thumbnail

Tổng Hợp Đề Ôn Thi Y Cơ Sở 2 Cuối Học Phần - HUCE - Đại Học Xây Dựng

Tổng hợp các đề ôn thi Y Cơ Sở 2 cuối học phần dành cho sinh viên HUCE (Đại học Xây dựng). Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, bám sát nội dung giảng dạy của học phần. Đáp án chi tiết được cung cấp kèm theo, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và tự tin cho kỳ thi cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu miễn phí hữu ích và đáng tin cậy cho sinh viên HUCE.

Từ khoá: đề thi y cơ sở 2 ôn thi y cơ sở bài tập y cơ sở 2 đề thi cuối học phần HUCE Đại học Xây dựng câu hỏi y cơ sở 2 luyện thi y cơ sở tài liệu ôn thi HUCE đáp án y cơ sở 2 học liệu HUCE

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Tại sao đái tháo đường dễ gây biến chứng xơ vữa mạch
A.  
Do rối loạn chuyển hóa protein gây giảm protein máu
B.  
Do rối loạn chuyển hóa lipid gây tăng tạo cholesterol
C.  
Do rối loạn chuyển hóa Lipid tăng tạo cetonic
D.  
Do rối loạn chuyển hóa Glucid mất nhiều glucose trong nước tiểu
Câu 2: 0.25 điểm
Chất gây hạ huyết áp:
A.  
Glutamic
B.  
Histamin
C.  
Trytophan
D.  
Valin
Câu 3: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây tăng cholesterol trong hội chứng thận hư
A.  
Tăng hoạt tính men LDL
B.  
Tăng tổng hợp HDL ở gan
C.  
Tăng hoạt tính enzyme LCAT
D.  
Tăng tổng hợp VLDL ở gan
Câu 4: 0.25 điểm
Glucation KHÔNG CÓ vai trò nào sau đây:
A.  
Tăng huyết áp
B.  
Giải độc cơ thể
C.  
Tăng cường hệ miễn dịch
D.  
Trung hòa gốc tự do của cơ thể
Câu 5: 0.25 điểm
Ở bệnh nhân đái tháo đường tần suất tối thiểu để chỉ định xét nghiệm HbA1C
A.  
6-12 tháng/lần
B.  
2-3 tháng/ lần
C.  
3-6 Tháng/lần
D.  
1-2 tháng/lần thường
Câu 6: 0.25 điểm
Mối quan hệ giữa bệnh nguyên và bệnh sinh ?
A.  
Thời gian tiếp xúc bệnh nguyên không liên quan đến bệnh sinh
B.  
Liều lượng bệnh nguyên ảnh hưởng đến quá trình bệnh sinh
C.  
Bệnh nguyên chỉ có tác dụng mở màn cho quá trình bệnh sinh
D.  
Vị trí tác động của bệnh nguyên thường không ảnh hưởng tới bệnh sinh
Câu 7: 0.25 điểm
Bệnh nhân nam 68 tuổi, có tiền sử đái tháo đường 10 năm nay, gần đây bệnh nhân thường thấy khó thở, ho, bệnh nhân đến viện khám và điều trị. Vào viện bệnh nhân dược chẩn đoán đái tháo đường type 2 biến chứng viêm phổi. Xét nghiệm khí máu động mạch của bệnh nhân sau: pH=7,12, PCO2=32mmHg; HCO3-=10mmol/L.BN trên có rối loạn acid-base loại nào sau
A.  
Nhiễm acid chuyển hóa phối hợp với acid hô hấp
B.  
Nhiễm acid chuyển hóa phối hợp kiềm hô hấp
C.  
Nhiễm acid hô hấp
D.  
Nhiễm acid chuyển hóa đơn thuần
Câu 8: 0.25 điểm
Glucation KHÔNG CÓ ở:
A.  
Gan, thận
B.  
Hồng cầu
C.  
Tim, phổi
D.  
Thùy sau tuyến yên
Câu 9: 0.25 điểm
Enzym tham gia vào quá trình tổng hợp cholesterol este
A.  
Hydroxy methyl glutaryl CoA reductase
B.  
lecithin cholesterol reductase
C.  
lecithin cholesterol acyltransferase
D.  
hydroxyl methyl glutaryl CoA acyltransferase
Câu 10: 0.25 điểm
Chỉ số lipid máu thường có sự thay đổi ở người nghiện rượu:
A.  
Giảm Apolipoprotein A
B.  
Tăng triglyceride
C.  
Tăng Apolipoprotein B
D.  
Tăng cholesterol toàn phần
Câu 11: 0.25 điểm
Vai trò của áp suất keo huyết tương
A.  
Đẩy nước và các chất hòa tan từ mao mạch vào khoảng kẽ
B.  
Thẩm thấu của dịch từ khoảng kẽ vào mao mạch
C.  
Đẩy nước và các chất hòa tan từ khoảng kẽ vào mao mạch
D.  
Thẩm thấu của dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ
Câu 12: 0.25 điểm
Phương pháp sắc ký trên giấy ứng dụng phương pháp nào của acid amin
A.  
Độ hòa tan
B.  
Oxi hóa
C.  
Khử nhóm amin
D.  
Khử nhóm carboxyl
Câu 13: 0.25 điểm
Cơ chế gây tăng một số chỉ số lipid máu ở bệnh nhân hội chứng thận hư là
A.  
Tăng khả năng gắn acid béo với albumin
B.  
Tăng thủy phân các lipoprotein
C.  
Giảm đào thải lipid qua thận
D.  
Để bù lại lượng protein máu đã đào thải qua nước tiểu
Câu 14: 0.25 điểm
Bệnh Beriberi do thiếu vitamin nào?
A.  
B1
B.  
B2
C.  
B8
D.  
B5
Câu 15: 0.25 điểm
Trong điều kiện TB ở trạng thái nghỉ, hãy cho biết ion kali sẽ được vận chuyển bằng hình thức nào qua màng TB
A.  
Khuếch tán từ ngoài vào trong TB qua protein mang
B.  
Khuếch tán từ trong ra ngoài TB qua lớp lipid kép
C.  
Khuếch tán từ ngoài vào trong TB qua kênh protein
D.  
Khuếch tán từ trong ra ngoài TB qua kênh protein
Câu 16: 0.25 điểm
Bệnh nhân nữ 65 tuổi được chẩn đoán đái tháo đường type II từ 3 năm nay, tiền sử bệnh nhân hay viêm miệng họng và viêm đường tiết niệu. Lần này bệnh nhân vào viện lý do ho và khó thở. Bệnh nhân được chẩn đoán viêm phổi, đái tháo đường. Hãy giải thích cơ chế tại sao bệnh nhân bị nhiễm khuẩn
A.  
Do đai tháo đường thiếu năng lượng và nguyên liệu tổng hợp các TB miễn dịch, Ig, bổ thể
B.  
Do thiếu glucose và các vitamin không tổng hợp được các TB tham gia đáp ứng miễn dịch
C.  
Do thiếu protein không tổng hợp được kháng thể bổ thể
D.  
Do thiếu G và L nên thiếu năng lượng cho hoạt động thực bào và sự hoạt hóa các TB miễn dịch
Câu 17: 0.25 điểm
Đâu KHÔNG PHẢI là acid amin dị vòng:
A.  
Histidin
B.  
Tryptophan
C.  
Prolin
D.  
Tyrosin
Câu 18: 0.25 điểm
Hãy cho biết với liều đủ, loại thuốc lợi tiểu nào dưới đây có tác dụng mạnh hơn cả:
A.  
Lợi tiểu thẩm thấu(mannitol) làm giảm tái hấp thu Na+ ở phần mỏng nhánh lên quai henle
B.  
Ngăn chặn hoạt động của bơm đồng vận chuyển cùng chiều Na+ Cl-
C.  
Ngăn chặn hoạt động của bơm đồng vận chuyển cùng chiều Na+ K+ 2Cl-
D.  
Ngăn chặn hoạt động của bơm đồng vận chuyển ngược chiều Na+ K+
Câu 19: 0.25 điểm
Một bệnh nhân mắc baesdow, bệnh lí thể hiện tình trạng tăng chuyển hóa cơ sở, hãy cho biết dấu hiệu nào dưới đây không phù hợp trên bệnh nhân này?
A.  
Tăng cân
B.  
Rối loạn tiêu hóa
C.  
tăng thân nhiệt
D.  
Mất ngủ
Câu 20: 0.25 điểm
Đặc điểm nào dưới đây đúng với bơm Na+ K+ ATPase
A.  
Sử dụng năng lượng từ vận chuyển tích cực nguyên phát
B.  
Là bơm vận chuyển tích cực nguyên phát
C.  
Vận chuyển 3 Na vào trong và 2 K ra ngoài TB
D.  
Cần cả chất mang và năng lượng từ vận chuyển tích cực nguyên phát
Câu 21: 0.25 điểm
Nhiễm acid chuyển hóa có thể gặp trong các trường hợp nào sau đây ?
A.  
Suy hô hấp, đái tháo đường
B.  
Viêm phổi, viêm cầu thận
C.  
Tiêu chảy cấp mất nước, tổn thương ống lượn xa
D.  
Ngộ độc thuốc mê, thuốc ngủ
Câu 22: 0.25 điểm
Một bệnh nhân được chẩn đoán loét hang vị dạ dày, nguyên nhân được cho là do đối tượng phải làm việc tăng ca vào ban đêm thường xuyên, khiến cho nồng độ hormone cortisol tăng cao. Hãy cho biết sự bài tiết hormone cortisol là do cơ chế điều hòa nào dưới đây là phù hợp hơn cả?
A.  
Điều hòa ngược dương tính
B.  
Điiều hòa ngược âm tính
C.  
Điều hòa tại chỗ
D.  
Không rõ cơ chế điều hòa
Câu 23: 0.25 điểm
Một BN nữ 25 tuổi được tìm thấy bất tỉnh trên sàn nhà, bên cạnh là 1 hộp thuốc ngủ barbiturate không còn viên nào(thuốc ngủ mang tính acid). BN được đưa đến viện làm xét nghiệm máu, kết quả như sau: pH=7,12; pCO2=32mmHg; HCO3-=12mmol/L, Na+=138mmol/L; Cl-=111mmol/L, K+=5,2mmol/L. Xác định nguyên nhân rối loạn acid base trên bệnh nhân:
A.  
Ngộ độc acid barbituric
B.  
Gia tăng acid lactic do rối loạn chuyển hóa
C.  
Ngộ độc acid barbituric và ứ CO2
D.  
Ứ đọng acid bay hơi
Câu 24: 0.25 điểm
Bệnh lí có sắc tố mật trong nước tiểu
A.  
Viêm gan virus cấp
B.  
Bất đồng nhóm máu mẹ con
C.  
Sốt rét
D.  
Thiếu enzyme G6PD
Câu 25: 0.25 điểm
Bình thường hormone aldosterol có tác dụng làm tăng tái hấp thu natri và tăng bài xuất K+ ở ống lượn xa và ống góp do tác động lên bơm Na+ K+(bờ đáy). Một bệnh nhân được chỉ định dùng thuốc lợi tiểu kháng aldosterol, hãy cho biết tác dụng có thể của thuốc:
A.  
Gây giảm kali máu và tăng natri máu
B.  
Gây tăng natri và kali máu
C.  
Gây giảm natri, tăng kali máu
D.  
gây giảm natri và kali máu
Câu 26: 0.25 điểm
Enzym creatin kinase(CK) được cấu tạo bởi bao nhiêu tiểu đơn vị ?
A.  
4
B.  
5
C.  
2
D.  
3
Câu 27: 0.25 điểm
Vai trò của Vassopepsin:
A.  
Tăng huyết áp, tăng tái hấp thu nước ở ống thận
B.  
Giảm huyết áp, tăng tái hấp thu ở ống thận
C.  
Tăng co bóp cơ cổ tử cung
D.  
Kiểm soát glucose trong máu
Câu 28: 0.25 điểm
Nồng độ bilirubin TP huyết tương ở người bình thường nhỏ hơn hoặc bằng giá trị nào dưới đây:
A.  
1mg%(17,1umol/L)
B.  
0,2mg%(4,3umol/L)
C.  
10mg%(171umol/L)
D.  
0,8mg%(12,8umol/L)
Câu 29: 0.25 điểm
Dấu hiệu lâm sang nào sau đây là của nhiễm acid hô hấp
A.  
Khó thở, thở nhanh, trung tâm hô hấp bị kích thích
B.  
Khó thở, thở chậm do ức chế trung tâm hô hấp
C.  
Thận giảm bài tiết nước tiểu, nước tiểu sẫm màu
D.  
Tiêu chảy, tăng bài tiết NaHCO3
Câu 30: 0.25 điểm
Đặc điểm nào dưới đây đúng với điều hòa ngược dương tính
A.  
Thường xuyên điều hòa hoạt động của các cơ quan
B.  
Đa số có tác dụng tích cực đối với cơ thể trong 1 khoảng thời gian nhất định
C.  
Chịu sự tác động của hormone tuyến đích khi hormone đó giảm
D.  
Đa số có tác dụng gây nguy hại cho cơ thể
Câu 31: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể ở bệnh nhân đái tháo đường
A.  
Nồng độ fructose giảm trong thủy tinh thể
B.  
Nồng độ fructose tăng trong thủy tinh thể
C.  
Nồng độ glucose tăng trong thủy tinh thể
D.  
Nồng độ glucose giảm trong thủy tinh thể
Câu 32: 0.25 điểm
Chức năng của apoprotein CII
A.  
Hoạt hóa enzyme lecithin cholesterol acyltransferase
B.  
Hoạt hóa enzyme hydroxyl metyl glutaryl CoA reductase
C.  
hoạt hóa enzyme lipoprotein lipase
D.  
Gắn LDL với LDL receptor
Câu 33: 0.25 điểm
Bình thường hormone aldosterol có tác dụng làm tăng tái hấp thu natri và tăng bài xuất K+ ở ống lượn xa và ống góp do tác động lên bơm Na+ K+(bờ đáy). Một bệnh nhân được chỉ định dùng thuốc lợi tiểu kháng aldosterol, hãy cho biết tác dụng có thể của thuốc:
A.  
Gây giảm kali máu và tăng natri máu
B.  
Gây tăng natri và kali máu
C.  
Gây giảm natri, tăng kali máu
D.  
gây giảm natri và kali máu
Câu 34: 0.25 điểm
Khi nồng độ glucose trong TB niêm mạc ruột cao nó sẽ được hấp thu vào máu bằng hình thức nào dưới đây:
A.  
Vận chuyển tích cực đồng vận chuyển ngược chiều với ion Na+
B.  
Vận chuyển tích cực đồng vận chuyển cùng ion Na+
C.  
Khuếch tán qua kênh ion
D.  
Khuếch tán qua chất mang
Câu 35: 0.25 điểm
Ý nào sau đây là đúng khi nói về phù toàn thân
A.  
Do suy tim, suy thận
B.  
Do sự phân bố nước không đồng đều ở các khu vực trong cơ thể
C.  
Do dị ứng gây nên
D.  
Do dùng thuốc lợi tiểu quá mức
Câu 36: 0.25 điểm
Chất nào sau đây không có vị ngọt:
A.  
Alanin
B.  
Histidin
C.  
Prolin
D.  
Arginin
Câu 37: 0.25 điểm
Ninhydrin dạng khử kết hợp với Ninhydrin dạng oxi hóa và NH3 tạo ra phức hợp có màu:
A.  
Đỏ
B.  
Xanh lam
C.  
Xanh tím
D.  
Vàng
Câu 38: 0.25 điểm
Đâu là acid amin kiềm:
A.  
Lysin
B.  
Phenylalanin
C.  
Tyrosin
D.  
Aspartic
Câu 39: 0.25 điểm
Một thực nghiệm gây stress( làm gẫy xương) được tiến hành trên động vật, xét nghiệm máu của động vật để định lượng hormone thấy nồng độ hormone cortisol tăng cao, đồng thời hormone ACTH và CRH cũng tăng cao. Hãy cho biết cơ chế điều hòa trục vùng dưới đồi (CRH)- tuyến yên(ACTH)- tuyến vỏ thượng thận cortisol đang thể hiện ở tình trạng nào?
A.  
Không rõ cơ chế điều hòa
B.  
Điều hòa tại chỗ
C.  
Điều hòa ngược dương tính
D.  
Điiều hòa ngược âm tính
Câu 40: 0.25 điểm
Vai trò của glucose transporter 4 (GLUT4) ?
A.  
Vận chuyển glucose từ trong tế bào ra ngoài tế bào
B.  
Vận chuyển glycogen từ trong tế bào ra ngoài tế bào
C.  
Vận chuyển glucose từ ngoài TB vào trong TB
D.  
Vận chuyển glycogen từ ngoài TB vào trong TB

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Luyện Môn Ngoại Cơ Sở BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ đề thi ôn luyện môn Ngoại cơ sở dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về ngoại khoa cơ sở, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên Y khoa.

581 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

66,543 lượt xem 35,819 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Module Tim Mạch - VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Bộ đề ôn thi Module Tim Mạch dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải miễn phí ngay hôm nay!

538 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

21,113 lượt xem 11,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Tiếng Anh 2 - HMU - Đại Học Y Hà Nội (Miễn Phí Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh
Tổng hợp các đề ôn thi Tiếng Anh 2 dành cho sinh viên HMU (Đại học Y Hà Nội). Bộ đề bao gồm các câu hỏi đa dạng từ ngữ pháp, từ vựng đến kỹ năng đọc hiểu, được biên soạn bám sát nội dung học tập. Tài liệu đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự học và ôn tập hiệu quả. Đây là nguồn học liệu miễn phí, hỗ trợ tối ưu cho việc chuẩn bị các kỳ thi tiếng Anh tại Đại học Y Hà Nội.

48 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,635 lượt xem 75,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Môn Ngoại Bệnh Lý - TUMP Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ tổng hợp đề ôn thi môn Ngoại Bệnh Lý TUMP của Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên giúp sinh viên củng cố kiến thức về các bệnh lý ngoại khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị trong ngành ngoại khoa. Bộ đề thi miễn phí này có đáp án chi tiết, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi, nâng cao khả năng lý thuyết và thực hành, từ đó đạt kết quả cao trong các kỳ thi.

171 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

55,787 lượt xem 30,037 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Nội 3 - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Bộ đề ôn thi Nội 3 dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và tự tin bước vào kỳ thi. Tải ngay miễn phí để học tập hiệu quả!

172 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

21,045 lượt xem 11,312 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Câu 101 - 200 - CDYHN Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ tổng hợp đề ôn thi môn Kiểm Nghiệm câu 101 - 200 CDYHN của Cao đẳng Y Hà Nội giúp sinh viên củng cố kiến thức về các phương pháp kiểm nghiệm, kỹ thuật và quy trình trong ngành y học. Bộ đề miễn phí này cung cấp các câu hỏi chi tiết và đáp án, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Kiểm Nghiệm, nâng cao kỹ năng thực hành và lý thuyết trong ngành y.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

59,715 lượt xem 32,145 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học – Đại Học Y Dược Hải Phòng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Tổng hợp các đề ôn thi môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học từ Đại Học Y Dược Hải Phòng. Bộ đề bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Xã hội Khoa học, lý luận chính trị và quá trình phát triển xã hội chủ nghĩa. Tất cả đề thi đều có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

213 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

38,371 lượt xem 20,604 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Pháp Y - VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Pháp Y VUTM của Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam giúp sinh viên củng cố kiến thức về các phương pháp pháp lý trong lĩnh vực y học, bao gồm các quy trình khám nghiệm pháp y, đánh giá tình trạng sức khỏe của nạn nhân và các kỹ thuật pháp y trong điều tra. Bộ đề miễn phí này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao khả năng ứng dụng trong công tác pháp y.

159 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

67,819 lượt xem 36,512 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Luyện Môn Tiếng Anh 2 VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh
Tổng hợp các đề thi ôn luyện môn Tiếng Anh 2, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng tiếng Anh. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

190 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

51,244 lượt xem 27,580 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!