thumbnail

ĐỀ 1 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

0.

B.  

5.

C.  

4.

D.  

−1.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho 12f(x)dx=1;  24f(x)dx=3\int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = - 1 ; \textrm{ }\textrm{ } \int_{2}^{4} f \left( x \right) \text{d} x = 3. Tích phân 14f(x)dx\int_{1}^{4} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

22 \cdot

B.  

3- 3 \cdot

C.  

−4.

D.  

44 \cdot

Câu 3: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

log(3a)=3logalog \left( 3 a \right) = 3log a

B.  

loga3=13logalog a^{3} = \dfrac{1}{3} log a.

C.  

loga3=3logalog a^{3} = 3log a.

D.  

log(3a)=13logalog \left( 3 a \right) = \dfrac{1}{3} log a.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, véc tơ nào dưới đây có giá song song hoặc trùng với trục OzO z?

A.  

u1=(0 ; 0 ; 1)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

B.  

u2=(1 ; 0 ; 0)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

u3=(0 ; 1;0)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 ; 0 \right).

D.  

u4=(1 ; 1 ; 0)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình

A.  

y=1y = - 1.

B.  

y=1y = 1.

C.  

y=2y = - 2.

D.  

y=2y = 2.

Câu 6: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  

y=x4+2x2+2y = - x^{4} + 2 x^{2} + 2.

B.  

y=x42x2+2y = x^{4} - 2 x^{2} + 2.

C.  

y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2.

D.  

y=x3+3x2+2y = - x^{3} + 3 x^{2} + 2.

Câu 7: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 22x<2x+62^{2 x} < 2^{x + 6}

A.  

(0;6)\left( 0 ; 6 \right).

B.  

(;6)\left( - \infty ; 6 \right).

C.  

(0;64)\left( 0 ; 64 \right).

D.  

(6;+)\left( 6 ; + \infty \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z ,mặt phẳng (α):x+2yz+1=0\left( \alpha \right) : x + 2 y - z + 1 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?

A.  

M(1;0;0)M \left( - 1 ; 0 ; 0 \right)

B.  

N(0;2;0)N \left( 0 ; - 2 ; 0 \right).

C.  

P(1;2;1)P \left( 1 ; - 2 ; 1 \right).

D.  

Q(1;2;1)Q \left( 1 ; 2 ; - 1 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm MMlà điểm biểu diễn số phức zznhư hình vẽ sau:



Phần thực của số phức zz bằng

A.  

−3.

B.  

−2.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu (S):x2+y2+(z2)2=9\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 9 có diện tích bằng

A.  

36π36 \pi.

B.  

9π9 \pi.

C.  

12π12 \pi.

D.  

18π18 \pi.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho aabblà hai số thực dương thỏa mãn ab2=9a b^{2} = 9. Giá trị của biểu thức log3a+(2log)3b\log_{3} a + \left(2log\right)_{3} b bằng

A.  

6.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy = f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.


Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào?

A.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa23 \pi a^{2} và bán kính đáy bằng aa. Độ dài đường sinh của hình nón là

A.  

22a2 \sqrt{2} a.

B.  

3a3 a.

C.  

2a2 a.

D.  

1,5a1 , 5 a.

Câu 14: 0.2 điểm

Các số thực a, ba , \textrm{ } b tùy ý thỏa mãn (3a)b=10\left( 3^{a} \right)^{b} = 10. Giá trị của aba b bằng

A.  

(log)310\left(log\right)_{3} 10.

B.  

(log)103\left(log\right)_{10} 3.

C.  

(10)3\left(10\right)^{3}.

D.  

3103^{10}.

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=(log)5xy = \left(log\right)_{5} x.

B.  

y=5xy = 5^{x}.

C.  

y=(0,5)xy = \left( 0 , 5 \right)^{x}.

D.  

y=(log)0,5xy = \left(log\right)_{0 , 5} x.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;0;3),B(3;2;1)A \left( - 1 ; 0 ; 3 \right) , B \left( - 3 ; 2 ; - 1 \right). Tọa độ trung điểm của ABA B là:

A.  

(4;2;2)\left( - 4 ; 2 ; 2 \right).

B.  

(2;2;4)\left( - 2 ; 2 ; - 4 \right).

C.  

(1;1;2)\left( - 1 ; 1 ; - 2 \right).

D.  

(2;1;1)\left( - 2 ; 1 ; 1 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(2x+1)(x+2)2(3x1)4, xR.f^{'} \left( x \right) = \left( 2 x + 1 \right) \left( x + 2 \right)^{2} \left( 3 x - 1 \right)^{4} , \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R} . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số f(x)f \left( x \right)

A.  

0.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 18: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cosx1(sin)2xf \left( x \right) = cos x - \dfrac{1}{\left(sin\right)^{2} x}

A.  

sin x+cotx+Cs \text{in} \textrm{ } x + cot x + C.

B.  

sin x+cotx+C- s \text{in} \textrm{ } x + cot x + C.

C.  

sin xcotx+Cs \text{in} \textrm{ } x - cot x + C.

D.  

sin xcotx+C- s \text{in} \textrm{ } x - cot x + C.

Câu 19: 0.2 điểm

Nếu 13f(x)dx=2\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 2 thì 13[f(x)+2x]dx\int_{1}^{3} \left[\right. f \left( x \right) + 2 x \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

20.

B.  

10.

C.  

18.

D.  

12.

Câu 20: 0.2 điểm

Khối chóp tứ giác S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh bằng 6a6 a, ΔSCD\Delta S C D đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy có thể tích bằng

A.  

362a336 \sqrt{2} a^{3}.

B.  

1083a3108 \sqrt{3} a^{3}.

C.  

363a336 \sqrt{3} a^{3}.

D.  

36a336 a^{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Các số thực x,yx , y thoả mãn (x1)+2yi=y2+(x+1)i\left( x - 1 \right) + 2 y i = y - 2 + \left( x + 1 \right) i là:

A.  

x=1;y=0x = 1 ; y = 0.

B.  

x=1;y=0x = - 1 ; y = 0.

C.  

x=1;y=2x = 1 ; y = 2.

D.  

x=2;y=1x = - 2 ; y = 1.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 6πa26 \pi a^{2} và bán kính đáy r=2ar = 2 a. Độ dài đường sinh của hình nón bằng

A.  

a13a \sqrt{13}.

B.  

6a6 a.

C.  

3a3 a.

D.  

4a4 a.

Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ

A.  

15.

B.  

7.

C.  

8.

D.  

56.

Câu 24: 0.2 điểm

Biết F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e2xf \left( x \right) = e^{2 x}F(0)=0F \left( 0 \right) = 0. Giá trị của F(ln3)F \left( ln3 \right) bằng

A.  

2

B.  

6.

C.  

8.

D.  

4.

Câu 25: 0.2 điểm

Hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Phương trình f(x)+m=0f \left( x \right) + m = 0 có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

A.  

m<1m < 1.

B.  

m>1m > 1.

C.  

m>1m > - 1.

D.  

m<1m < - 1.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π50 \pi và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Bán kính rr của hình trụ đã cho bằng

A.  

52π2\dfrac{5 \sqrt{2 \pi}}{2}.

B.  

5.

C.  

522\dfrac{5 \sqrt{2}}{2}.

D.  

5π5 \sqrt{\pi}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) hữu hạn có số hạng đầu u1=5u_{1} = - 5, công sai d=5d = 5 và số hạng cuối là 100. Cấp số cộng đã cho có bao nhiêu số hạng

A.  

20.

B.  

22.

C.  

23.

D.  

21.

Câu 28: 0.2 điểm

Gọi z1z_{1}, z1z_{1} là hai nghiệm phức của phương trình z2+6z+13=0z^{2} + 6 z + 13 = 0 với z1z_{1} có phần ảo âm. Giá trị của 3z1+z23 z_{1} + z_{2} bằng

A.  

12+4i- 12 + 4 i.

B.  

412i4 - 12 i.

C.  

4+12i4 + 12 i.

D.  

124i- 12 - 4 i.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn 2zi.zˉ=3i2 z - i . \bar{z} = 3 i. Mô đun của zz bằng:

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

5.

C.  

3\sqrt{3}.

D.  

3.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Tính góc giữa hai đường thẳng CDC D^{'}ACA C^{'}

A.  

4545 \circ.

B.  

6060 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C DSA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right), đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật, biết AD=2a,SA=a.A D = 2 a , S A = a .Khoảng cách từ AA đến (SCD)\left( S C D \right) bằng:

A.  

3a7\dfrac{3 a}{\sqrt{7}}.

B.  

3a22\dfrac{3 a \sqrt{2}}{2}.

C.  

2a33\dfrac{2 a \sqrt{3}}{3}.

D.  

2a5\dfrac{2 a}{\sqrt{5}}.

Câu 32: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)liên tục trên R\mathbb{R}và có đạo hàm f(x)=x(x1)(x21)f^{'} \left( x \right) = x \left( x - 1 \right) \left( x^{2} - 1 \right). Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)nghịch biến trên khoảng

A.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

B.  

(2;1)\left( - 2 ; - 1 \right).

C.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Từ một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời 2viên bi. Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu bằng

A.  

518\dfrac{5}{18}.

B.  

718\dfrac{7}{18}.

C.  

536\dfrac{5}{36}.

D.  

1318\dfrac{13}{18}.

Câu 34: 0.2 điểm

Nếu 02f(x)dx=5\int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 5 thì 02[2f(t)+1]dt\int_{0}^{2} \left[ 2 f \left(\right. t \right) + 1 \left]\right. \text{dt} bằng

A.  

9.

B.  

11.

C.  

10.

D.  

12.

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x4+2x2+2024y = - x^{4} + 2 x^{2} + 2024 trên [0;3]\left[\right. 0 ; 3 \left]\right.

A.  

1958.

B.  

2024.

C.  

2025.

D.  

2023.

Câu 36: 0.2 điểm

Với a>0a > 0, biểu thức bằng

A.  

(log)3a12\left(log\right)_{3} a - \dfrac{1}{2}.

B.  

3(log)3a\sqrt{3} \left(log\right)_{3} a.

C.  

12+(log)3a\dfrac{1}{2} + \left(log\right)_{3} a.

D.  

12(log)3a\dfrac{1}{2} \left(log\right)_{3} a.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt cầu (S):x2+y2+(z2)2=9\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 9 cắt mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng

A.  

1.

B.  

2.

C.  

5\sqrt{5}.

D.  

7\sqrt{7}.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, viết phương trình đường thẳng Δ\Delta đi qua M(1;1;0)M \left( - 1 ; 1 ; 0 \right) và vuông góc với mặt phẳng (Q):x4yz2=0\left( Q \right) : x - 4 y - z - 2 = 0?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Biết xxyy là hai số thực thoả mãn . Giá trị của xy\dfrac{x}{y} bằng

A.  

log2322log_{\dfrac{2}{3}}^{2} 2.

B.  

1.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 40: 0.2 điểm

Gọi SS là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x+m26xmy = \dfrac{x + m^{2} - 6}{x - m} đồng biến trên khoảng . Tổng các phần tử của SS là:

A.  

−2.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

0.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là hàm bậc bốn có đồ thị như hình bên. Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)y=f(x)y = f ' \left( x \right) bằng 2145\dfrac{214}{5} thì 21f(x)dx\int_{- 2}^{1} f \left( x \right) \text{d} x bằng:

A.  

8120\dfrac{81}{20}.

B.  

8110\dfrac{81}{10}.

C.  

17334635\dfrac{17334}{635}.

D.  

173341270\dfrac{17334}{1270}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn là số thực âm. Giá trị của z\left|\right. z \left|\right. bằng

A.  

145.

B.  

145\sqrt{145}.

C.  

3.

D.  

9.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại AA, cạnh BC=2aB C = 2 aABC^=60\widehat{A B C} = 60 \circ. Biết tứ giác BCCBB C C^{'} B^{'} là hình thoi có BBCB^{'} B C là góc nhọn, mặt phẳng vuông góc với (ABC)\left( A B C \right), góc giữa hai mặt phẳng (ABBA)\left( A B B^{'} A^{'} \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng 4545 \circ. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng

A.  

3a37\dfrac{3 a^{3}}{\sqrt{7}}.

B.  

6a37\dfrac{6 a^{3}}{\sqrt{7}}.

C.  

a37\dfrac{a^{3}}{\sqrt{7}}.

D.  

a337\dfrac{a^{3}}{3 \sqrt{7}}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu có phương trình (x1)2+(y1)2+(z+1)2=36\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 36 cắt trục OzO z tại 2 điểm A,BA , B. Tọa độ trung điểm của đoạn ABA B là:

A.  

(0;0;1)\left( 0 ; 0 ; - 1 \right)

B.  

(0;0;1)\left( 0 ; 0 ; 1 \right)

C.  

(1;1;0)\left( 1 ; 1 ; 0 \right)

D.  

(1;1;0)\left( - 1 ; - 1 ; 0 \right)

Câu 45: 0.2 điểm

Cần bao nhiêu thuỷ tinh để làm một chiếc cốc hình trụ có chiều cao bằng 12  cm,12 \textrm{ }\textrm{ }\text{cm}, đường kính đáy bằng 9,6 cm9 , 6 \textrm{ } \text{cm} (tính từ mép ngoài cốc), đáy cốc dày 1,8 cm,1 , 8 \textrm{ } \text{cm} , thành xung quanh cốc dày 0,24 cm0 , 24 \textrm{ } \text{cm} (tính gần đúng đến hai chữ số thập phân)?

A.  

64,39( cm)364 , 39 \left(\text{ cm}\right)^{3}.

B.  

202,27  (cm)3202 , 27 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

C.  

212,31  (cm)3212 , 31 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

D.  

666,97  (cm)3666 , 97 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho các số thực dương x,yx , y thỏa mãn (log)2x2+y2+1x+y=x(2x)+y(2y)+1\left(log\right)_{\sqrt{2}} \dfrac{x^{2} + y^{2} + 1}{x + y} = x \left( 2 - x \right) + y \left( 2 - y \right) + 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=2x+3yx+y+1P = \dfrac{2 x + 3 y}{x + y + 1}.

A.  

8.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 47: 0.2 điểm

Xét các số phức zzww thỏa mãn z=w=1\left|\right. z \left|\right. = \left|\right. w \left|\right. = 1, z+w=2\left|\right. z + w \left|\right. = \sqrt{2}. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(2; 3)\left( 2 ; \textrm{ } 3 \right).

B.  

(1; 2)\left( 1 ; \textrm{ } 2 \right).

C.  

(3; 4)\left( 3 ; \textrm{ } 4 \right).

D.  

(5; 6)\left( 5 ; \textrm{ } 6 \right).

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hai đường tròn (O1;10)\left( O_{1} ; 10 \right)(O2;6)\left( O_{2} ; 6 \right) cắt nhau tại hai điểm AA, BB sao cho ABA B là một đường kính của đường tròn (O2;6)\left( O_{2} ; 6 \right). Gọi (D)\left( D \right) là hình phẳng được giới hạn bởi hai đường tròn. Quay (D)\left( D \right) quanh trục O1O2O_{1} O_{2} ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích VV của khối tròn xoay được tạo thành.

A.  

V=36πV = 36 \pi

B.  

V=68π3V = \dfrac{68 \pi}{3}

C.  

V=3203V = \dfrac{320}{3}

D.  

V=320π3V = \dfrac{320 \pi}{3}

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm là f(x)=x282xf^{'} \left( x \right) = x^{2} - 82 x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số y=f(x418x2+m)y = f \left( x^{4} - 18 x^{2} + m \right) có đúng 7cực trị?

A.  

83.

B.  

84.

C.  

80.

D.  

81.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục toạ độ OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):2xy+2z+16=0\left( P \right) : 2 x - y + 2 z + 16 = 0 và mặt cầu (S):(x2)2+(y+1)2+(z3)2=21\left( S \right) : \left( x - 2 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 21. Một khối hộp chữ nhật (H)\left( H \right) có bốn đỉnh nằm trên mặt phẳng (P)\left( P \right) và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu (S)\left( S \right). Khi (H)\left( H \right) có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng chứa bốn đỉnh của (H)\left( H \right) nằm trên mặt cầu (S)\left( S \right)(Q):2x+by+cz+d=0\left( Q \right) : 2 x + b y + c z + d = 0. Giá trị b+c+db + c + d bằng:

A.  

−15.

B.  

−13.

C.  

−14.

D.  

−7.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Lịch Sử Đảng Đề 1 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập với đề thi Lịch sử Đảng đề 1 từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh những sự kiện lịch sử quan trọng, giai đoạn phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, và những chính sách chủ chốt, kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lịch sử Đảng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

23,474 lượt xem 12,635 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 1THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93401

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

51,769 lượt xem 27,867 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn GDCD - Đề 1THPT Quốc gia
EDQ #93042

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

85,473 lượt xem 46,018 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Địa lý - Đề 1THPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93049

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

17,132 lượt xem 9,184 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 1THPT Quốc giaVật lý
EDQ #93626

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

52,985 lượt xem 28,525 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 1THPT Quốc giaSinh học
EDQ #93367

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

51,698 lượt xem 27,832 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Lịch Sử - Đề 1THPT Quốc giaLịch sử
EDQ #93091

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

76,526 lượt xem 41,202 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn tiếng Anh - Đề 1THPT Quốc giaTiếng Anh
EDQ #93660

1 mã đề 35 câu hỏi 1 giờ

30,818 lượt xem 16,590 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Hoài Đức A - Hà Nội - Đề 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

345 lượt xem 175 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!