thumbnail

ĐỀ 20 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=3x = 3.

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=cos3xf \left( x \right) = cos3 x

A.  

cos3xdx=3sin3x+C\int cos3 x d x = 3sin3 x + C

B.  

cos3xdx=sin3x3+C\int cos3 x d x = \dfrac{sin3 x}{3} + C

C.  

cos3xdx=sin3x+C\int cos3 x d x = sin3 x + C

D.  

cos3xdx=sin3x3+C\int cos3 x d x = - \dfrac{sin3 x}{3} + C

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log2(x+9)=5\log_{2} \left( x + 9 \right) = 5

A.  

x=41x = 41.

B.  

x=23x = 23.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=16x = 16.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y zgiả sử u=2i+3jk\overset{\rightarrow}{u} = 2 \overset{\rightarrow}{i} + 3 \overset{\rightarrow}{j} - \overset{\rightarrow}{k}, khi đó tọa độ véc tơ u\overset{\rightarrow}{u}

A.  

(2; 3; 1)\left( - 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(2;3;1)\left( 2 ; 3 ; - 1 \right).

C.  

(2;3;1)\left( 2 ; - 3 ; - 1 \right).

D.  

(2;3;1)\left( 2 ; 3 ; 1 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+1x1y = \dfrac{2 x + 1}{x - 1} là đường thẳng có phương trình

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=12x = - \dfrac{1}{2}.

D.  

x=1x = - 1.

Câu 6: 0.2 điểm

Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A.  

y=x3+3x2+1y = - x^{3} + 3 x^{2} + 1

B.  

y=x33x2+3y = x^{3} - 3 x^{2} + 3

C.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1

D.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

Câu 7: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)12y = \left( x - 1 \right)^{\dfrac{1}{2}}

A.  

(0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

[1 ; +)\left[ 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(1 ; +)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

( ; +)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho điểm M(1;2;3)M \left( 1 ; 2 ; 3 \right). Gọi M1M_{1}, M2M_{2} lần lượt là hình chiếu vuông góc của MM lên các trục OxO x, OyO y. Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng M1M2M_{1} M_{2}?

A.  

u4=(1;2;0)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( - 1 ; 2 ; 0 \right)

B.  

u1=(0;2;0)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( 0 ; 2 ; 0 \right)

C.  

u2=(1;2;0)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 1 ; 2 ; 0 \right)

D.  

u3=(1;0;0)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 1 ; 0 ; 0 \right)

Câu 9: 0.2 điểm

Điểm MM trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A.  

z=1+2iz = 1 + 2 i

B.  

z=12iz = 1 - 2 i

C.  

z=2+iz = 2 + i

D.  

z=2+iz = - 2 + i

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho điểm I(2;3;4)I \left( 2 ; 3 ; 4 \right)A(1;2;3)A \left( 1 ; 2 ; 3 \right). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

A.  

(x+2())2+(y+3())2+(z+4())2=3\left( x + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( y + 3 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 4 \left(\right)\right)^{2} = 3.

B.  

(x+2())2+(y+3)2+(z+4)2=9\left( x + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 4 \right)^{2} = 9.

C.  

(x2())2+(y3)2+(z4)2=45\left( x - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 4 \right)^{2} = 45.

D.  

(x2())2+(y3)2+(z4)2=3\left( x - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 4 \right)^{2} = 3.

Câu 11: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)5(5a)\left(log\right)_{5} \left( 5 a \right) bằng

A.  

5+(log)5a5 + \left(log\right)_{5} a.

B.  

5(log)5a5 - \left(log\right)_{5} a.

C.  

1+(log)5a1 + \left(log\right)_{5} a.

D.  

1(log)5a1 - \left(log\right)_{5} a.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

B.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

C.  

(2;2)\left( - 2 ; 2 \right).

D.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng

A.  

6.

B.  

8.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 3x22x<273^{x^{2} - 2 x} < 27

A.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right)

B.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right)

C.  

(;1)(3;+)\left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 3 ; + \infty \right)

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right)

Câu 15: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau,hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?

A.  

y=(12)2y = \left( \dfrac{1}{2} \right)^{2}.

B.  

y=logxy = log x.

C.  

y=2xy = 2^{x}.

D.  

y=(23)xy = \left( \dfrac{2}{3} \right)^{x}.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):4x+3y+z1=0\left( P \right) : 4 x + 3 y + z - 1 = 0. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của (P)\left( P \right)

A.  

(n)4=(3; 1; 1)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{4} = \left( 3 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 1 \right).

B.  

(n)3=(4; 3; 1)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{3} = \left( 4 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

(n)2=(4; 1; 1)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{2} = \left( 4 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(n)1=(4; 3; 1)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{1} = \left( 4 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x1)(x2)2(x3)3(x4)4, xR.f^{'} \left( x \right) = \left( x - 1 \right) \left( x - 2 \right)^{2} \left( x - 3 \right)^{3} \left( x - 4 \right)^{4} , \text{ } \forall \text{x} \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

3

B.  

5

C.  

2

D.  

4

Câu 18: 0.2 điểm

Cho 01f(x)dx=2 \int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 2 \textrm{ }01g(x)dx=5 \int_{0}^{1} g \left( x \right) \text{d} x = 5 \textrm{ }, khi 01[f(x)2g(x)]dx \int_{0}^{1} \left[\right. f \left( x \right) - 2 g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x \textrm{ } bằng

A.  

−8

B.  

1

C.  

−3

D.  

12

Câu 19: 0.2 điểm

Cho 22f(x)dx=1\int_{- 2}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 1, 24f(t)dt=4\int_{- 2}^{4} f \left( t \right) \text{d} t = - 4. Tính 24f(y)dy\int_{2}^{4} f \left( y \right) \text{d} y.

A.  

I=5I = 5.

B.  

I=3I = - 3.

C.  

I=3I = 3.

D.  

I=5I = - 5.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS . A B C Dcó đáyABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2S A = a \sqrt{2}. Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCDS . A B C D

A.  

V=2a36V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{6}

B.  

V=2a34V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{4}

C.  

V=2a3V = \sqrt{2} a^{3}

D.  

V=2a33V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{3}

Câu 21: 0.2 điểm

Cho 2 số phức z1=57iz_{1} = 5 - 7 iz2=2+3iz_{2} = 2 + 3 i. Tìm số phức z=z1+z2z = z_{1} + z_{2}.

A.  

z=310iz = 3 - 10 i

B.  

14

C.  

z=74iz = 7 - 4 i

D.  

z=2+5iz = 2 + 5 i

Câu 22: 0.2 điểm

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng aa. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A.  

πa224\dfrac{\pi a^{2} \sqrt{2}}{4}.

B.  

2πa223\dfrac{\text{2}\pi a^{2} \sqrt{2}}{3}.

C.  

πa222\dfrac{\pi a^{2} \sqrt{2}}{2}.

D.  

πa22\pi a^{2} \sqrt{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là

A.  

A62A_{6}^{2}.

B.  

C62C_{6}^{2}.

C.  

262^{6}.

D.  

626^{2}.

Câu 24: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=7xf \left( x \right) = 7^{x}.

A.  

7xdx=7xln7+C\int 7^{x} \text{d} x = \dfrac{7^{x}}{ln7} + C

B.  

7xdx=7x+1+C\int 7^{x} \text{d} x = 7^{x + 1} + C

C.  

7xdx=7x+1x+1+C\int 7^{x} \text{d} x = \dfrac{7^{x + 1}}{x + 1} + C

D.  

7xdx=7xln7+C\int 7^{x} \text{d} x = 7^{x} ln7 + C

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ.



Số nghiệm thực của phương trình

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 26: 0.2 điểm

Hình trụ có bán kính đáy bằng aa và chiều cao bằng a3a \sqrt{3}. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng

A.  

2πa2(31)2 \pi a^{2} \left( \sqrt{3} - 1 \right).

B.  

πa2(1+3)\pi a^{2} \left( 1 + \sqrt{3} \right).

C.  

πa23\pi a^{2} \sqrt{3}.

D.  

2πa2(1+3)2 \pi a^{2} \left( 1 + \sqrt{3} \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=5;u2=10u_{1} = 5 ; u_{2} = 10. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  

−5.

B.  

5.

C.  

2.

D.  

15.

Câu 28: 0.2 điểm

Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?

A.  

i- i.

B.  

2.

C.  

1i1 - i.

D.  

1+i1 + i.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho số phức z=2+3iz = - 2 + 3 i, số phức (1+i)zˉ\left( 1 + i \right) \bar{z} bằng

A.  

5i- 5 - i.

B.  

1+5i- 1 + 5 i.

C.  

15i1 - 5 i.

D.  

5i5 - i.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có độ dài các cạnh SA=SB=SC=AB=AC=aS A = S B = S C = A B = A C = aBC=a2B C = a \sqrt{2}. Góc giữa hai đường thẳng ABA BSCS C là?

A.  

4545 \circ.

B.  

9090 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có tất cả các cạnh đều bằng aa. Gọi MM là trung điểm của CCC C^{'} (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ MM đến mặt phẳng bằng

A.  

21a7\dfrac{\sqrt{21} a}{7}.

B.  

2a4\dfrac{\sqrt{2} a}{4}.

C.  

21a14\dfrac{\sqrt{21} a}{14}.

D.  

2a2\dfrac{\sqrt{2} a}{2}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+2)(x+3),xRf^{'} \left( x \right) = \left( x + 2 \right) \left( x + 3 \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(3;+)\left( - 3 ; + \infty \right).

B.  

(3;2)\left( - 3 ; - 2 \right).

C.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

D.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Gọi SSlà tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc SS, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng

A.  

49\dfrac{4}{9}.

B.  

29\dfrac{2}{9}.

C.  

25\dfrac{2}{5}.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Nếu 03f(x)dx=6\int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 6 thì 03[13f(x)+2]dx\int_{0}^{3} \left[\right. \dfrac{1}{3} f \left( x \right) + 2 \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

6.

B.  

5.

C.  

9.

D.  

8.

Câu 35: 0.2 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm sốy=x2+3x1y = \dfrac{x^{2} + 3}{x - 1} trên đoạn .

A.  

min[2;4] y=3\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{min} \textrm{ } y = - 3

B.  

min[2;4] y=193\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{min} \textrm{ } y = \dfrac{19}{3}

C.  

min[2;4] y=6\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{min} \textrm{ } y = 6

D.  

miny[2;4] =2\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{min y} \textrm{ } = - 2

Câu 36: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương a1a \neq 1(log)a3a3\left(log\right)_{\sqrt[3]{a}} a^{3}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

P=13P = \dfrac{1}{3}

B.  

P=3P = 3

C.  

P=1P = 1

D.  

P=9P = 9

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;2;3)A \left( 1 ; 2 ; 3 \right). Phương trình của mặt cầu có tâm II và đi qua AA

A.  

(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=29\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 29.

B.  

(x1)2+(y1)2+(z1)2=5\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 5.

C.  

(x1)2+(y1)2+(z1)2=25\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 25.

D.  

(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=5\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 5.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, phương trình tham số của đường thẳng dd đi qua gốc tọa độ OO và có vectơ chỉ phương u=(1 ;3 ;2)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 \textrm{ } ; 3 \textrm{ } ; 2 \right)

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho aabb là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn . Giá trị của biểu thức 75(log)ba+20245\dfrac{7}{5} \left(log\right)_{b} a + \dfrac{2024}{5} bằng

A.  

20385\dfrac{2038}{5}.

B.  

20245\dfrac{2024}{5}.

C.  

20315\dfrac{2031}{5}.

D.  

20175\dfrac{2017}{5}.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn sao cho ứng với mỗi mm, hàm số y=x2+5xm15xmy = \dfrac{x^{2} + 5 x - m - 1}{5 x - m} nghịch biến trên khoảng .

A.  

8.

B.  

15.

C.  

14.

D.  

6.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=3x4+ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)f \left( x \right) = 3 x^{4} + a x^{3} + b x^{2} + c x + d \left( a , b , c , d \in \mathbb{R} \right) có ba điểm cực trị là −2, −1 và 1. Gọi y=g(x)y = g \left( x \right) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=f(x)y = f \left( x \right)y=g(x)y = g \left( x \right) bằng

A.  

50081\dfrac{500}{81}.

B.  

365\dfrac{36}{5}.

C.  

2932405\dfrac{2932}{405}.

D.  

2948405\dfrac{2948}{405}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1z_{1}, z22z_{2} \neq 2 thỏa mãn các điều kiện z1=2\left|\right. z_{1} \left|\right. = 2, z2+2z22\dfrac{z_{2} + 2}{z_{2} - 2} là số thuần ảo và z1+2z2=4\left|\right. z_{1} + 2 z_{2} \left|\right. = 4. Giá trị của 2z1z2\left|\right. 2 z_{1} - z_{2} \left|\right. bằng

A.  

262 \sqrt{6}.

B.  

6\sqrt{6}.

C.  

363 \sqrt{6}.

D.  

8.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' có đáy ABCDA B C D là hình thoi cạnh aa, tâm OOABC^=(120)0\widehat{A B C} = \left(120\right)^{0}. Góc giữa cạnh bên AAA A ' và mặt đáy bằng (60)0\left(60\right)^{0}. Đỉnh AA ' cách đều các điểm A, B, DA , \text{ } B , \text{ } D. Tính theo aa thể tích VV của khối lăng trụ đã cho.

A.  

V=3a32V = \dfrac{3 a^{3}}{2}.

B.  

V=a336V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

C.  

V=a332V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2}.

D.  

V=a33V = a^{3} \sqrt{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho đường thẳng d: x+22=y+13=z1d : \textrm{ } \dfrac{x + 2}{2} = \dfrac{y + 1}{- 3} = \dfrac{z}{1} và mặt cầu (S):(x2)2+(y+1)2+(z+1)2=6\left( S \right) : \left( x - 2 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 6. Hai mặt phẳng (P),  (Q)\left( P \right) , \textrm{ }\textrm{ } \left( Q \right) chứa dd và cùng tiếp xúc với (S)\left( S \right) lần lượt tại A, BA , \textrm{ } B. Gọi II tà tâm mặt cầu (S)\left( S \right). Giá trị cosAIB^cos \widehat{A I B} bằng

A.  

19- \dfrac{1}{9}.

B.  

19\dfrac{1}{9}.

C.  

13- \dfrac{1}{3}.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 45: 0.2 điểm

Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau và khối trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là

và khối trụ làm tay cầm là

lần lượt có bán kính và chiều cao tương ứng là

,

,

,

thỏa mãn

,

(tham khảo hình vẽ).



Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm

bằng 30

và chiếc tạ làm bằng inox có khối lượng riêng là

. Khối lượng của chiếc tạ tay bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 46: 0.2 điểm

Xét các số thực không âm

,

thỏa mãn

. Khi biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 47: 0.2 điểm

Xét các số phức

thỏa mãn

và số phức

có phần thực bằng

. Giá trị lớn nhất của

thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 48: 0.2 điểm

Từ một tấm tôn hình chữ nhật ABCDA B C D với AB=30 cm,AD=55π3 cmA B = 30 \textrm{ } c m , A D = \dfrac{55 \pi}{3} \textrm{ } c m. Người ta cắt miếng tôn theo đường hình sinsin như hình vẽ bên để được hai miếng tôn nhỏ. Biết AM=20 cmA M = 20 \textrm{ } c m,CN=15 cmC N = 15 \textrm{ } c m,BE=5π cmB E = 5 \pi \textrm{ } c m.Tính thể tích của lọ hoa được tạo thành bằng cách quay miếng tôn lớn quanh trục ADA D



(kết quả làm tròn đến hàng trăm).

A.  

81788 cm381788 \textrm{ } c m^{3}.

B.  

87388 cm387388 \textrm{ } c m^{3}

C.  

83788 cm383788 \textrm{ } c m^{3}

D.  

7883 cm37883 \textrm{ } c m^{3}

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đạo hàm

. Biết tham số

thì hàm số hàm số

đạt nhiều cực trị nhất là

cực trị. Tính tổng

?

A.  

9.

B.  

7.

C.  

.

D.  

11.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(5+32;732;3)A \left( \dfrac{5 + \sqrt{3}}{2} ; \dfrac{7 - \sqrt{3}}{2} ; 3 \right), B(532;7+32;3)B \left( \dfrac{5 - \sqrt{3}}{2} ; \dfrac{7 + \sqrt{3}}{2} ; 3 \right) và mặt cầu (S):(x1())2+(y2())2+(z3())2=6\left( S \right) : \left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z - 3 \left(\right)\right)^{2} = 6. Xét mặt phẳng (P):ax+by+cz+d=0\left( P \right) : a x + b y + c z + d = 0, (a,b,c,dZ:d<5)\left( a , b , c , d \in \mathbb{Z} : d < - 5 \right) là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A,A , BB. Gọi (N)\left( N \right) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu (S)\left( S \right) và đường tròn đáy là đường tròn giao tuyến của (P)\left( P \right)(S)\left( S \right). Tính giá trị của T=a+b+c+dT = \left|\right. a + b + c + d \left|\right. khi thiết diện qua trục của hình nón (N)\left( N \right) có diện tích lớn nhất.

A.  

T=4T = 4.

B.  

T=6T = 6.

C.  

T=2T = 2.

D.  

T=12T = 12.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Triết Học Mác - Lênin Phần 20 - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi Triết Học Mác - Lênin phần 20 tại Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết tập trung vào các nội dung cơ bản như duy vật biện chứng, duy vật lịch sử, kinh tế chính trị và chủ nghĩa xã hội khoa học. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức triết học và chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.

1 mã đề 26 câu hỏi 45 phút

47,368 lượt xem 25,501 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa - Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 với đề thi thử lần 1 từ Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi về đại số, hình học, giải tích và các bài toán ứng dụng, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

1 mã đề 50 câu hỏi 50 phút

411 lượt xem 140 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯƠNG - LẦN 2.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,946 lượt xem 2,646 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,752 lượt xem 4,704 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Mã đề lẻ). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,257 lượt xem 4,438 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Cụm trường huyện Điện Bàn - Quảng Nam - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,289 lượt xem 1,225 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,031 lượt xem 1,624 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
20. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Trần Phú - HCM. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,625 lượt xem 3,556 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ 15 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

5,268 lượt xem 2,821 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!