thumbnail

Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 1

EDQ #93367

Từ khoá: THPT Quốc gia, Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Cơ thể mang kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp về các gen đang xét?
A.  
AaBb
B.  
AABB
C.  
AABb
D.  
Aabb
Câu 2: 0.25 điểm
Trong các bằng chứng tiến hóa dưới đây, bằng chứng nào có thể góp phần chứng minh các loài đang tồn tại ngày nay đều tiến hóa từ 1 tổ tiên chung?
A.  
ADN của các loài đều được cấu tạo nên từ 4 loại nuclêôtit.
B.  
Nhiều loài rắn vẫn còn dấu vết của các chi ở dạng cơ quan thoái hóa.
C.  
Cánh của dơi có nguồn gốc từ chi trước, cánh của ong phát triển từ mặt lưng của phần ngực.
D.  
Các axit amin trong chuỗi hemoglobin của người và tinh tinh hoàn toàn giống nhau.
Câu 3: 0.25 điểm

Giả sử một gen tổng hợp prôtêin ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit trên mạch gốc của gen ban đầu và các alen đột biến điểm tạo ra từ gen này được thể hiện trong bảng dưới đây:

A.  

1.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 4: 0.25 điểm

Hiện tượng quần thể sinh vật dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu có thể là do bao nhiêu nguyên nhân sauđây?

(1) Khả năng chống chọi của các cá thể với những thay đổi của môi trườnggiảm.

(2) Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thểgiảm.

(3) Hiện tượng giao phối gần giữa các cá thể trong quần thểtăng.

(4) Cơ hội gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể trong quần thểgiảm.

(5) Nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho các cá thể.


A.  

4.

B.  

5.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 5: 0.25 điểm

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.

(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.

(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.

(4) Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.


A.  

3.

B.  

1.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 6: 0.25 điểm

Nai sừng xám (một loại hươu) và bò bison (một loại bò rừng hoang dã lớn) đều là động vật ăn cỏ tìm kiếm thức ăn trong cùng một khu vực. Hình dưới đây mô tả những thay đổi trong quần thể của hai loài này trước và sau khi sói xuất hiện (loài săn mồi) trong môi trường sống của chúng.

A.  

Trong những năm đầu tiên có sự xuất hiện của sói, sự săn mồi cao của những con sói tập trung vào quần thể nai sừng xám, do đó làm giảm áp lực săn mồi lên quần thể bò rừng và làm tăng tỉ lệ sống sót của con non.

B.  

Sự biến động kích thước quần thể nai sừng xám và bò rừng cho thấy những con sói chỉ ăn thịt nai sừng xám.

C.  

Có thể đã xảy ra sự trùng lặp ổ sinh thái về dinh dưỡng giữa quần thể nai sừng xám và bò rừng.

D.  

Sự giảm kích thước quần thể nai sừng xám là kết quả sự săn mồi của những con sói cũng như sự gia tăng kích thước quần thể bò rừng đã tiêu thụ một phần lớn nguồn thức ăn trong đồng cỏ.

Câu 7: 0.25 điểm

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục. Các cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây Q thuộc loài này lần lượt giao phấn với 2 cây cùng loài, thu được kết quả sau:

- Với cây thứ nhất, thu được đời con có tỉ lệ: 8 cây thân cao, quả tròn : 3 cây thân thấp, quả bầu dục : 7 cây thân cao, quả bầu dục : 2 cây thân thấp, quả tròn.

- Với cây thứ hai, thu được đời con có tỉ lệ: 8 cây thân cao, quả tròn : 3 cây thân thấp, quả bầu dục : 2 cây thân cao, quả bầu dục : 7 cây thân thấp, quả tròn. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cây Q lai phân tích sẽ thu được đời con có 30% cây thấp, quả bầu dục.

II. Trong số các cây thân cao, quả tròn của đời con ở phép lai thứ nhất, cây dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 62,5%.

III. Ở đời con của phép lai 2 có 7 loại kiểu gen, trong đó có 3 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, quả tròn.

IV. Nếu cho cây thứ nhất giao phấn với cây thứ 2 thì đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1. 


A.  

1.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 8: 0.25 điểm

Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu quần thể chịu tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn quần thể sẽ xuất hiện kiểu gen mới.

II. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và F1 có tỉ lệ kiểu gen là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa thì chứng tỏ quá trình chọn lọc đang chống lại alen lặn.

III. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì có thể sẽ có tỉ lệ kiểu gen là 100%AA.

IV. Nếu có di – nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen a của quần thể. 


A.  

4.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 9: 0.25 điểm

Ở 1 loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa có sự tương tác giữa các sản phẩm của 2 cặp gen phân li độc lập. Gen A và gen B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ sau:

A.  

1

B.  

4

C.  

3

D.  

2

Câu 10: 0.25 điểm

A.  

1.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 11: 0.25 điểm

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh M và N ở người, mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của một gen quy định, 2 gen này cùng nằm trên 1 cặp NST và liên kết hoàn toàn với nhau. Biết rằng không xảy ra đột biến mới, người số 5 không mang alen gây bệnh M, người số 6 mang cả 2 loại alen gây bệnh M và N. Phân tích phả hệ dưới đây có thể xác định chính xác kiểu gen của?

A.  

11 người

B.  

12 người

C.  

9 người

D.  

10 người

Câu 12: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

(1) Kích thước của quần thể sinh vật ổn định không phụ thuộc và điều kiện môi trường

(2) Cạnh tranh cùng loài làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành ổ sinh thái mới

(3) Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật

(4) Khi quần thể chịu tác động của nhân tố sinh thái hữu sinh thì có thể làm biến động số lượng cá thể của quần thể

Số phát biểu đúng là?


A.  

4

B.  

1

C.  

2

D.  

3

Câu 13: 0.25 điểm

Cho các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:

(1) phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp(2) đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

(3) tách gen cần chuyển và thể truyền(4) tạo AND tái tổ hợp

Trình tự các bước thực hiện đúng là: 


A.  

(1) → (2) → (3) → (4)

B.  

(3) → (4) → (2)→(1)

C.  

(4) →(3) → (2)→(1)

D.  

(3) →(2)→(4)→(1)

Câu 14: 0.25 điểm
Bệnh, hội chứng bệnh nào ở người sau đây không thuộc nhóm các bệnh di truyền?
A.  
Bệnh pheninketo niệu.
B.  
Bệnh AIDS.
C.  
Hội chứng Claiphentơ.
D.  
Hội chứng Đao
Câu 15: 0.25 điểm
Trên mARN bộ ba GAU mã hóa cho axit Aspactic, tARN mang axit amin này có bộbađối mãlà:
A.  
5´XUA3´.
B.  
3´XTA5´.
C.  
3´XUA 5´.
D.  
5´XTA 3´.
Câu 16: 0.25 điểm
Một quần thể thực vật ở trạng thái cân bằng di truyền về 1 gen gồm 2 alen A và a, alen A trội hoàn toàn so với alen a, tỉ lệ cá thể mang tính trạng trội trong quần thể là 64%. Tần số alen A là:
A.  
0,6
B.  
0,4
C.  
0,3
D.  
0,7
Câu 17: 0.25 điểm
Cây hấp thụ nước từ môi trường đất vào lông hút theo cơ chế nào?
A.  
Theo nhu cầu của cây
B.  
Thụ động
C.  
Chủ động
D.  
Thụ động và chủ động
Câu 18: 0.25 điểm
Tảo giáp nở hoa làm chết các loài cá, tôm là mối quan hệ gì?
A.  
Sinh vật ăn sinh vật.
B.  
Kí sinh.
C.  
Cạnh tranh.
D.  
Ức chế cảm nhiễm.
Câu 19: 0.25 điểm
Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
B.  
Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C.  
Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D.  
Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 20: 0.25 điểm
Theo lí thuyết, đời F1 của phép lai nào sau đây thường có ưu thế lai cao nhất ?
A.  
AAbb x aaBB.
B.  
AABB x aaBB.
C.  
AABB x AAbb.
D.  
AABB x DDEE .
Câu 21: 0.25 điểm
Biết gen trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích?
A.  
Aa x Aa.
B.  
aa x aa.
C.  
Aa x aa.
D.  
AA x Aa.
Câu 22: 0.25 điểm
Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc NST gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là:
A.  
sợi cơ bản.
B.  
nuclêôxôm.
C.  
polixôm.
D.  
nuclêôtit.
Câu 23: 0.25 điểm
Ở ruồi giấm alen A quy định tính trạng mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng mắt trắng. Gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A.  
♀XAXa x ♂XaY
B.  
♀XaXa x ♂XAY
C.  
♀XAXa x ♂XAY
D.  
♀XAXA x ♂XaY
Câu 24: 0.25 điểm
Ý nào sau đây đúng khi nói về cơ chế điều hòa của operon Lac?
A.  
Protein ức chế chỉ hoạt động khi có mặt đường lactozo
B.  
Gen điều hòa không tổng hợp protein ức chế
C.  
Khi môi trường có lactozo thì protein ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian ba chiều và bị mất chức năng
D.  
Enzim ARN polimeraza bị biến đổi cấu trúc và bị bất hoạt
Câu 25: 0.25 điểm
Giun đất sống trong môi trường nào sau đây?
A.  
Môi trường đất.
B.  
Môi trường nước.
C.  
Môi trường sinh vật.
D.  
Môi trường trên cạn.
Câu 26: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit?
A.  
riboxom.
B.  
mARN.
C.  
tARN.
D.  
Gen.
Câu 27: 0.25 điểm
Khi nói về nhân tố tiến hóa phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với đột biến
B.  
Trong những điều kiện nhất định, CLTN có thể làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
C.  
Các yếu tố ngẫu nhiên không bao giờ làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
D.  
Di nhập gen chỉ có thể làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 28: 0.25 điểm
Theo Đacuyn, sơ đồ tiến hóa phân nhánh dạng cành cây được hiểu là:
A.  
Các loài sinh vật khác nhau trên trái đất đều được bắt nguồn từ 1 tổ tiên chung.
B.  
Chỉ có các loài sinh vật còn tồn tại ngày nay có nguồn gốc chung.
C.  
Các loài thực vật tiến hóa theo hướng cành cây còn các loài động vật thì không.
D.  
Các loài sinh vật đã bị tuyệt chủng trong quá khứ có nguồn gốc chung.
Câu 29: 0.25 điểm
Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A.  
Cây trong vườn
B.  
Cây cỏ ven bờ
C.  
Đàn cá chép trong ao.
D.  
Các con cá trong bể cá cảnh
Câu 30: 0.25 điểm
Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng thừa 1 nhiễm sắc thể ở 1 cặp tương đồng được gọi là:
A.  
thể tứ bội
B.  
thể ba.
C.  
thể ba kép.
D.  
thể bốn.
Câu 31: 0.25 điểm
Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là
A.  
bằng chứng giải phẫu so sánh.
B.  
bằng chứng tế bào học.
C.  
bằng chứng sinh học phân tử.
D.  
bằng chứng hóa thạch.
Câu 32: 0.25 điểm
Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
A.  
phân li độc lập.
B.  
liên kết gen hoàn toàn.
C.  
tương tác cộng gộp.
D.  
tương tác bổ sung.
Câu 33: 0.25 điểm
Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A.  
Châu chấu.
B.  
Rắn hổ mang.
C.  
Cá chép.
D.  
Giun đất.
Câu 34: 0.25 điểm
Khi nói về hoạt động của hệ tiêu hóa của thú, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Ruột của thú ăn thịt thường dài hơn ruột của thú ăn thực vật.
B.  
Ở thú ăn tạp thường có dạ dày 4 ngăn hoặc có dạ dày 1 ngăn.
C.  
Manh tràng phát triển ở thú ăn thịt.
D.  
Ở các loài động vật nhai lại, dạ múi khế tiết ra HCl và enzim pepsin để tiêu hóa protein.
Câu 35: 0.25 điểm
Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Pha tối sử dụng ATP và NADPH của pha sáng
B.  
Pha sáng sử dụng nguồn glucozo của pha tối
C.  
Pha sáng cung cấp oxi cho pha tối
D.  
Nếu không có ánh sáng thì pha sáng không diễn ra nhưng vẫn diến ra pha tối
Câu 36: 0.25 điểm
Khi nói về nhóm sinh vật phân giải của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Các sinh vật sử dụng nguồn sống bằng cách phân giải các chất hữu cơ.
B.  
Là những loài sống kí sinh hoặc phân huỷ các xác chết.
C.  
Phân giải vật chất thành các chất đơn giản để trả lại cho môi trường.
D.  
Cung cấp nguồn dinh dưỡng cho sinh vật sản xuất.
Câu 37: 0.25 điểm
Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi :
A.  
ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
B.  
ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.
C.  
ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
D.  
ở một tính trạng.
Câu 38: 0.25 điểm
Khi nói về bằng chứng giải phẫu so sánh, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Cánh của chim và cánh bướm là cơ quan tương đồng
B.  
Cơ quan tương tự là bằng chứng chứng tỏ nguồn gốc chung của các loài
C.  
Cơ quan thoái hóa là một trường hợp của cơ quan tương đồng
D.  
Cơ quan tương đồng phản ánh chiều hướng tiến hóa đồng quy
Câu 39: 0.25 điểm
Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ luôn diễn ra trong tế bào chất, còn ở sinh vật nhân thực có thể diễn ra trong nhân hoặc ở tế bào chất.
B.  
Ở sinh vật nhân sơ, các gen trong một operon có chung một điểm khởi đầu phiên mã.
C.  
ARN polimeraza tháo xoắn đoạn ADN và sử dụng mạch 5’-3’ của gen làm mạch khuôn cho quá trình tổng hợp phân tử ARN.
D.  
Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên tất cả các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
Câu 40: 0.25 điểm
Khi nói về quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A.  
Trong quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác, kích thước cơ thể sinh vật ăn thịt luôn lớn hơn kích thước cơ thể con mồi.
B.  
Trong quan hệ cộng sinh, các loài quan hệ chặt chẽ với nhau và tất cả các loài tham gia đều có lợi.
C.  
Trong quan hệ hội sinh, có một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại.
D.  
Trong quan hệ kí sinh, kích thước cơ thể sinh vật kí sinh nhỏ hơn kích thước cơ thể sinh vật chủ.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 10THPT Quốc giaSinh học
EDQ #93085

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

76,035 lượt xem 40,936 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 11THPT Quốc giaSinh học
EDQ #93084

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

72,601 lượt xem 39,088 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,132 lượt xem 73,297 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,050 lượt xem 71,638 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

131,776 lượt xem 70,952 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

135,743 lượt xem 73,087 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,429 lượt xem 71,841 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

133,038 lượt xem 71,631 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,178 lượt xem 70,091 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!