thumbnail

Tổng Hợp 100 Câu Hỏi Ôn Thi Môn Triết Học Online Có Đáp Án

Khám phá bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Triết Học, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm triết học quan trọng, từ chủ nghĩa duy vật, duy tâm đến các trường phái triết học hiện đại. Bộ đề miễn phí kèm đáp án và giải thích chi tiết, giúp người học hiểu sâu hơn về nội dung lý thuyết và áp dụng vào thực tiễn, hỗ trợ ôn tập hiệu quả trước kỳ thi.

Từ khoá: Triết Học trắc nghiệm ôn thi miễn phí có đáp án có giải thích tư duy triết học kiểm tra kiến thức sinh viên

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

12,965 lượt xem 981 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Đặcđiểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
A.  
Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
B.  
Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất
C.  
Đồng nhất vật chất với khối lượng
D.  
Đồng nhất vật chất với ý thức
Câu 2: 0.2 điểm
Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của triết học Mác - Lênin?
A.  
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển
B.  
Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập
C.  
Trình độ khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật phát triển
D.  
Cảa, b, c đều đúng
Câu 3: 0.2 điểm
Khoanh tròn vào câu mà anh (chị) cho là đúng nhất.
A.  
Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức.
B.  
Ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy.
C.  
Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần.
D.  
Ngôn ngữ có tính vật chất.
Câu 4: 0.2 điểm
Ph.Ăngghen viết: “[…] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người, vànhư thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: […] đã sáng tạora bản thân con người”. Hãy điền một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
A.  
Lao động
B.  
Vật chất
C.  
Tự nhiên
D.  
Sản xuất
Câu 5: 0.2 điểm
Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
A.  
Như một đối tượng vật chất cụ thể
B.  
Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
C.  
Như một chỉnh thể thống nhất.
D.  
Các phương án trên đều đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan nóng vội là do không tôn trọng quy luật nào?
A.  
Quy luật mâu thuẫn
B.  
Quy luật lượng-chất
C.  
Quy luật phủ định của phủ định
D.  
Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
Câu 7: 0.2 điểm
Môi trường sống của con người được hiểu với nghĩa là:
A.  
Môi trường địa lý
B.  
Môi trường sinh quyển
C.  
Môi trường tự nhiên- xã hội
D.  
Cả a,b,c đều sai
Câu 8: 0.2 điểm
Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế nào?
A.  
Ý thức tạo ra vật chất
B.  
Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực
C.  
Ý thức không sinh, không diệt
D.  
Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy
Câu 9: 0.2 điểm
Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
A.  
Là sự phản ánh của hiện thực khách quan
B.  
Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra
C.  
Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức
D.  
Ý thức tồn tại vĩnh biễn
Câu 10: 0.2 điểm
Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
A.  
Những năm 20 của thế kỷ XIX
B.  
Những năm 30 của thế kỷ XIX
C.  
Những năm40 của thế kỷ XIX
D.  
Những năm 50 của thế kỷ XIX
Câu 11: 0.2 điểm
Trường phái triết học nào cho vận động bao gồm mọi sự biến đổi nói chung, là phương thức tồn tại của vật chất?
A.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 12: 0.2 điểm
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.  
Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
B.  
Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
C.  
Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật
D.  
Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng của nhân loại
Câu 13: 0.2 điểm
Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cáigì?
A.  
Ở tính vật chất của thế giới
B.  
Ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con người
C.  
Ở sự vận động và chuyển hóa lẫn nhau của thế giới
D.  
Ở vật chất
Câu 14: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duyvật biệnchứng, vật chất với tư cách là phạm trù triết học có đặc tính gì?
A.  
Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
B.  
Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi
C.  
Tồn tại cảm tính
D.  
Vĩnh viễn tồn tại
Câu 15: 0.2 điểm
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.  
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
B.  
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
C.  
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan
D.  
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan
Câu 16: 0.2 điểm
Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa trong cơ thể sống là gì?
A.  
Những thuộc tính
B.  
Hai thuộc tính
C.  
Hai mặt đối lập
D.  
Hai yếu tố
Câu 17: 0.2 điểm
Kim loại dẫn điện. Kết luận này được rút ra từ đâu?
A.  
Nhận thưc
B.  
Suy luận
C.  
Cảm giác
D.  
Thực tiễn
Câu 18: 0.2 điểm
Triết học là gì?
A.  
Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên.
B.  
Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội.
C.  
Triết học là tri thức lý luận về con người về vật chất.
D.  
Triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí con người trong thế giới.
Câu 19: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức là quá trình nào?
A.  
Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
B.  
Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người
C.  
Hoạt động kinh tế
D.  
Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
Câu 20: 0.2 điểm
Đường lối, quan điểm của Đảng là một bộ phận của:
A.  
Cơ sơ hạ tầng
B.  
Lực lượng sản xuất
C.  
Kiến trúc thượng tầng
D.  
Quan hệ sản xuất
Câu 21: 0.2 điểm
Hãy chọn câu đúng. Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:
A.  
Là hình ảnh của thế giới khách quan
B.  
Là hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
C.  
Là một phần chức năng của bộ óc con người
D.  
Là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan của não bộ con người
Câu 22: 0.2 điểm
Ý thức xã hội bao gồm những cấp độ nào?
A.  
Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
B.  
Tình cảm xã hội và ý thức xã hội
C.  
Nhận thức xã hội
D.  
Phản ánh xã hội
Câu 23: 0.2 điểm
Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là gì?
A.  
Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII – XVIII
B.  
Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ
C.  
Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận
D.  
Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới
Câu 24: 0.2 điểm
Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh lại, về mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
A.  
Cảm giác, ý thức của chúng ta cókhả năng phản ánh đúng thế giới khách quan
B.  
Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất
C.  
Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
D.  
Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất
Câu 25: 0.2 điểm
Theo quan niệm triết học Mác-Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
A.  
Tính hiện thực.
B.  
Tính vật chất.
C.  
Tính tồn tại.
D.  
Tính khách quan.
Câu 26: 0.2 điểm
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?
A.  
Tri thức
B.  
Tình cảm
C.  
Niềm tin
D.  
Ý chí
Câu 27: 0.2 điểm
Quan điểm: “Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn tại” là quan điểm của trường phái triết học nào?
A.  
Duy vật biện chứng
B.  
Duy tâm khách quan
C.  
Duy vật siêu hình
D.  
Nhị nguyên luận
Câu 28: 0.2 điểm
Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự nhiên của con người, chống lại quan điểm tôn giáo?
A.  
Học thuyết tế bào
B.  
Học thuyết tiến hóa
C.  
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
D.  
Thuyết duy nghiệm
Câu 29: 0.2 điểm
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
A.  
Ý thức do vật chất quyết định, thỉnh thoảng tồn tại đồng thời
B.  
Ý thức tác động đến vật chất
C.  
Ý thức quyết định vật chất và vật chất tác động lại ý thức
D.  
Ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
Câu 30: 0.2 điểm
Luận điểm sau đây là của ai: “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại”.
A.  
Arixtốt
B.  
Cantơ
C.  
Hêghen
D.  
Phoiơbắc
Câu 31: 0.2 điểm
Xem xét sự vật theo quan điểm toàn diện yêu cầu chúng ta phải như thế nào ?
A.  
Không cần xem xét mối liên hệ
B.  
Chỉ xem xét một mối liên hệ
C.  
Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
D.  
Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại và thấy được vị trí, vai trò của cácmối liên hệ
Câu 32: 0.2 điểm
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
A.  
Ý thức là thực thể độc lập
B.  
Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
C.  
Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
D.  
Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất
Câu 33: 0.2 điểm
Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là tình yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?
A.  
Cantơ
B.  
Hêghen
C.  
Phoiơbắc
D.  
Điđrô
Câu 34: 0.2 điểm
Triết học Mác-Lênin cho rằng : Thực tiễn là toàn bộ … có mục đích, mang tính lịch sử, xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Chọn từ đúng nhất để hoàn thiện quan điểm trên :
A.  
Hoạt động tinh thần
B.  
Hoạt động vật chất
C.  
Hoạt động vật chất và tinh thần
D.  
Cả a, b, c sai
Câu 35: 0.2 điểm
Chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Phát triển là … của sự vận đong của sự vật, hiện tượng”. Hãy hoàn thiện quan điểm trên.
A.  
Khuynh hướng chung
B.  
Xu thế chung
C.  
Con đường
D.  
Tất cả đều sai
Câu 36: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất trên các mặt:
A.  
Hình thức quan hệ sản xuất
B.  
Sự biến đổi của quan hệ sản xuất
C.  
Trình độ quan hệ sản xuất
D.  
Cả a, b, c
Câu 37: 0.2 điểm
Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoạn của quá trình phát triển của sự vật được gọi là gì?
A.  
Mâu thuẫn bên trong
B.  
Mâu thuẫn bên ngoài
C.  
Mâu thuẫn chủ yếu
D.  
Mâu thuẫn cơ bản
Câu 38: 0.2 điểm
Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại
A.  
Có tính chất duy tâm chủ quan
B.  
Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học
C.  
Có tính chất duy vật máy móc siêu hình
D.  
Có tính chất duy vật máy móc
Câu 39: 0.2 điểm
Tác phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ bản triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?
A.  
Hệ tư tưởng Đức
B.  
Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
C.  
Luận cương về Phoiơbắc
D.  
Gia đình thần thánh
Câu 40: 0.2 điểm
Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?
A.  
Bộ óc con người
B.  
Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
C.  
Lao động và ngôn ngữ của con người
D.  
Lao động và phản ánh
Câu 41: 0.2 điểm
Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác nhau của thế giới vật chất là ở chỗ nào?
A.  
Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
B.  
Tính sáng tạo năng động
C.  
Tính quy định bởi vật phản ánh
D.  
Cả a,b,c đều đúng
Câu 42: 0.2 điểm
Ph.Ăngghen viết: Mác đã phát hiện ra quy luật phát triển của…, nghĩa là tìm ra cái sự thật đơn giản là: trước hết con người cần phải ăn, uống, ở và mặc, trước khi có thể lo đến chuyện làm chính trị, khoa học, nghệ thuật, tôn giáo”. Hãy điền từ thích hợp vào dấu … để hoàn thiện câu trên?
A.  
Thế giới
B.  
Xã hội loài người
C.  
Tự nhiên
D.  
Vật chất
Câu 43: 0.2 điểm
Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoạn của quá trình phát của sự vật được gọi là gì ?
A.  
Mâu thuẫn bên trong
B.  
Mâu thuẫn bên ngoài
C.  
Mâu thuẫn chủ yếu
D.  
Mâu thuẫn thứ yếu
Câu 44: 0.2 điểm
Phoiơbắc là nhà triết học theo theo trường phái nào?
A.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 45: 0.2 điểm
Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
A.  
Phát triển kinh tế - xã hội
B.  
Đấu tranh giai cấp
C.  
Lao động sản xuất
D.  
Cả a, b, c sai
Câu 46: 0.2 điểm
Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường triết học nào?
A.  
Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
B.  
Hêraclít –Chủ nghĩa duy vật tự phát
C.  
Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D.  
Arixtốt – Chủ nghĩa duy vật tự phát
Câu 47: 0.2 điểm
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, chân không có vật chất tồn tại không?
A.  
Có
B.  
Không có
C.  
Không biết
D.  
Vừa có, vừa không có
Câu 48: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những yếu tố nào?
A.  
Bộ óc con người
B.  
Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc con người
C.  
Lao động của con người
D.  
Gồm cả a, b, c
Câu 49: 0.2 điểm
Lênin viết: “Muốn là người duy vật phải thừa nhận…nghĩa là không lệ thuộc vào con người và loài người”. Hãy điền từ để hoàn thiện câu trên ?
A.  
Hiện thực khách quan
B.  
Thế giới vật chất
C.  
Tồn tại khách quan
D.  
Chân lý khách quan
Câu 50: 0.2 điểm
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
A.  
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sựvật hiện tượng không có sự liên hệ.
B.  
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.
C.  
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễnra ngay trong sự vật hiện tượng.
D.  
Tất cả các câu đều sai

Đề thi tương tự

Tổng Hợp 100 Câu Hỏi Đầu Chương 2 - Triết Học - UTT - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận TảiĐại học - Cao đẳngTriết học

2 mã đề 99 câu hỏi 1 giờ

68,1795,253

Trắc nghiệm Lịch sử Đảng - Tổng hợp 100 câu - Đại học Y Dược Hải PhòngĐại học - Cao đẳngLịch sử

4 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

33,0482,542

Tổng Hợp Tài Liệu Ôn Tập Pháp Luật Đại Cương HUBT 100 câuĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

78,4746,049

Tổng Hợp Câu Hỏi Môn Hóa Sinh: Lipid (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng

2 mã đề 88 câu hỏi 1 giờ

91,6467,054

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Về Giun Chỉ - Đại Học Y Khoa Vinh Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

91,2847,014