắc Nghiệm Kế Toán Tổng Hợp Kiểm Tra Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (TNCN) - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề trắc nghiệm dành cho kế toán tổng hợp, kiểm tra kiến thức về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (TNCN). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cách tính thu nhập chịu thuế, thu nhập miễn thuế, khấu trừ thuế TNCN, quyết toán thuế và các quy định pháp luật liên quan. Bộ câu hỏi kèm đáp án chi tiết, giúp kế toán viên tổng hợp củng cố kiến thức chuyên môn, xử lý hiệu quả các nghiệp vụ thực tế và nâng cao kỹ năng kế toán thuế. Thi thử trực tuyến miễn phí để chuẩn bị tốt hơn cho công việc và kỳ thi chuyên môn.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,394 lượt xem 74,508 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra kiến thức tổng quát về kế toán cho người mới bắt đầu
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,229 lượt xem 74,417 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra về giao dịch liên kết
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,179 lượt xem 75,460 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra về thời hạn nộp các loại báo cáo
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,674 lượt xem 75,194 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra kiến thức tổng quát về hàng tồn kho
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,839 lượt xem 75,285 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!