thumbnail

Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 1

EDQ #93401

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Kim loại nào tác dụng với nước ở điều kiện thường ?
A.  
Na
B.  
Cu
C.  
Al
D.  
Fe
Câu 2: 0.25 điểm
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính ?
A.  
AlCl3
B.  
NaNO3
C.  
Al2O3
D.  
Na2CO3
Câu 3: 0.25 điểm
Số amin có công thức phân tử là C3H9N?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 4: 0.25 điểm
Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào ?
A.  
Fe
B.  
Na
C.  
K
D.  
Ba
Câu 5: 0.25 điểm
Cho một loại nước cứng chứa các ion Mg2+, Ca2+, HCO3-, Cl- và SO42-. Đun nóng nước này một hồi lâu rồi thêm vào đó hỗn hợp dung dịch Na2CO3, Na3PO4 đến dư thì nước thu được thuộc loại?
A.  
Nước cứng vĩnh cửu
B.  
Nước mềm
C.  
Nước cứng tạm thời
D.  
Nước cứng toàn phần
Câu 6: 0.25 điểm
Quặng nào chứa hàm lượng sắt cao nhất ?
A.  
Manhetit
B.  
Hematit
C.  
Boxit
D.  
Hematit nâu
Câu 7: 0.25 điểm
Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là?
A.  
Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ .
B.  
Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C.  
Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D.  
Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 8: 0.25 điểm
Este nào sau đây có mùi chuối chín ?
A.  
Isoamyl axetat
B.  
Amyl format
C.  
Benzyl axetat
D.  
Etyl axetat
Câu 9: 0.25 điểm
Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện với chất khử là CO?
A.  
Ca
B.  
Cu
C.  
Ba
D.  
K
Câu 10: 0.25 điểm
Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là?
A.  
560
B.  
506
C.  
460
D.  
600
Câu 11: 0.25 điểm
Trong các muối sau muối nào là muối axit?
A.  
NaNO3
B.  
BaCl2
C.  
CuSO4
D.  
NaHSO4
Câu 12: 0.25 điểm
Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A.  
Mg, K, Na
B.  
Zn, Al, Al2O3
C.  
Mg, Al, Al2O3
D.  
Mg, Al2O3, Fe
Câu 13: 0.25 điểm

Sơ đồ mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm

A.  

Các chất X, Y, Z lần lượt là

B.  

HCl, CaSO3, NH­­3

C.  

H2SO4, Na2CO3, KOH

D.  

H2SO4, Na2SO3, NaOH

E.  

Na2SO3, NaOH, HCl

Câu 14: 0.25 điểm
Công thức của tripanmitin là ?
A.  
(C17H35COO)3C3H5
B.  
(C17H31COO)3C3H5
C.  
C17H35COOH
D.  
(HCOO)3C3H5
Câu 15: 0.25 điểm
Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A.  
Ag
B.  
Au
C.  
Cu
D.  
Al
Câu 16: 0.25 điểm
Các chất đều phản ứng được với phenol là:
A.  
HCl và NaOH.
B.  
nước Brom và NaOH.
C.  
NaHCO3 và CH3OH.
D.  
NaCl và NaHCO3.
Câu 17: 0.25 điểm
Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A.  
Etylamin
B.  
Anilin
C.  
Metylamin
D.  
Trimetylamin
Câu 18: 0.25 điểm
Kim loại Crom tan trong dung dung dịch nào sau đây ?
A.  
HNO3 (đặc, nguội).
B.  
H2SO4 (đặc, nguội).
C.  
HCl (nóng).
D.  
NaOH (loãng).
Câu 19: 0.25 điểm
Cho 0,78 gam kim loại M tác dụng hết với nước thu được 0,01mol khí H2.Kim loại M Là ?
A.  
Li
B.  
Na
C.  
K
D.  
Rb
Câu 20: 0.25 điểm
Chất nào tác dụng với H2 để tạo ra sobitol?
A.  
Saccarozơ
B.  
Xenlulozơ
C.  
Tinh bột
D.  
Glucozơ
Câu 21: 0.25 điểm
Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al, Mg trong khí oxi dư , thu được 3,43 gam hỗn hợp X . Toàn bộ X phản ứng vừa đủ ml dung dịch HCl 0,5 M.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Tính giá trị của V là?
A.  
160
B.  
320
C.  
240
D.  
4,48
Câu 22: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B.  
Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C.  
Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D.  
Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Câu 23: 0.25 điểm

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.

A.  

A.

B.  

B.

C.  

C.

D.  

D.

Câu 24: 0.25 điểm

A.  

Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.

B.  

Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự.

C.  

Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.

D.  

Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự.

Câu 25: 0.25 điểm
Một hợp chất hữu cơ A có công thức C6HyOz, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Phần trăm theo khối lượng của nguyên tử oxi trong A là 44,44%. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối R và một chất hữu cơ Z. Cho R tác dụng với dung dịch HCl thu được chất B là đồng phân với Z. Hidro hóa hoàn toàn Z (xúc tác Ni, to) thu được ancol D. Đun nóng hỗn hợp B và D trong dung dịch H2SO4 đặc thu được este đa chức E. Phân tử khối của E là?
A.  
146.
B.  
118.
C.  
132.
D.  
104.
Câu 26: 0.25 điểm
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric). Để có 14,85 kilôgam xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kilogam axit nitric. Giá trị của m là?
A.  
21,00.
B.  
10,50.
C.  
11,50.
D.  
9,45.
Câu 27: 0.25 điểm
Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc). Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). M là?
A.  
Mg.
B.  
Ca.
C.  
Fe.
D.  
Al.
Câu 28: 0.25 điểm
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?
A.  
CH3COOCH2CH3.
B.  
HCOOCH(CH3)2.
C.  
HCOOCH2CH2CH3.
D.  
CH3CH2COOCH3.
Câu 29: 0.25 điểm
Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg . Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là?
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 30: 0.25 điểm
Để thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 0,2M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là ?
A.  
2,90
B.  
4,28
C.  
4,10
D.  
1,64
Câu 31: 0.25 điểm

A.  

2

B.  

3

C.  

4

D.  

5

Câu 32: 0.25 điểm

A.  

2.

B.  

5.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 33: 0.25 điểm
Một loại quặng photphat dùng để sản xuất phân bón có chứa 35% Ca3(PO)4 về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của phân lân này là:
A.  
16, 03 %.
B.  
12, 78 %.
C.  
35 %.
D.  
11,29 %.
Câu 34: 0.25 điểm
Hỗn hợp X gồm axit panmitic; axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,54 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,06 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat; natri stearat. Giá trị của a là?
A.  
26,40
B.  
27,70
C.  
27,30
D.  
22,46
Câu 35: 0.25 điểm

A.  

1:2

B.  

2:3

C.  

3:4

D.  

1:1

Câu 36: 0.25 điểm
Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.  
58.
B.  
46.
C.  
54.
D.  
48.
Câu 37: 0.25 điểm
Hỗn hợp E chứa một axit RCOOH (X), một ancol 2 chức R’(OH)2 (Y) và một este hai chức (R”COO)2R’ (Z), biết X, Y, Z đều no, mạch hở (X, Y, Z đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần 10,752 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol E tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác, 14,82 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylenglicol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.  
12,15.
B.  
16,15.
C.  
13,21.
D.  
16,73.
Câu 38: 0.25 điểm
Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi, thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Mặt khác, nếu cho 100 ml dung dịch T chứa Fe(NO3)2 0,9M và NaCl 0,1M vào Y thì thu được m gam kết tủa. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là?
A.  
3,055.
B.  
2,515.
C.  
6,835.
D.  
11,155.
Câu 39: 0.25 điểm

A.  

AlCl3 và Al2O3.

B.  

Al(NO3)3 và Al.

C.  

Al2O3 và Al.

D.  

Al2(SO4)3 và Al2O3.

Câu 40: 0.25 điểm

Cho các sơ đồ phản ứng:

A.  

2.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

1.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 10THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93375

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

42,052 lượt xem 22,638 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá họcChính thức

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 giúp học sinh lớp 12 luyện tập và làm quen với cấu trúc đề thi thật. Với các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành từ cơ bản đến nâng cao, đề thi này giúp kiểm tra và củng cố kiến thức. Đề thi bao gồm các phần quan trọng như cấu tạo nguyên tử, phản ứng hóa học, và các bài tập về cân bằng phương trình hóa học. Việc luyện tập đề thi thử sẽ giúp học sinh nâng cao kỹ năng làm bài, tự tin bước vào kỳ thi chính thức và đạt kết quả cao.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

138,080 lượt xem 74,326 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,449 lượt xem 71,848 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,761 lượt xem 72,016 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,565 lượt xem 74,067 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,292 lượt xem 71,764 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,011 lượt xem 73,227 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,411 lượt xem 71,827 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,310 lượt xem 73,927 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!