thumbnail

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 20)

Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A.  
4
B.  
12
C.  
6
D.  
36
Câu 2: 1 điểm

Trên khoảng 0 ; + , tính đạo hàm của hàm số y = x 5 3 .

A.  
y ' = 3 5 x 2 3
B.  
y ' = 3 8 x 8 3
C.  
y ' = 5 3 x 2 3
D.  
y ' = 5 3 x 2 3
Câu 3: 1 điểm

Nếu 1 2 f x d x = 5   2 3 f x d x = 2  thì 1 3 f x d x  bằng

A.  
-7
B.  
3
C.  
7
D.  
-10
Câu 4: 1 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , A B = a 3 , B C = a   A A ' = 2 a 3  (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh

Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A.  
3 a 3
B.  
6 a 3
C.  
a 3
D.  
3 a 3 3
Câu 5: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log 3 3 a  bằng

A.  
3 + log 3 a
B.  
1 + log 3 a
C.  
3 log 3 a
D.  
1 log 3 a
Câu 6: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z = 6 7 i  

A.  
z ¯ = 7 6 i
B.  
z ¯ = 6 + 7 i
C.  
z ¯ = 6 7 i
D.  
z ¯ = 3 + 7 i
Câu 7: 1 điểm

Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho

A.  
20 π
B.  
80 π
C.  
160 π
D.  
40 π
Câu 8: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x 2 3 = y + 1 1 = z + 3 2 . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?

A.  
M 1 ; 2 ; 1
B.  
N 2 ; 1 ; 3
C.  
P 5 ; 2 ; 1
D.  
Q 1 ; 0 ; 5
Câu 9: 1 điểm

Cho cấp số cộng  u n với u 1 = 1 u 2 = 4 . Tìm công sai của cấp số cộng đã cho.

A.  
-3
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f’(x) như sau:

Hình ảnh

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
5
C.  
3
D.  
4
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz)?

A.  
x = 0
B.  
z = 0
C.  
y = 0
D.  
y - z = 0
Câu 12: 1 điểm
Với n là số nguyên dương bất kì, n 5 , công thức nào dưới đây đúng?
A.  
A n 5 = n ! 5 ! n 5 !
B.  
A n 5 = n ! n 5 !
C.  
A n 5 = 5 ! n 5 !
D.  
A n 5 = n 5 ! n !
Câu 13: 1 điểm
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 x 1 x + 2  là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A.  
x = 2
B.  
x = -2
C.  
y = -2
D.  
y = 2
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) – 1 = 0 là

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 15: 1 điểm

Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?

Hình ảnh
A.  
z 1 = 1 2 i
B.  
z 2 = 1 + 2 i
C.  
z 4 = 2 + i
D.  
z 3 = 2 + i
Câu 16: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  
y = x 3 + 2 x 2 + 1
B.  
y = x 4 2 x 2 + 3
C.  
y = x + 1 x 1
D.  
y = x 4 + 2 x 2 + 1
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x 3 y + z 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A.  
n 4 = 2 ; 1 ; 2
B.  
n 2 = 2 ; 3 ; 2
C.  
n 3 = 3 ; 1 ; 2
D.  
n 1 = 2 ; 3 ; 1
Câu 18: 1 điểm
Viết công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính R.
A.  
V = 4 3 π R 3
B.  
V = 1 3 π R 3
C.  
V = 4 π R 3
D.  
V = π R 3
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 + 2 y 2 z 7 = 0 . Tính bán kính của mặt cầu đã cho.

A.  
15
B.  
9
C.  
3
D.  
7
Câu 20: 1 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 < 8 .

A.  
5 ; +
B.  
; 5
C.  
4 ; +
D.  
; 4
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(-1;1)
B.  
; 1
C.  
3 ; 1
D.  
1 ; +
Câu 22: 1 điểm

Cho hai số phức z = 3 + 2iw = 1 – 4i. Tính z + w.

A.  
4 + 2 i
B.  
2 6 i
C.  
4 2 i
D.  
2 + 6 i
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A.  
4
B.  
-3
C.  
2
D.  
-1
Câu 24: 1 điểm

Nếu 0 2 2 x 3 f x d x = 3  thì 0 2 f x d x  bằng

A.  
1 3
B.  
5 2
C.  
1 3
D.  
5 2
Câu 25: 1 điểm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x = 1 3 x 3 + m x 2 + 4 x 2  đồng biến trên ?
A.  
4
B.  
5
C.  
2
D.  
3
Câu 26: 1 điểm

Cho ab là hai số thực dương thỏa mãn 2 log 2 b 3 log 2 a = 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
a 3 b 2 = 4
B.  
2 b 3 a = 2
C.  
b 2 = 4 a 3
D.  
b 2 a 3 = 4
Câu 27: 1 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x = 2 4 x 3  trên khoảng 1 ; +  

A.  
1 2 ln 4 x 3 + C
B.  
1 4 ln 4 x 3 + C
C.  
8 ln 4 x 3 + C
D.  
2 ln 4 x 3 + C
Câu 28: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD.

Hình ảnh

A.  
3 a 7 7
B.  
2 a 3 3
C.  
3 a 2 2
D.  
2 a 5 5
Câu 29: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 4 x + y + 2 z + 1 = 0  và điểm M(4;2;1). Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (P).

A.  
M ' 12 ; 4 ; 5
B.  
M ' 4 ; 0 ; 3
C.  
M ' 12 ; 2 ; 7
D.  
M ' 4 ; 2 ; 1
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f’(f(x) + 3) = 0.

Hình ảnh
A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
6
Câu 31: 1 điểm

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x 2 + x + 1 = 2 + log 2 x .

A.  
6
B.  
3
C.  
1
D.  
3 2
Câu 32: 1 điểm

Cho số phức z thoả mãn điều kiện 1 + 2 i z + z ¯ = i . Tính môđun của z.

A.  
z = 1 2
B.  
z = 5
C.  
z = 2 2
D.  
z = 5
Câu 33: 1 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 2 x 1 .

A.  
1 ; 3
B.  
1 ; 3
C.  
; 1 3 ; +
D.  
; 1 3 ; +
Câu 34: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy và S A = a 6  (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).

Hình ảnh

A.  
30 °
B.  
45 °
C.  
90 °
D.  
60 °
Câu 35: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;0), B(1;1;2) và C(2;3;1). Viết phương trình đường thẳng Δ  đi qua A và song song với đường thẳng BC.

A.  
x 1 1 = y 2 2 = z 1
B.  
x 1 3 = y 2 4 = z 3
C.  
x + 1 3 = y + 2 4 = z 3
D.  
x + 1 1 = y + 2 2 = z 1
Câu 36: 1 điểm

Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 + 3 x  y = 0 xung quanh trục Ox.

A.  
5 π 2 .
B.  
27 π 10 .
C.  
81 π 10 .
D.  
9 π 2 .
Câu 37: 1 điểm

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = e x + 2 x  thỏa mãn F(0) = 2. Tìm F(x).

A.  
F x = e x + x 2 + 1
B.  
F x = e x + x 2 + 2
C.  
F x = e x + 2 x 2 + 1
D.  
F x = e x + x 2 1
Câu 38: 1 điểm
Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 5 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra cùng màu.
A.  
9 35
B.  
29 56
C.  
29 105
D.  
27 56
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Δ :    x 2 = y + 2 3 = z 4 , d : x 1 2 = y 2 1 = z 1 2 . Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng Δ  và song song với đường thẳng d. Tính khoảng cách từ điểm M(3;0;-1) đến mặt phẳng (P).

A.  
3
B.  
2 3
C.  
5 3
D.  
1
Câu 40: 1 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + a z + b = 0  (a, b là các số thực). Có bao nhiêu cặp số (a,b) để phương trình đó có hai nghiệm z 1 ,    z 2  thỏa mãn z 1 3 = 1 z 2 i  ?

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 41: 1 điểm

Cho khối nón (N) có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng 120 ° . Một mặt phẳng (P) đi qua S, cắt hình nón (N) theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 4. Tính thể tích V của khối nón (N).

A.  
V = 192 π
B.  
V = 128 π
C.  
V = 96 π
D.  
V = 64 π
Câu 42: 1 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên . Gọi x F x , G x  là hai nguyên hàm của f(x) trên  thỏa mãn 3 F 1 + G 0 = 6   F 1 G 1 = 6 .

Tính 0 π 2 sin 2 x . f cos 2 x d x .

A.  
-2
B.  
4
C.  
2
D.  
-4
Câu 43: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 8 x 2 + log 3 3 x 3 log 2 x . log 3 x ?

A.  
27
B.  
8
C.  
134
D.  
133
Câu 44: 1 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a và BC = 4a. Gọi M là trung điểm của B’C’, biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (B’AC) bằng 6 a 13 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

Hình ảnh

A.  
V = 6 a 3
B.  
V = 12 a 3
C.  
V = 4 a 3
D.  
V = 2 a 3
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x = f 2 x m f x  có đúng 5 điểm cực trị?

A.  
15
B.  
8
C.  
6
D.  
13
Câu 46: 1 điểm

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Δ : x 2 = y 1 1 = z 1 1 . Hai điểm M, N thay đổi, lần lượt nằm trên các mặt phẳng P :    x 2 = 0 , Q :    z 2 = 0  sao cho trung điểm K của đoạn thẳng MN luôn thuộc đường thẳng Δ . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;3)
B.  
(1;2)
C.  
(4;5)
D.  
(3;4)
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = 2 f ln x ln 2 x + 1 m  nghịch biến trên 1 ; e , biết f 1 = 2 ?

A.  
5
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 48: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn

log 3 5 x + 2 y + 2 log 2 5 x + 3 log 3 y + log 2 5 x + 3 y 2 ?

A.  
50
B.  
61
C.  
60
D.  
51
Câu 49: 1 điểm
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên 0 ; + , f(1) = 1 và thỏa mãn x 3 f x + 2 f 3 x = 2 x 4 f ' x , x 0 ; + . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = 1 ; x = 4 .
A.  
15 2
B.  
14 3
C.  
255 4
D.  
62 5
Câu 50: 1 điểm

Xét các số phức z, w thỏa mãn z + 2 w = 1   3 z w = 2 . Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = 7 z + w + z + 9 w . Tính giá trị của M 2 m 2 .

A.  
65
B.  
16
C.  
64
D.  
17

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 4)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,204 lượt xem 96,481 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 3)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,080 lượt xem 99,645 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 13)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,937 lượt xem 101,717 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 1)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,779 lượt xem 101,633 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 19)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,355 lượt xem 90,097 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 9)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,778 lượt xem 84,931 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 8)THPT Quốc giaToán
Bộ đề thi ôn tập môn Toán (Đề 8) dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, với các bài tập bám sát cấu trúc đề thi chính thức. Tài liệu bao gồm các dạng bài như giải tích, hàm số, và bài toán thực tế, kèm đáp án chi tiết.

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,623 lượt xem 96,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 6)THPT Quốc giaToán
Đề thi ôn tập môn Toán (Đề 6) dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, với các bài tập trọng tâm về hàm số, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để học sinh luyện thi và kiểm tra năng lực.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,439 lượt xem 98,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 7)THPT Quốc giaToán
Bộ đề thi ôn tập môn Toán dành cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT, tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Tài liệu có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự tin ôn luyện và kiểm tra năng lực.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,681 lượt xem 98,889 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!