thumbnail

Đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin Phần 3 - Học viện Ngoại giao

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin Phần 3 từ Học viện Ngoại giao. Đề thi trắc nghiệm online miễn phí này bao gồm các câu hỏi xoay quanh các nguyên lý và lý thuyết cơ bản của Triết học Mác - Lênin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên dễ dàng củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu này phù hợp cho sinh viên học các môn khoa học xã hội và nhân văn.

Từ khoá: Đại học - Cao đẳng, Triết học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.19 điểm
Mối liên hệ có những tính chất nào?
A.  
Khách quan/ phổ biến
B.  
Khách quan/ phổ biến/ không ngang bằng nhau
C.  
Quanh co/ phức tạp
D.  
Khách quan/ phổ biến/ kế thừa
Câu 2: 0.19 điểm
Quan điểm Biện chứng duy vật cho rằng:
A.  
Cảm giác là cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
B.  
Các sự vật và hiện tượng có mối liên hệ qua lại, tác động, quy định ảnh hưởng và có thể chuyển hoá lẫn nhau
C.  
Cái quyết định mối liên hệ, sự chuyển hoá...là một lực lượng tinh thần siêu nhiên tồn tại bên ngoài con người
D.  
Sự liên hệ và ràng buộc lẫn nhau của sự vật hiện tượng có tính ngẫu nhiên
Câu 3: 0.19 điểm
Quan điểm Duy tâm chủ quan cho rằng:
A.  
Các sự vật và hiện tượng có mối liên hệ qua lại, tác động, quy định ảnh hưởng và có thể chuyển hoá lẫn nhau
B.  
Sự liên hệ và ràng buộc lẫn nhau của sự vật hiện tượng có tính ngẫu nhiên
C.  
Cái quyết định mối liên hệ, sự chuyển hoá...là một lực lượng tinh thần siêu nhiên tồn tại bên ngoài con người
D.  
Cảm giác là cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
Câu 4: 0.19 điểm
Chọn đáp án đúng khi nói về Phép biện chứng duy vật?
A.  
Là môn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, xã hội loài người và tư duy
B.  
Có đối tượng là toàn bộ thế giới tinh thần
C.  
Là biện chứng của giới tự nhiên
D.  
Là biện chứng của ý niệm
Câu 5: 0.19 điểm
Tìm phương án sai trong các luận điểm sau:
A.  
Phát triển là sự thay đổi số lượng của từng loại sự vật
B.  
Phát triển là phạm trù khái quát sự vận động đi lên của sự vật mà đặc trưng của nó là cái cũ mất đi cái mới ra đời
C.  
Mối liên hệ là khách quan, vốn có của các sự vật, hiện tượng
D.  
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng có tính khách quan, tính đa dạng, tính phổbiến
Câu 6: 0.19 điểm
Mối liên hệ là gì?
A.  
Là nguyên nhân của sự chuyển hóa các sự vật
B.  
Là sự tác động lẫn nhau, sự quy định lẫn nhau giữa các mặt của sự vật
C.  
Là khách quan và phổ biến
D.  
Các phương án trên đều đúng
Câu 7: 0.19 điểm
Các quan điểm Toàn diện - Lịch sử cụ thể - Phát triển có cơ sở lí luận là gì?
A.  
Nguyên lí về sự phát triển
B.  
Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến
C.  
Tính không tách rời của vật chất - vận động- không gian và thời gian
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 8: 0.19 điểm
Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng "Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức" thể hiện ở chỗ:
A.  
Sự vật hiện tượng là thể thống nhất của nội dung và hình thức trong đó nội dung quyết định hình thức, hình thức có tính độc lập tương đối và có thể tác động trở lại nội dung
B.  
Nội dung và hình thức gắn bó không tách rời nhau; một nội dung chỉ có một hình thức nhất định
C.  
Nội dung tương đối ổn định còn hình thức luôn luôn thay đổi
D.  
Một nội dung do hình thức quyết định
Câu 9: 0.19 điểm
Hãy chọn 1 đáp án đúng để điền vào câu sau: "_____tồn tại trong _____và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình"
A.  
Cái chung / cái đơn nhất
B.  
Cái riêng / cái chung
C.  
Cái đơn nhất/ cái riêng
D.  
Cái chung/ cái riêng
Câu 10: 0.19 điểm
Chọn đáp án đúng khi nói về Cái riêng và cái chung theo quan điểm Duy vật biện chứng?
A.  
Cái chung là thuộc tính của sự vật lắp lại ở các sự vật khác
B.  
Cái chung tồn tại trong những cái riêng
C.  
Cái chung và cái đơn nhất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D.  
Các phương án trên đều đúng
Câu 11: 0.19 điểm
Cái riêng là gì?
A.  
Là cái đơn nhất
B.  
Phạm trù triết học chỉ một sự vật một quá trình riêng lẻ nhất định.
C.  
Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, không lắp lại ở đâu khác
D.  
Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, lắp lại trong nhiều sự vật khác
Câu 12: 0.19 điểm
Quan điểm Biện chứng duy tâm khách quan cho rằng:
A.  
Các sự vật và hiện tượng có mối liên hệ qua lại tác động, ảnh hưởng và chuyển hoá lẫn nhau
B.  
Sự liên hệ và ràng buộc lẫn nhau của sự vật hiện tượng có tính ngẫu nhiên
C.  
Cảm giác là cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
D.  
Cái quyết định mối liên hệ, sự chuyển hoá...là một lực lượng tinh thần siêu nhiên tồn tại bên ngoài con người
Câu 13: 0.19 điểm
Theo quan điểm Duy vật biện chứng, Phạm trù là gì?
A.  
Là những khái niệm rộng phản ánh thuộc tính bản chất chung nhất của các sự vật hiện tượng.
B.  
Có nội dung thường xuyên thay đổi
C.  
Vừa là kết quả vừa là công cụ của nhận thức
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 14: 0.19 điểm
Chọn đáp án đúng khi nói về Tất nhiên?
A.  
Cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết định, trong những điều kiện nhất định phải xảy ra đúng như thế, không thể khác
B.  
Cái có thể xuất hiện cũng có thể không
C.  
Cái lắp lại ở nhiều sự vật khác nhau
D.  
Cái do ngẫu hợp của hoàn cảnh tạo nên
Câu 15: 0.19 điểm
Cho rằng “Các sự vật vừa tồn tại khách quan, vừa quy định và chuyển hoá lẫn nhau” là quan điểm nào?
A.  
Là quan điểm biện chứng
B.  
Là quan điểm duy vật siêu hình
C.  
Là quan điểm duy vật biện chứng
D.  
Là quan điểm duy tâm
Câu 16: 0.19 điểm
Cái chung là gì?
A.  
Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, lắp lại trong nhiều sự vật khác
B.  
Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, không lắp lại ở đâu khác
C.  
Phạm trù triết học chỉ một sự vật một quá trình riêng lẻ nhất định
D.  
Là cái đơn nhất
Câu 17: 0.19 điểm
Tính chất mâu thuẫn của bản chất và hiện tượng thể hiện ở chỗ:
A.  
Bản chất phản ánh cái chung cái tất yếu còn hiện tượng phản ánh cái cá biệt
B.  
Bản chất là mặt bên trong, hiện tượng là mặt bề ngoài của hiện thực
C.  
Bản chất tương đối ổn định, hiện tượng biến đổi nhanh hơn
D.  
Các phương án trên đều đúng
Câu 18: 0.19 điểm
Phép biện chứng duy tâm của Hêghen có đặc trưng nào sau đây?
A.  
Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
B.  
Ngây thơ chất phác
C.  
Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
D.  
Giản đơn, máy móc
Câu 19: 0.19 điểm
Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A.  
Khả năng và hiện thực tồn tại trong quan hệ chặt chẽ không tách rời nhau, luôn chuyển hóa lẫn nhau
B.  
Cùng một điều kiện, ở cùng một sự vật có thể tồn tại một số khả năng
C.  
Khi có điều kiện mới sẽ xuất hiện những khả năng mới
D.  
Các phương án trên đều đúng
Câu 20: 0.19 điểm
Phát triển là gì?
A.  
Có tính chủ quan
B.  
Sự vận động theo chiều hướng đi lên, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện hơn mà đặc trưng là cái cũ mất đi cái mới ra đời
C.  
Sự vận động đi lên theo đường thẳng
D.  
Sự vận động theo chu kì khép kín
Câu 21: 0.19 điểm
Phép biện chứng duy vật của Mác có đặc trưng nào sau đây?
A.  
Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B.  
Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
C.  
Ngây thơ chất phác
D.  
Giản đơn, máy móc
Câu 22: 0.19 điểm
Hiện tượng là gì?
A.  
Tổng hợp tất cả những mặt những mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật
B.  
Biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ làm nên sự vật
C.  
Những mối liên hệ bên ngoài sự vật
D.  
Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
Câu 23: 0.19 điểm
Quan niệm Duy vật biên chứng cho rằng:
A.  
Sự vật hiện tượng tồn tại biệt lập, không vận động, không phát triển
B.  
Mọi sự vật hiện tượng tồn tại trong sự liên hệ , tác động qua lại lẫn nhau
C.  
Các sự vật của thế giới không có sự ràng buộc lẫn nhau
D.  
Liên hệ của sự vật hiện tượng là chủ quan và phổ biến
Câu 24: 0.19 điểm
Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm Duy vật biện chứng?
A.  
Cái riêng tồn tại trong cái chung
B.  
Cái chung tồn tại trong cái riêng
C.  
Cái đơn nhất tồn tại trong cái chung
D.  
Các phương án trên đều đúng
Câu 25: 0.19 điểm
Phép biện chứng thời cổ đại có đặc trưng nào sau đây?
A.  
Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
B.  
Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
C.  
Ngây thơ chất phác
Câu 26: 0.19 điểm
Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A.  
Biện chứng chủ quan quy định biện chứng khách quan
B.  
Biện chứng chủ quan không có liên hệ với biện chứng khách quan
C.  
Biện chứng chủ quan chính là biện chứng của thế giới hiện thực khách quan
D.  
Biện chứng khách quan quy định biện chứng chủ quan
Câu 27: 0.19 điểm
Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A.  
Liên hệ nhân quả có tính khách quan
B.  
Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
C.  
Muốn loại bỏ một hiện tượng nào phải loại bỏ nguyên nhân sinh ra nó
D.  
Các phương án trên đều đúng
Câu 28: 0.19 điểm
Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A.  
Tất nhiên là cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết định, trong những điều kiện nhất định phải xảy ra đúng như thế, không thể khác
B.  
Ngẫu nhiên là cái do ngẫu hợp của hoàn cảnh tạo nên, thường do nguyên nhân bên ngoài quyết định, nó có thể xuất hiện cũng có thể không xuất hiện
C.  
Cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có nguyên nhân
D.  
Các phương án trên đều đúng
Câu 29: 0.19 điểm
Điền tiếp vào chỗ trống: “Phát triển là sự vận động theo chiều hướng đi lên từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, đặc trưng của nó là ____”
A.  
Cái cũ mất đi, cái mới ra đời
B.  
Lặp lại
C.  
Biến đổi
D.  
Mối liên hệ
Câu 30: 0.19 điểm
Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A.  
Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại chủ quan do ý muốn con người quyết định
B.  
Tất nhiên và ngẫu nhiên đều do thượng đế quy định
C.  
Tất nhiên và ngẫu nhiên không có liên hệ với nhau
D.  
Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan độc lập với ý thức con người
Câu 31: 0.19 điểm
Nội dung phép Biện chứng duy vật bao gồm:
A.  
Hai nguyên lí cơ bản của phép biện chứng duy vật
B.  
Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
C.  
Ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 32: 0.19 điểm
Quan điểm Duy tâm chủ quan cho rằng:
A.  
Nguyên nhân và kết quả chỉ là những kí hiệu mà con người dùng để ghi lại cảm giác của mình
B.  
Nguyên nhân là sự tác động gây nên những biến đổi nhất định
C.  
Liên hệ nhân quả có tính khách quan
D.  
Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
Câu 33: 0.19 điểm
Cho rằng “Cảm giác là nền tảng của mối liên hệ giữa các sự vật” là quan điểm nào?
A.  
Quan điểm duy tâm siêu hình
B.  
Quan điểm duy tâm chủ quan
C.  
Quan điểm duy vật
D.  
Quan điểm duy tâm khách quan
Câu 34: 0.19 điểm
Chọn đáp án đúng nhất khi nói về Mối liên hệ?
A.  
Mối liên hệ của các sự vật là chủ quan và phổ biến
B.  
Mối liên hệ là sự tác động qua lại, sự quy định của các sự vật
C.  
Mối liên hệ là sự tác động lẫn nhau, sự quy định lẫn nhau giữa các sự vật hay giữa các mặt của sự vật; Liên hệ trong những điều kiện nhất định thì gây nên chuyển hóa
D.  
Mối liên hệ của mọi sự vật là như nhau
Câu 35: 0.19 điểm
Chọn đáp án đúng khi nói về Quan điểm siêu hình?
A.  
Xem xét các sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập, không vận động
B.  
Xem xét sự vật hiện tượng trong các mối liên hệ
C.  
Tìm nguồn gốc sự vận động phát triển ở bên trong sự vật
D.  
Xem xét sự vật hiện tượng trong các mối liên hệ và trong sự vận động và phát triển của nó
Câu 36: 0.19 điểm
Quan điểm Duy tâm khách quan cho rằng:
A.  
Nguyên nhân và kết quả chỉ là những kí hiệu mà con người dùng để ghi lại cảm giác của mình
B.  
Liên hệ nhân quả có tính khách quan
C.  
Nguyên nhân của mọi hiện tượng là ở một thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài con người
D.  
Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
Câu 37: 0.19 điểm
Hiện thực là gì?
A.  
Là cái đang tồn tại thực
B.  
Là tiền đề
C.  
Là cái chưa có, chưa tới nhưng sẽ có sẽ tới khi có các điều kiện tương ứng
D.  
Là điều kiện
Câu 38: 0.19 điểm
Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A.  
Cái tất nhiên không tồn tại thuần túy mà biểu lộ thông qua cái ngẫu nhiên
B.  
Không phải cái chung nào cũng là cái tất nhiên
C.  
Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa lẫn nhau
D.  
Các phương án trên đều đúng
Câu 39: 0.19 điểm
Phát triển có những tính chất nào?
A.  
Khách quan/ phổ biến/ kế thừa/ quanh co/ phức tạp
B.  
Quanh co/ phức tạp
C.  
Khách quan/ phổ biến
D.  
Khách quan/ phổ biến/ không ngang bằng nhau
Câu 40: 0.19 điểm
Chọn đáp án đúng khi nói về quan điểm Duy vật biện chứng?
A.  
Phạm trù bản chất gắn bó chặt chẽ với phạm trù cái chung, nhưng không phải cái cung nào cũng là bản chất. Bản chất là những cái chung tất yếu bên trong sự vật, quyết định sự tồn tại và phát triển của sự vật
B.  
Bản chất và hiện tượng đều có tính khách quan
C.  
Bản chất bao giờ cũng tự bộc lộ ra bên ngoài thông qua hiện tượng
D.  
Các phương án trên đều đúng
Câu 41: 0.19 điểm
Cho rằng “Tính thống nhất vật chất của thế giới là cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng” là quan điểm nào?
A.  
Là quan điểm duy tâm chủ quan
B.  
Là quan điểm duy vật biện chứng
C.  
Là quan điểm duy vật siêu hình
D.  
Là quan điểm duy tâm biện chứng
Câu 42: 0.19 điểm
Quan điểm Duy tâm cho rằng:
A.  
Biện chứng chủ quan chính là biện chứng của thế giới hiện thực khách quan
B.  
Biện chứng chủ quan quy định biện chứng khách quan
C.  
Biện chứng khách quan quy định biện chứng chủ quan
D.  
Biện chứng chủ quan không có liên hệ với biện chứng chủ quan
Câu 43: 0.19 điểm
Bản chất là gì?
A.  
Biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ làm nên sự vật
B.  
Những mối liên hệ bên trong sự vật
C.  
Tổng hợp tất cả những mặt những mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật
D.  
Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
Câu 44: 0.19 điểm
Khả năng là gì?
A.  
Là cái chưa có, chưa tới nhưng sẽ có sẽ tới khi có các điều kiện tương ứng
B.  
Là cái đang tồn tại thực
C.  
Là tiền đề
D.  
Là điều kiện
Câu 45: 0.19 điểm
Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A.  
Phải tìm nguyên nhân của sự vật hiện tượng ở trong chính sự vật hiện tượng
B.  
Phải tìm nguyên nhân của sự vật hiện tượng ở bên ngoài sự vật hiện tượng
C.  
Phải tìm nguyên nhân của sự vật hiện tượng ở trong đầu óc con người
D.  
Các phương án trên đều sai
Câu 46: 0.19 điểm
Hình thức là gì?
A.  
Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
B.  
Phương thức tồn tại phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tươngđối bền vững giữa các yếu tố tạo nên sự vật
C.  
Chỉ là cái bề ngoài của sự vật
D.  
Các phương án trên đều đúng
Câu 47: 0.19 điểm
Chọn đáp án đúng khi nói về phép “Biện chứng duy vật”?
A.  
Khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động phát triển của tự nhiên xã hội và tư duy con người
B.  
Khoa học về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
C.  
Biện chứng chủ quan phản ánh cái biện chứng của thế giới khách quan
D.  
Các phương án trên đều đúng
Câu 48: 0.19 điểm
Theo quan điểm duy vật biện chứng, Phạm trù là gì?
A.  
Là những từ ngữ do người ta tùy tiện đặt ra
B.  
Là những khái niệm rộng phản ánh thuộc tính bản chất chung nhất của cácsự vật hiện tượng
C.  
Có nội dung không đổi
D.  
Là những khái niệm phản ánh thuộc tính bản chất chung nhất của các sự vật hiện tượng
Câu 49: 0.19 điểm
Cái đơn nhất là gì?
A.  
Phạm trù triết học chỉ một sự vật một quá trình riêng lẻ nhất định
B.  
Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, không lắp lại ở đâu khác
C.  
Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, lắp lại trong nhiều sự vật khác
D.  
Là cái riêng
Câu 50: 0.19 điểm
Đặc điểm của Mối liên hệ là gì?
A.  
Tính khách quan, tính phổ biến, tính kế thừa, tính quanh co phức tạp
B.  
Tính chủ quan
C.  
Tính khách quan, tính phổ biến, tính không ngang bằng nhau
D.  
Tính khách quan, tính phổ biến
Câu 51: 0.19 điểm
Nội dung là gì?
A.  
Phương thức tồn tại phát triển của sự vật
B.  
Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
C.  
Hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố tạo nên sự vật
D.  
Là cái bên ngoài của sự vật
Câu 52: 0.19 điểm
Chọn đáp án đúng khi nói về Ngẫu nhiên?
A.  
Cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết định, trong những điều kiện nhất định phải xảy ra đúng như thế, không thể khác
B.  
Cái do nguyên nhân bên trong quy định
C.  
Cái nhất định phải xảy ra
D.  
Cái do ngẫu hợp của hoàn cảnh tạo nên, thường do nguyên nhân bên ngoàiquyết định, nó có thể xuất hiện cũng có thể không xuất hiện
Câu 53: 0.19 điểm
Quan điểm Duy vật biện chứng quan cho rằng:
A.  
Liên hệ nhân quả có tính chủ quan
B.  
Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
C.  
Nguyên nhân và kết quả chỉ là những kí hiệu mà con người dùng để ghi lại cảm giác của mình
D.  
Nguyên nhân của mọi hiện tượng là ở một thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài con người

Tổng điểm

10.07

Danh sách câu hỏi

Phần 1

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác-Lênin Phần 3 - Đại Học Đông Á (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Triết Học Mác-Lênin phần 3 từ Đại học Đông Á. Đề thi tập trung vào các khái niệm và lý thuyết chính trong phần 3 của môn học, bao gồm các vấn đề về triết học lịch sử, triết học xã hội, và các quan điểm của Mác và Lênin. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

86,876 lượt xem 46,774 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác-Lênin Phần 3 - Đề 174 - Đại Học Đông Á (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác-Lênin phần 3 - Đề 174 từ Đại học Đông Á. Đề thi này tập trung vào các khái niệm và lý thuyết quan trọng trong Triết học Mác-Lênin, bao gồm các nguyên lý cơ bản và ứng dụng thực tiễn. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 mã đề 30 câu hỏi 40 phút

86,369 lượt xem 46,501 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Phần 8 – Học Viện Ngoại Giao (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin phần 8 từ Học viện Ngoại Giao. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, tập trung vào các vấn đề về nhận thức luận, phép biện chứng duy vật, và sự phát triển xã hội, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 15 câu hỏi 20 phút

27,959 lượt xem 15,050 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Phần 2 Online – Học Viện Ngoại Giao (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin phần 2 từ Học viện Ngoại Giao. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, tập trung vào các vấn đề về vật chất, ý thức, và phép biện chứng duy vật, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

22,752 lượt xem 12,238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Phần 4 – Học Viện Ngoại Giao (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin phần 4 từ Học viện Ngoại Giao. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết hình thái kinh tế - xã hội, phương pháp luận lịch sử duy vật, và mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. Kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 31 câu hỏi 1 giờ

14,001 lượt xem 7,532 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Phần 9 – Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin phần 9 từ Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý, quy luật trong tư duy biện chứng duy vật, lý luận về vai trò của con người trong lịch sử và xã hội, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

47,983 lượt xem 25,830 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Phần 1 – Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin phần 1 từ Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, bao gồm phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

39,893 lượt xem 21,476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Phần 8 - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết Học Mác - Lênin phần 8 tại Học viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA). Nội dung phần 8 tập trung vào những vấn đề lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội, vai trò của giai cấp công nhân, đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức triết học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 27 câu hỏi 1 giờ

37,929 lượt xem 20,419 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Mác-Lênin Phần 7 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Triết học Mác-Lênin" phần 7 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý, khái niệm triết học của chủ nghĩa Mác-Lênin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và kỹ thuật. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

35,907 lượt xem 19,327 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!