thumbnail

Trắc Nghiệm Vật Liệu Phục Hình - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Vật liệu phục hình” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các loại vật liệu sử dụng trong phục hình nha khoa, tính chất và ứng dụng của chúng trong y học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và nha khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

Từ khoá: trắc nghiệm vật liệu phục hình, đề thi phục hình nha khoa, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT, ôn thi phục hình nha khoa, kiểm tra vật liệu phục hình, vật liệu nha khoa, thi thử trực tuyến, đề thi có đáp án, phục hình y khoa

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Mức độ sao chép chi tiết cho thạch cao loại I và loại II là
A.  
0,50 micromet
B.  
0,60 micromet
C.  
0,75 micromet
D.  
0,70 micromet
Câu 2: 0.2 điểm
Câu 70 :Muối Potassium sulphate trong thành phần alginate có tác dụng
A.  
Tạo hình
B.  
Kiểm soát thời gian làm việc
C.  
Kiểm soát sự ổn định
D.  
Kiểm soát độ pH
Câu 3: 0.2 điểm
Đồng có trong hợp kim nha khoa có tác dụng
A.  
Giảm độ bền và giảm nhiệt độ nóng chảy
B.  
Tăng độ bền và giảm nhiệt độ nóng chảy
C.  
Tăng độ bền và tăng nhiệt độ nóng chảy
D.  
Tăng độ bền và tăng nhiệt độ nóng chảy
Câu 4: 0.2 điểm
Trong giai đoạn nung sứ mức độ co ngót trong khoảng
A.  
20%
B.  
15%
C.  
10%
D.  
25%
Câu 5: 0.2 điểm
Câu 79 : Chất lỏng hay chất rắn trong không khí được gọi là
A.  
Huyền phù rắn
B.  
Lysol
C.  
Sol
D.  
Bọt
Câu 6: 0.2 điểm
Theo phân loại tiêu chuẩn số 25 của ADA thạch cao lấy khuôn là thạch cao loại nào
A.  
Loại II
B.  
Loại I
C.  
Loại III
D.  
Loại IV
Câu 7: 0.2 điểm
Câu 76 : Chất rắn trong 1 chất rắn được gọi là
A.  
Huyền phù rắn
B.  
Lyosol
C.  
Sol
D.  
Bọt
Câu 8: 0.2 điểm
Thành phần chính của Alginate là
A.  
Muối Alginate 17%, Calcium sulphate dihydrate 14%, muối phosphate 2%, Posassium sulphate 10%, Filler 56%, Muối silicofluoride 4%
B.  
Muối Alginate 20%, Calcium sulphate dihydrate 14%, muối phosphate 2%, Posassium sulphate 10%, Filler 26%, Muối silicofluoride 4%
C.  
Muối Alginate 19%, Calcium sulphate dihydrate 14%, muối phosphate 2%, Posassium sulphate 10%, Filler 26%, Muối silicofluoride 4%
D.  
Muối Alginate 18%, Calcium sulphate dihydrate 14%, muối phosphate 2%, Posassium sulphate 10%, Filler 56%, Muối silicofluoride 4%
Câu 9: 0.2 điểm
Muối filler trong thành phần alginate có tác dụng
A.  
Tạo khung
B.  
Kiểm soát thời gian làm việc
C.  
Kiểm soát độ ổn định
D.  
Kiểm soát độ pH
Câu 10: 0.2 điểm
Bảo quản thạch cao cần được giữ ở
A.  
Nơi khô ráo trong hộp kim loại kín và dùng dụng cụ khô để xúc thạch cao
B.  
Ở phòng khám và dùng dụng cụ khô để xúc thạch cao
C.  
Nơi khô ráo trong hộp kim loại kín dùng dụng cụ ẩm ướt để xúc thạch cao
D.  
Nơi khô ráo và dùng dụng cụ khô để xúc thạch cao
Câu 11: 0.2 điểm
Đâu là hợp kim được gọi là vàng trắng
A.  
Hợp kim vàng trung bình
B.  
Hợp kim Titaniumium
C.  
Hợp kim Bạc và Palladium
D.  
Hợp kim Cobalt – Chromium
Câu 12: 0.2 điểm
Thạch cao dạng bột vữa thường được sử dụng
A.  
Lấy khuôn răng
B.  
Đổ mẫu răng
C.  
Chấn thương chỉnh hình
D.  
Tạo khuôn đúc
Câu 13: 0.2 điểm
Lớp che màu trong chụp sứ kim loại có tác dụng
A.  
Làm cho chụp sứ kim loại có màu tự nhiên
B.  
Che đi màu của cấu trúc bên dưới, có thể là sườn kim loại hoặc chốt kim loại
C.  
Đánh bóng sứ dễ dàng
D.  
Nung sứ giảm thiểu sự co ngót
Câu 14: 0.2 điểm
Tỷ lệ chất cơ bản/chất xúc tác của Silicone ngưng tụ trùng hợp là
A.  
Chất cơ bản nhiều hơn chất xúc tác thường là tỷ lệ 10/1
B.  
Chất cơ bản ít hơn chất xúc tác thường là tỷ lệ 1/10
C.  
Chất cơ bản bằng với chất xúc tác thường là tỷ lệ 1/1
D.  
Chất cơ bản và chất xúc tác không xác định
Câu 15: 0.2 điểm
Quá trình đông cứng của thạch cao có mấy giai đoạn
A.  
Một giai đoạn
B.  
Ba giai đoạn
C.  
Hai giai đoạn
D.  
Bốn giai đoạn
Câu 16: 0.2 điểm
Các yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố kích hoạt sự trùng hợp trong polyme
A.  
Nhiệt độ
B.  
Các hợp chất hóa học
C.  
Ánh sáng
D.  
Cơ học
Câu 17: 0.2 điểm
Muối silicoflpuride trong thành phần alginate có tác dụng :
A.  
Tạo khung
B.  
Kiểm soát thời gian làm việc
C.  
Kiểm soát độ ổn định
D.  
Kiểm soát độ pH
Câu 18: 0.2 điểm
Lượng đồng có trong hợp kim vàng trung bình là
A.  
– 10% trọng lượng hợp kim
B.  
15 – 20% trọng lượng hợp kim
C.  
– 15% trọng lượng hợp kim
D.  
25 – 30% trọng lượng hợp kim
Câu 19: 0.2 điểm
Hợp kim Cobalt – Chromium
A.  
Cobalt (55 – 65%), Chromium 20% và các nguyên tố khác
B.  
Cobalt 30%, Chromium (55 – 65%) và các nguyên tố khác
C.  
Cobalt (40 – 50%), Chromium 40% và các nguyên tố khác
D.  
Cobalt (55 – 65%), Chromium 30% và các nguyên tố khác
Câu 20: 0.2 điểm
Câu hỏi 66: Tỷ lệ chất cơ bản/chất xúc tác của Silicone trùng hợp bổ sung là
A.  
Chất cơ bản nhiều hơn chất xúc tác thường là tỷ lệ 10/1
B.  
Chất cơ bản ít hơn chất xúc tác thường là tỷ lệ 1/10
C.  
Chất cơ bản bằng với chất xúc tác thường là tỷ lệ 1/1
D.  
Chất cơ bản và chất xúc tác không xác định
Câu 21: 0.2 điểm
Bảo quản dung dịch nhựa tự cứng
A.  
Để trong chai thủy tinh sáng màu
B.  
Để trong chai nhựa tối màu
C.  
Để trong chai nhựa sáng màu
D.  
Để trong chai thủy tinh tối màu
Câu 22: 0.2 điểm
Thời gian làm việc của alginate nhanh
A.  
0.75 phút
B.  
3 – 4,5 phút
C.  
1,25 – 2 phút
D.  
1 – 4,5 phút
Câu 23: 0.2 điểm
Khuôn mẫu Alginate khử trùng bằng cách nào là đúng
A.  
Phun chất khử trùng vào khuôn mẫu
B.  
Ngâm trong chất khử trùng trong thời gian < 30 phút
C.  
Phun chất khử trùng vào khuôn mẫu sau đó cho vào túi nhựa kín trong thời gian khuyến nghị của nhà sản xuất
D.  
Ngâm trong chất khử trùng trong thời gian > 30 phút
Câu 24: 0.2 điểm
Muối Alginate trong thành phần hỗn hợp Alginate có tác dụng
A.  
Kiểm soát độ ổn định
B.  
Kiểm soát thời gian làm việc
C.  
Tạo khung
D.  
Kiểm soát độ pH
Câu 25: 0.2 điểm
Những yêu cầu của vật liệu lấy khuôn là
A.  
Tái tạo chính xác chi tiết bề mặt
B.  
Chính xác và ổn định kích thước, không cần ổn định kích thước
C.  
Sao chép chính xác và ổn định kích thước
D.  
Tái tạo chính xác chi tiết bề mặt, chính xác và ổn định về kích thước
Câu 26: 0.2 điểm
Nhiệt độ của nước khuyến cáo nên sử dụng khi trộn Alginate
A.  
10 độ C – 17 độ C
B.  
18 độ C – 24 độ C
C.  
25 độ C – 30 độ C
D.  
Trên 30 độ C
Câu 27: 0.2 điểm
Silicone ngưng tụ trùng hợp và silicone trùng hợp bổ sung có công thức hóa học khác nhau về nhóm đầu và nhóm cuối là
A.  
Silicone ngưng tụ trùng hợp là Carbroxyl, Silicone trùng hợp bổ sung là Vinyl
B.  
Silicone ngưng tụ trùng hợp là hydroxyl, Silicone trùng hợp bổ sung là Carbroxyl
C.  
Silicone ngưng tụ trùng hợp là hydroxyl, Silicone trùng hợp bổ sung là Vinyl
D.  
Silicone ngưng tụ trùng hợp là Vinyl, Silicone trùng hợp bổ sung là hydroxyl
Câu 28: 0.2 điểm
Phương pháp làm mềm sáp lý tưởng là
A.  
Trên ngọn lửa đèn cồn
B.  
Tất cả các ý đều đúng
C.  
Máy làm mềm sáp
D.  
Nước nóng từ 70 – 100 độ
Câu 29: 0.2 điểm
Độ bền nén của sứ nha khoa trong khoảng
A.  
350 – 450 MPa
B.  
450 – 550 MPa
C.  
350 – 550 MPa
D.  
350 – 560 Mpa
Câu 30: 0.2 điểm
Mức độ sao chép chi tiết cho thạch cao loại III, IV và loại V là
A.  
0,70 micromet
B.  
0,60 micromet
C.  
0,50 micromet
D.  
0,75 micromet
Câu 31: 0.2 điểm
Câu hỏi 68: hợp kim vàng 18 carat là trong hỗn hợp có chứa % kim loại vàng là
A.  
50%
B.  
75%
C.  
37,5%
D.  
25%
Câu 32: 0.2 điểm
Thời gian đông đặc của Alginate thông thường là
A.  
0,75 phút
B.  
1 – 4,5 phút
C.  
1 – 2 phút
D.  
1 phút
Câu 33: 0.2 điểm
Thứ tự của trùng hợp nhựa bổ sung gồm 4 giai đoạn là:
A.  
khởi đầu -> kích hoạt -> lan truyền -> chấm dứt
B.  
kích hoạt -> khởi đầu -> lan truyền -> chấm dứt
C.  
lan truyền -> kích hoạt -> khởi đầu -> châm dứt
D.  
kích hoạt -> lan truyền -> khởi đầu -> chấm dứt
Câu 34: 0.2 điểm
Muối Natri phosphate trong thành phần Alginate có tác dụng
A.  
Tạo khung
B.  
Kiểm soát độ pH
C.  
Kiểm soát độ ổn định
D.  
Kiểm soát thời gian làm việc
Câu 35: 0.2 điểm
Sáp có nguồn gốc từ
A.  
Khoáng chất, động vật, thực vật
B.  
Động vật, thực vật
C.  
Khoáng chất, thực vật
D.  
Khoáng chất, động vật
Câu 36: 0.2 điểm
Ứng dụng của nhựa trong điều trị nha khoa là
A.  
Hàm giả, vật liệu hàn răng
B.  
Hàm giả, vật liệu hàn răng, trong phục hình răng
C.  
Trong phục hình răng
D.  
Vật liệu hàn răng, trong phục hình răng
Câu 37: 0.2 điểm
Bệnh nhân dễ dị ứng nên làm phục hình răng hợp kim nào
A.  
Hợp kim Co – Cr có chưa niken
B.  
Các hợp kim khác có chứa niken
C.  
Hợp kim Niken và Titanium
D.  
Hợp kim Co – Cr không chứa niken
Câu 38: 0.2 điểm
Sử dụng bát trộn đường kính khoảng 130mm với thìa trộn thì các bước trộn thạch cao đúng là
A.  
Cho bột thạch cao vào bát trước sau đó cho nước đợi 20 giây thì trộn đều
B.  
Cho bột thạch cao vào bát trước sau đó cho nước và trộn đều
C.  
Cho nước vào bát trước sau đó cho bột thạch cao đợi khoảng 20 giây rồi trộn đều
D.  
Cho nước vào bát trước sau đó cho bột thạch và trộn đều
Câu 39: 0.2 điểm
Niken trong hợp kim Cobalt – Chromium có tác dụng
A.  
Giảm độ dẻo và giảm độ cứng
B.  
Giảm độ dẻo và tăng độ cứng
C.  
Tăng độ dẻo và tăng độ cứng
D.  
Tăng độ dẻo và giảm độ cứng
Câu 40: 0.2 điểm
Độ co ngót khi đúc của các hợp kim vàng là
A.  
Khoảng 1,2%
B.  
Khoảng 1,3%
C.  
Khoảng 1,4%
D.  
Khoảng 1,5%
Câu 41: 0.2 điểm
Nguyên nhân của sự co ngót trong giai đoạn nung sứ là
A.  
Sự hợp nhất của các hạt trong quá trình nung kết
B.  
Sự hợp nhất của các hạt trong quá trình nung kết, khi các hạt bột được đưa ra xa nhau
C.  
Các hạt bột được đưa vào gần nhau
D.  
Sự hợp nhất của các hạt trong quá trình nung kết, khi các hạt bột được đưa lại gần nhau
Câu 42: 0.2 điểm
Sáp parafin tan chảy trong khoảng
A.  
37 – 40ᴼC
B.  
37 – 55ᴼC
C.  
40 – 55ᴼC
D.  
48 – 70ᴼC
Câu 43: 0.2 điểm
Ứng dụng của thạch cao dùng trong nha khoa
A.  
Lấy khuôn răng
B.  
Đổ mẫu răng, đắp cùi răng
C.  
Đổ mẫu răng, lấy khuôn răng
D.  
Tạo khuôn đúc
Câu 44: 0.2 điểm
Mức độ giãn nở của thạch cao loại II là
A.  
– 0,15%
B.  
– 0,30%
C.  
0 – 0,20%
D.  
0,16 – 0,30%
Câu 45: 0.2 điểm
Tất cả chất phân tán keo, bất kể pha phân tán gì đều được gọi là
A.  
Sol
B.  
Lysol
C.  
Foam
D.  
Gel
Câu 46: 0.2 điểm
tỷ lệ nước/bột cho thạch cao lấy khuôn là;
A.  
0.65
B.  
0.55
C.  
0.35
D.  
0.30
Câu 47: 0.2 điểm
Chất keo là sự kết hợp bất kỳ trạng thái nào của vật chất. Trừ
A.  
Khí
B.  
Lỏng
C.  
Rắn
D.  
Tất cả
Câu 48: 0.2 điểm

Câu 83:Khi một chất lỏng được sử dụng làm pha phân tán, chất keo đó được gọi là :

A.  

ưa dung môi

B.  

Kỵ dung môi

C.  

Lyophobic

D.  

tất cả đúng

Câu 49: 0.2 điểm
Theo phân loại tiêu chuẩn số 25 của ADA thạch cao cứng là thạch cao loại nào
A.  
Loại II
B.  
Loại IV
C.  
Loại III
D.  
Loại V
Câu 50: 0.2 điểm
Nhiệt độ đúc hợp kim titanium trong khoảng?
A.  
~ 1570 độ C
B.  
~ 1670 độ C
C.  
~ 1650 độ C
D.  
~ 1760 độ C

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Vật Liệu Chữa Răng - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Vật Liệu Chữa Răng với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các loại vật liệu sử dụng trong nha khoa, đặc tính và cách ứng dụng trong điều trị răng miệng. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành nha khoa và các ngành liên quan đến y học răng hàm mặt. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

6 mã đề 141 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

143,548 lượt xem 77,266 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - ĐH Điện LựcHoá họcKhoa học

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Đại cương Hóa học trong Khoa học Vật liệu” từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản và ứng dụng hóa học trong khoa học vật liệu, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành khoa học vật liệu củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Trải nghiệm thi thử trực tuyến miễn phí, dễ dàng và tiện lợi.

1 mã đề 26 câu hỏi 1 giờ

18,679 lượt xem 10,052 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán nguyên vật liệu cho các doanh nghiệp sản xuất.
Chưa có mô tả

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

138,364 lượt xem 74,494 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,878 lượt xem 75,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán doanh nghiệp sản xuất, vị trí kế toán nhập mua nguyên vật liệu
Chưa có mô tả

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

139,072 lượt xem 74,872 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Câu hỏi trắc nghiệm về tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,474 lượt xem 74,557 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý Kiến trúcĐại học - Cao đẳngVật lýKiến trúc

Khám phá bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý Kiến trúc dành cho sinh viên và người ôn thi. Bộ đề cung cấp các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với định dạng trắc nghiệm, bạn có thể nhanh chóng kiểm tra và đánh giá khả năng của mình. Phù hợp cho sinh viên ngành kiến trúc và những người yêu thích lĩnh vực này.

3 mã đề 55 câu hỏi 20 câu/mã đề 30 phút

75,428 lượt xem 40,607 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý Kiến trúc phần 2Đại học - Cao đẳngVật lýKiến trúc

Khám phá bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý Kiến trúc dành cho sinh viên và người ôn thi. Bộ đề cung cấp các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với định dạng trắc nghiệm, bạn có thể nhanh chóng kiểm tra và đánh giá khả năng của mình. Phù hợp cho sinh viên ngành kiến trúc và những người yêu thích lĩnh vực này.

10 mã đề 183 câu hỏi 20 câu/mã đề 1 giờ

38,792 lượt xem 20,881 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật Học - Đại Học (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Vi Sinh Vật Học từ các trường đại học. Đề thi bao gồm các câu hỏi quan trọng về các loại vi sinh vật, đặc điểm, và ứng dụng của chúng trong y học, công nghiệp, và môi trường. Đáp án chi tiết sẽ giúp sinh viên hiểu rõ hơn và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

3 mã đề 130 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,568 lượt xem 47,145 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!