thumbnail

Unit 2 Competitons - 2B Winning and losing

ád

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

What is the word for a person who:

  1. boxes?
  2. rides motorcycles?
  3. plays baseball?
  4. swims?
  5. plays chess?
  6. drives a racing car?
  7. does gymnastics?
  8. goes surfing?

 

Hình ảnh

 

 

 

Câu 9: 3 điểm

Listen to three people talking about competitive sports in schools. Match the speakers (1-3) with the opinions (a-c). 

Cột 1

Cột 2

Listen again. Which opinion does each speaker (1-3) give?

  1. Winning and losing teaches students about life. →
  2. A lot of schools with good results don’t have competitive sports. →
  3. Children get more exercise when they try to win. →
  4. Winning isn’t important as long as you do your best. →
  5. Children learn to work well in teams when they play in matches. →
  6. Students learn to work hard with competitive sports. →
  7. Some parents don’t like losing and get angry with their children. →
  8. All children are different and some aren’t good at sport. →
  9. Competitive sports are fun. →
Câu 19: 1 điểmchọn nhiều đáp án

Look at these opinions for and against competitive sports in schools. Which are the opinions against?

A.  

Winning and losing teaches students about life

B.  

A lot of schools with good results don’t have competitive sports.

C.  

Children get more exercise when they try to win.

D.  

Winning isn’t important as long as you do your best.

E.  

Children learn to work well in teams when they play in matches.

F.  

Students learn to work hard with competitive sports.

G.  

Some parents don’t like losing and get angry with their children.

H.  

All children are different and some aren’t good at sport.

I.  

Competitive sports are fun.

Câu 20: 1 điểm

Put the words in order to make quotes by famous sports people:

never / thought / losing / of / I 

(Muhammed Ali, boxer)

A.  
I of losing never thought
B.  
I never thought of losing
C.  

Never I thought of losing

D.  

Thought I never of losing

Câu 21: 1 điểm

Put the words in order to make quotes by famous sports people:

love / I just / winning 
(Ayrton Senna, racing driver)

A.  
I just winning love
B.  
I winning just love
C.  
I just love winning
D.  
I love just winning
Câu 22: 1 điểm

Put the words in order to make quotes by famous sports people:

A champion / afraid / losing / isn't / of    
(Billie Jean King, tennis player)

A.  
A champion isn't afraid of losing
B.  
A champion of losing isn't afraid
C.  

Afraid of isn't losing a champion

D.  

Isn't a champion of losing afraid

Câu 23: 1 điểm

Put the words in order to make quotes by famous sports people:

hate / I / losing    
(Sachin Tendulkar, cricketer)

A.  
I hate losing
B.  
I losing hate
C.  

Hate I losing

D.  

Losing hate I

Câu 24: 1 điểm

Put the words in order to make quotes by famous sports people:

I'm / more worried about / a good person / being / than being the best football player    
(Lionel Messi, footballer)

A.  
I'm more worried about being a good person than being the best football player
B.  
I'm more worried than being the best football player about being a good person
C.  
I'm than being a good person more worried about being the best football player
D.  
I'm being a good person about more worried than being the best football player
Câu 25: 1 điểm

Put the words in order to make quotes by famous sports people:

isn't / swimming / winning is / everything,    
(Mark Spitz, swimmer)

A.  

Swimming isn't everything, winning is

B.  

Swimming isn't winning everything, is

C.  

Isn't everything swimming, winning is

D.  

Isn't winning swimming, everything is

Choose the correct options to complete this conversation. Then listen and check.

A: What's on TV?
B:

from France. It's the Tour de France. I love
it.
A: Oh no! I
it's boring!
B: I really enjoy
them on the mountains.
A:
in front of the TV all day is not exciting. I'm bored with
nothing. Are you any good at tennis? We could
this afternoon.
B: But I want to
this.
A: I see. Are you afraid of
?

 


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Unit 2 Competitions - Summary Exercises
ex

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

191,419 lượt xem 103,070 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Unit 2 Competitions - 2CDEF Bolivian wrestlers, Mongolian horse racing
dGH

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

191,348 lượt xem 103,028 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Unit 2 Competitions - Review and Memory Booster
A

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

191,381 lượt xem 103,048 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Unit2 Competitions - 2a Crazy competitons!
TA

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

146,817 lượt xem 79,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Unit 1-2-3-4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm tiếng Anh cho các Unit 1-2-3-4 từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu liên quan đến các bài học trong các đơn vị bài học này, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên nâng cao trình độ tiếng Anh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

444 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

88,433 lượt xem 47,593 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm HA4 (Unit 1, 2, 3, 4) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm HA4 (Unit 1, 2, 3, 4) dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức từ các đơn vị bài học. Đây là tài liệu hỗ trợ hiệu quả cho việc chuẩn bị kỳ thi và kiểm tra trong môn học HA4, giúp sinh viên đạt được kết quả cao.

404 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

144,648 lượt xem 77,882 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm HA3 (Unit 7, 8, 9) Vocabulary Phần 2 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm HA3 (Unit 7, 8, 9) Vocabulary - Phần 2 từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về từ vựng và ngữ nghĩa của các từ trong Unit 7, 8, và 9, giúp sinh viên củng cố vốn từ và nắm vững ngữ pháp tiếng Anh theo chương trình học. Kèm đáp án chi tiết, đây là tài liệu hữu ích để sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

144,702 lượt xem 77,889 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Unit 1 full
Chưa có mô tả

165 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

146,807 lượt xem 79,044 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Unit 4b
Chưa có mô tả

39 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

191,363 lượt xem 103,040 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!