thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 20

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục, với các bài tập trọng tâm như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

Từ khoá: Toán học logarit số phức bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai

A.  
Hàm số đồng biến khi a > 1.
B.  
Hàm số logarit
C.  
Hàm số mũ
D.  
Đồ thị hàm số mũ y=ax(a>0,a1)y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right) nhận Ox làm tiệm cận ngang.
Câu 2: 0.2 điểm

Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác đều có cạnh bằng a. Thể tích của khối nón là:

A.  
πa32\pi {a^3}\sqrt 2
B.  
3πa38\frac{{3\pi {a^3}}}{8}
C.  
23πa39\frac{{2\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}
D.  
πa3324\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}
Câu 3: 0.2 điểm

Kết luận nào là đúng về GTLN và GTNN của hàm số y=xx2y = \sqrt {x - {x^2}} ?

A.  
Không có GTLN và không có GTNN.
B.  
Có GTLN và không có GTNN.
C.  
Có GTLN và GTNN.
D.  
Có GTNN và không có GTLN.
Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích khối cầu có bán kính bằng a2\frac{a}{2} là:

A.  
πa32\frac{{\pi {a^3}}}{2}
B.  
πa24\frac{{\pi {a^2}}}{4}
C.  
πa36\frac{{\pi {a^3}}}{6}
D.  
πa2\pi {a^2}
Câu 5: 0.2 điểm

Một hồ bơi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 19m. Biết rằng trong hồ bơi có 1900000 lít nước. Độ sâu của hồ bơi lúc này là:

A.  
1,8m
B.  
1,4m
C.  
1,6m
D.  
2m
Câu 6: 0.2 điểm

Giá trị của m để hàm số y=13x3(m1)x2+(m23m+2)x+5y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m - 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} - 3m + 2} \right)x + 5 đạt cực đại tại x = 0?

A.  
m = 1
B.  
m = 1 hoặc m = 2
C.  
m = 6
D.  
m = 2
Câu 7: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình 22x27x+5=1{2^{2{x^2} - 7x + 5}} = 1 là:

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 8: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau, AB = 6a, AC = 5a, AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Thể tích V của tứ diện AMNP là:

A.  
V=5a33.V = \frac{{5{a^3}}}{3}.
B.  
V=20a33.V = \frac{{20{a^3}}}{3}.
C.  
V=5a3V = 5{a^3}
D.  
V=10a3V = 10{a^3}
Câu 9: 0.2 điểm

Trong khai triển (a2+1b)7,{\left( {{a^2} + \frac{1}{b}} \right)^7}, số hạng thứ 5 là:

A.  
35a4b - 35{a^4}b
B.  
35a4b535{a^4}{b^{ - 5}}
C.  
35a6b4 - 35{a^6}{b^{ - 4}}
D.  
35a6b435{a^6}{b^{ - 4}}
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp ba diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
R = 2h
B.  
h=3Rh = \sqrt 3 R
C.  
R = 3h
D.  
h = 2R
Câu 11: 0.2 điểm

Tìm GTLN, GTNN của hàm số y=32cos23x.y = 3 - 2{\cos ^2}3x.

A.  
min y = 1, max y = 3
B.  
min y = 1, max y = 5
C.  
min y = 2, max y = 3
D.  
min y = -1, max y = 3.
Câu 12: 0.2 điểm

Tỉ lệ tăng dân số ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2014 có 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2030 thì dân số của Việt Nam là bao nhiêu?

A.  
105.971.355 người.
B.  
106.118.331 người.
C.  
107.232.573 người.
D.  
107.232.574 người
Câu 13: 0.2 điểm

Cho đa giác đều n đỉnh, nRn \in R và n > 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo

A.  
n = 15
B.  
n = 8
C.  
n = 18
D.  
n = 27
Câu 14: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x21y = \frac{{\sqrt {x + 1} }}{{{x^2} - 1}} là:

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
0
Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

A.  
y = tan x
B.  
y=xx+1y = \frac{x}{{x + 1}}
C.  
y=(x21)23x+2y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^2} - 3x + 2
D.  
y=xx2+1y = \frac{x}{{\sqrt {x{}^2 + 1} }}
Câu 16: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log2(4x2)y = {\log _2}\left( {4 - {x^2}} \right) là tập hợp nào sau đây?

A.  
D = (-2;2)
B.  
D=(;2)(2;+)D = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
C.  
D = [-2;2]
D.  
D=R\{2;2}.D = R\backslash \{ - 2;2\} .
Câu 17: 0.2 điểm

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A.  
Hàm số y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1 có cực đại, cực tiểu.
B.  
Hàm số =x3+3x=1 = {x^3} + 3x = 1 có cực trị.
C.  
Hàm số y=2x+1+1x+2y = - 2x + 1 + \frac{1}{{x + 2}} không có cực trị
D.  
Hàm số y=x1+1x+1y = x - 1 + \frac{1}{{x + 1}} có 2 cực trị.
Câu 18: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\log _2}x > {\log _2}\left( {2x + 1} \right) là:

A.  
S=(12;0)S = \left( { - \frac{1}{2};0} \right)
B.  
S=S = \emptyset
C.  
S=(;1)S = \left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
S = (1;3)
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+3x24y = {x^3} + 3{x^2} - 4 có bảng biến thiên sau, tìm a và b:

Hình ảnh

A.  
a=+;b=2a = + \infty ;b = 2
B.  
a=;b=4a = - \infty ;b = -4
C.  
a=;b=1a = - \infty ;b = 1
D.  
a=+;b=3a = + \infty ;b = 3
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây. Chọn khẳng định đúng.

Hình ảnh

A.  
Hàm số liên tục trên (-\infty ;4).
B.  
Hàm số liên tục trên (1;4).
C.  
Hàm số liên tục trên R.
D.  
Hàm số liên tục trên (1;+\infty ).
Câu 21: 0.2 điểm

Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên

A.  
18 lần.
B.  
54 lần.
C.  
9 lần.
D.  
27 lần.
Câu 22: 0.2 điểm

Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 23: 0.2 điểm

Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị (C):y = \frac{1}{3}{x^3} - x + \frac{2}{3}\) sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng \(y = - \frac{1}{3}x + \frac{2}{3}.

A.  
M(3;163)M\left( { - 3; - \frac{{16}}{3}} \right)
B.  
M(-2;0)
C.  
M(1;43)M\left( { - 1;\frac{4}{3}} \right)
D.  
M(12;98)M\left( { - \frac{1}{2};\frac{9}{8}} \right)
Câu 24: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x+11xy = \frac{{x + 1}}{{1 - x}} có dạng:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 25: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm của BC, M là điểm trên cạnh DC. Một mp \left( \alpha \right)\) qua M, song song BC và AI. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của \(\left( \alpha \right) với BD và AD. Xét các mệnh đề sau:

(1) MP // BC (2) MQ // AC (3) PQ // AI (4) (MPQ) // (ABC)

Số mệnh đề đúng là:

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 26: 0.2 điểm

Cho a, b, c > 1. Biết rằng biểu thức P = {\log _a}\left( {bc} \right) + {\log _b}\left( {ac} \right) + 4{\log _c}\left( {ab} \right)\) đạt giá trị nhỏ nhất bằng m khi \({\log _b}c = n. Tính giá trị m + n.

A.  
m + n = 14
B.  
m+n=252m + n = \frac{{25}}{2}
C.  
m + n = 12
D.  
m + n = 10
Câu 27: 0.2 điểm

Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=13x3+x2+y2x+1P = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + {y^2} - x + 1

A.  
min P = 5
B.  
minP=1153\min P = \frac{{115}}{3}
C.  
minP=73\min P = \frac{7}{3}
D.  
minP=173\min P = \frac{{17}}{3}
Câu 28: 0.2 điểm

Ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2; 3; 9 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính F=x2+y2+z2.F = {x^2} + {y^2} + {z^2}.

A.  
F = 389 hoặc F = 179
B.  
F = 441 hoặc F = 357
C.  
F = 395 hoặc F = 179
D.  
F = 389 hoặc F = 395
Câu 29: 0.2 điểm

Cho tứ diện đều S.ABC có cạnh bằng 1. Mặt phẳng (P) đi qua điểm S và trọng tâm G của tam giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Tính thể tích nhỏ nhất Vmin của khối tứ diện SAMN.

A.  
Vmin=227{V_{\min }} = \frac{{\sqrt 2 }}{{27}}
B.  
Vmin=49{V_{\min }} = \frac{4}{9}
C.  
Vmin=218{V_{\min }} = \frac{{\sqrt 2 }}{{18}}
D.  
Vmin=236{V_{\min }} = \frac{{\sqrt 2 }}{{36}}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC, AA’ = 2a. M là trung điểm của B’C’. Khi đó khoảng cách từ C’ đến mặt phẳng (A’BM) là:

A.  
a2147\frac{{a\sqrt {21} }}{{\sqrt {47} }}
B.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
C.  
a26107\frac{{a\sqrt {26} }}{{\sqrt {107} }}
D.  
a2\frac{a}{2}
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, BAD=600,SO(ABCD)\angle BAD = {60^0},SO \bot (ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 600 . Tính thế tích khối chóp S.ABCD.

A.  
3a312\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}
B.  
3a38\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}
C.  
3a348\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}
D.  
3a324\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 70cm. Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là:

A.  
40 cm
B.  
102cm10\sqrt 2 cm
C.  
702cm70\sqrt 2 cm
D.  
35 cm
Câu 33: 0.2 điểm

Cho x,y \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) thỏa mãn \(\cos 2x + \cos 2y + 2\sin \left( {x + y} \right) = 2. Tìm GTNN của

P=sin4xy+cos4yxP = \frac{{{{\sin }^4}x}}{y} + \frac{{{{\cos }^4}y}}{x}

A.  
minP=3π\min P = \frac{3}{\pi }
B.  
minP=2π\min P = \frac{2}{\pi }
C.  
minP=5π\min P = \frac{5}{\pi }
D.  
minP=23π\min P = \frac{2}{{3\pi }}
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{x}{{1 - x}}\left( C \right).\) Tìm m để đường thẳng \(d:y = mx - m - 1\) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N sao cho \(A{M^2} + A{N^2} đạt giá trị nhỏ nhất với A(-1;1).

A.  
m = 2
B.  
m = 0
C.  
m = 1
D.  
m = -1
Câu 35: 0.2 điểm

Trong kì thi THPT Quốc Gia, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn khác nhau. Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng kí 4 môn thi và cả 4 lần đều thi tại 1 phòng duy nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, tính xác suất để trong 4 lần thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi vào cùng 1 vị trí.

A.  
2635\frac{{26}}{{35}}
B.  
8991152\frac{{899}}{{1152}}
C.  
2531152\frac{{253}}{{1152}}
D.  
47\frac{4}{7}
Câu 36: 0.2 điểm

Tìm số nguyên dương n sao cho C2n+112.2C2n+12+3.22.C2n+12...+(2n+1)2nC2n+12n+1=2005.C_{2n + 1}^1 - 2.2C_{2n + 1}^2 + {3.2^2}.C_{2n + 1}^2 - ... + \left( {2n + 1} \right){2^n}C_{2n + 1}^{2n + 1} = 2005.

A.  
n = 1002
B.  
n = 1114
C.  
n = 102
D.  
n = 1001
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \left| {{x^3} - mx + 1} \right|.\) Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên \(\left[ {1; + \infty } \right). Tìm số phân tử của S.

A.  
3
B.  
10
C.  
1
D.  
9
Câu 38: 0.2 điểm

Số tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x33x22y = {x^3} - 3{x^2} - 2 sao cho tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x - 29 là:

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right) = {2^{2018}}{x^3} + {3.2^{2018}}{x^2} - 2018\) có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ \({x_1},{x_2},{x_3}.\) Tính giá trị biểu thức \(P = \frac{1}{{f'\left( {{x_1}} \right)}} + \frac{1}{{f'\left( {{x_2}} \right)}} + \frac{1}{{f'\left( {{x_3}} \right)}}.

A.  
P = 0
B.  
P=22018P = {2^{2018}}
C.  
P = -2018
D.  
P=3.220181.P = {3.2^{2018}} - 1.
Câu 40: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m đồ thị (C) của hàm số y=x42m2x2+m4+5y = {x^4} - 2{m^2}{x^2} + {m^4} + 5 có ba cực trị, đồng thời ba điểm cực trị với gốc tọa độ tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S.

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x4(3m+4)x2+m2y = {x^4} - \left( {3m + 4} \right){x^2} + {m^2} có đô thị là (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.

A.  
{m>45m0\left\{ \begin{array}{l} m > - \frac{4}{5}\\ m \ne 0 \end{array} \right.
B.  
m > 0
C.  
[m=12m=1219\left[ \begin{array}{l} m = 12\\ m = - \frac{{12}}{{19}} \end{array} \right.
D.  
m = 12
Câu 42: 0.2 điểm

Trên sân bay có một máy bay cất cánh trên đường băng d (từ trái sang phải) và bắt đàu rời mặt đất tại điểm O. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với mặt đất và cắt mặt đất theo giao tuyến là đường băng d của máy bay. Dọc theo đường băng d cách vị trị máy bay cất cánh O một khoảng 300(m) về phía bên phải có 1 người quan sát A. Biết máy bay chuyển động trong mặt phẳng (P) và độ cao y của máy bay xác định bởi phương trình y = x2 (với x là độ dời của máy bay dọc theo đường thẳng d và tính từ O). Khoảng cách ngắn nhất từ người A (đứng cố định) đến máy bay là:

A.  
1003(m)100\sqrt 3 (m)
B.  
200 (m)
C.  
1005(m)100\sqrt 5 (m)
D.  
300 (m)
Câu 43: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn {\log _{16}}a = {\log _{25}}\frac{{2a - b}}{3}.\) Tính tỉ số \(T = \frac{a}{b}.

A.  
0<T<120 < T < \frac{1}{2}
B.  
12<T<23\frac{1}{2} < T < \frac{2}{3}
C.  
1 < T < 2
D.  
-2 < T < 0
Câu 44: 0.2 điểm

Thể tích V của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của một khối bát diện đều cạnh bằng 1 là:

A.  
127\frac{1}{{27}}
B.  
16227\frac{{16\sqrt 2 }}{{27}}
C.  
827\frac{8}{{27}}
D.  
2227\frac{{2\sqrt 2 }}{{27}}
Câu 45: 0.2 điểm

Một sinh viên A mua máy tính xách tay theo hình thức trả góp với giá tiền 20 triệu đồng, mức lãi suất 1,2%/tháng trong năm đầu tiên, mỗi tháng anh A phải trả 80028 tháng. 28 tháng. ngàn đồng, cả gốc và lãi. Sau một năm lãi suất tăng lên là 1,5%/tháng và anh A phải trả 1 triệu đồng cả gốc và lãi mỗi tháng (trừ tháng cuối). Hỏi sau tối đa bao nhiêu tháng anh A trả hết nợ (tháng cuối trả không quá 500 ngàn đồng)

A.  
28 tháng.
B.  
26 tháng.
C.  
25 tháng.
D.  
27 tháng.
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) có đạo hàm là f'(x), g'(x) Đồ thị hàm số f'(x), g'(x) được cho như hinh vẽ dưới đây

Hình ảnh

Biết rằng f\left( 0 \right) - f\left( 6 \right) < g\left( 0 \right) - g\left( 6 \right).\) Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(h\left( x \right) = f\left( x \right) - g\left( x \right) trên đoạn [0;6] lần lượt là:

A.  
h(6),h(2)h\left( 6 \right),h\left( 2 \right)
B.  
h(0),h(2)h\left( 0 \right),h\left( 2 \right)
C.  
h(2),h(6)h\left( 2 \right),h\left( 6 \right)
D.  
h(2),h(0)h\left( 2 \right),h\left( 0 \right)
Câu 47: 0.2 điểm

Với mức tiêu thụ thức ăn của trang trại A không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ sẽ hết sau 100 ngày. Nhưng thực tế, mức tiêu thụ thức ăn tăng thêm 4% mỗi ngày (ngày sau tăng 4% so với ngày trước đó). Hỏi thực tế, lượng thức ăn dự trữ đó sẽ hết sau khoảng bao nhiêu ngày? (làm tròn đến hàng đơn vị)

A.  
37 ngày.
B.  
41 ngày.
C.  
40 ngày.
D.  
43 ngày.
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2\sqrt 2 ,\) cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Mặt phẳng \(\left( \alpha \right) qua A và vuông góc với SC cắt các cạn SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.

A.  
V=108π3V = \frac{{108\pi }}{3}
B.  
V=642π3V = \frac{{64\sqrt 2 \pi }}{3}
C.  
V=125π6V = \frac{{125\pi }}{6}
D.  
V=32π3V = \frac{{32\pi }}{3}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2\sqrt 2 ,\) cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Mặt phẳng \(\left( \alpha \right) qua A và vuông góc với SC cắt các cạn SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.

A.  
V=108π3V = \frac{{108\pi }}{3}
B.  
V=642π3V = \frac{{64\sqrt 2 \pi }}{3}
C.  
V=125π6V = \frac{{125\pi }}{6}
D.  
V=32π3V = \frac{{32\pi }}{3}
Câu 50: 0.2 điểm

Biết {x_1},x{}_2\) là hai nghiệm của phương trình \({\log _7}\left( {\frac{{4{x^2} - 4x + 1}}{{2x}}} \right) + 4{x^2} + 1 = 6x\) và \({x_1} + 2{x_2} = \frac{1}{4}\left( {a + \sqrt b } \right) với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b

A.  
a + b = 16
B.  
a + b = 14
C.  
a + b = 13
D.  
a + b = 11
Câu 51: 0.2 điểm

Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MN \bot PQ.\) Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng \(36d{m^3}. Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).

A.  
133,6dm3133,6d{m^3}
B.  
113,6 dm3
C.  
143 dm3
D.  
123,6 dm3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,169 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,412 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,079 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,932 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,323 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,304 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,840 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!