thumbnail

Đề thi Vật Lý Sở Hà Nội.docx

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

Từ khoá: Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Điện tích Q tác dụng một lực có độ lớn F lên điện tích thử q. Biết k là hằng số, r là khoảng cách từ Q đến q. Cường độ điện trường tại nơi đặt q

A.  

kqr2

B.  

kQqr2

C.  

FQ

D.  

Fq

Câu 2: 0.25 điểm

Một học sinh cầm đầu P của sợi dây mềm PQ, đầu Q được thả tự do để sợi dây có phương thẳng đứng. Ban đầu PQ đứng yên, giật đầu P sang phải rồi trở về vị trí ban đầu để tạo ra sóng truyền trên dây. Khi sóng truyền tới Q, nó phản xạ trở lại. Tại Q, sóng phản xạ và sóng tới

A.  

cùng pha nhau

B.  

lệch pha nhau π2

C.  

ngược pha nhau

D.  

lệch pha nhau π4

Câu 3: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(ωt+φ). Gọi A là biên độ dao động, ω là tần số góc. Pha dao động là

A.  

ωA

B.  

φ

C.  

ωt

D.  

ωt+φ

Câu 4: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số f, lan truyền trong môi trường với bước sóng λ thì tốc độ truyền sóng v được tính bằng

A.  

v=λf

B.  

v=λf2

C.  

v=fλ

D.  

v=λf

Câu 5: 0.25 điểm

Hiện tượng quang - phát quang xảy ra ở

A.  

tia lửa điện

B.  

đèn pin đang hoạt động

C.  

đèn ống đang hoạt động

D.  

hồ quang điện

Câu 6: 0.25 điểm

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có

A.  

micro

B.  

anten phát

C.  

mạch biến điệu

D.  

mạch chọn sóng

Câu 7: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là

A.  

ωCU0

B.  

ωC

C.  

1ωC

D.  

U0ωC

Câu 8: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thu được điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC. Khi đó

A.  

u=uR2+uL-uC2

B.  

u=uR+uL+uC

C.  

u=uR2+uL+uC2

D.  

u=uR+uL-uC

Câu 9: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k, đầu kia của lò xo được giữ cố định. Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo là

A.  

2πmk

B.  

2πkm

C.  

12πmk

D.  

12πkm

Câu 10: 0.25 điểm

Chiết suất của thủy tinh với các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím có giá trị khác nhau. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng

A.  

lam

B.  

chàm

C.  

đỏ

D.  

tím

Câu 11: 0.25 điểm

Khi đến bến, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe rung nhẹ. Đó là

A.  

hiện tượng cộng hưởng

B.  

dao động cưỡng bức

C.  

dao động tắt dân

D.  

dao động duy trì

Câu 12: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ tự do gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc với một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là

A.  

f=2πLC

B.  

f=2πLC

C.  

f=1LC

D.  

f=12πLC

Câu 13: 0.25 điểm

Hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Góc tới (i) và góc khúc xạ (r) thỏa mãn

A.  

sini.sinr= hằng số

B.  

sini-sinr= hằng số

C.  

sinisinr= hằng số

D.  

sini+sinr= hằng số

Câu 14: 0.25 điểm

Hạt tải điện trong kim loại là

A.  

ion dương

B.  

lỗ trống

C.  

electron

D.  

ion âm

Câu 15: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Công suất tiêu thụ trung bình của X

A.  

UIcotφ

B.  

UIcosφ

C.  

UItanφ

D.  

UIsinφ

Câu 16: 0.25 điểm

Biết h là hằng số Plăng. Phôtôn của bức xạ truyền trong nước có bước sóng λ, tần số f có giá trị

A.  

ε=hcλ

B.  

ε=hf

C.  

ε=hλc

D.  

ε=hf

Câu 17: 0.25 điểm

Hai nguồn sóng kết hợp có phương trình u1=u2=2cos2πft (mm) tạo ra giao thoa trên mặt chất lỏng. Điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn những khoảng d d1 và dd2 thỏa mãn d1-d2=kλ;(k=0,±1,±2,). Biên độ dao động của phần tử sóng tại M

A.  

8 mm

B.  

0 mm

C.  

2 mm

D.  

4 mm

Câu 18: 0.25 điểm

Hình vẽ diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E, cảm ứng từ B và vận tốc truyền sóng v của một sóng điện từ là

A.  

Hình 1

B.  

Hình 4

C.  

Hình 3

D.  

Hình 2

Câu 19: 0.25 điểm

Giới hạn quang điện của các kim loại Xesi, Kali, Natri, Canxi lần lượt là 0,58 μm; 0,55μm;0,50μm;0,43μm. Ánh sáng có bước sóng 0,56 μm có thể gây ra hiện tượng quang điện với

A.  

Xesi

B.  

Canxi

C.  

Kali

D.  

Natri

Câu 20: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều i=2cos(100πt+π/6)(A) có giá trị hiệu dụng là

A.  

2A

B.  

50 A

C.  

1 A

D.  

2 A

Câu 21: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài xác định, khi treo vật có khối lượng m1=100g thì con lắc dao động nhỏ với chu kì là T1=2 s. Khi treo vật có khối lượng m2=400 g thì con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì

A.  

T2=1 s

B.  

T2=8 s

C.  

T2=4 s

D.  

T2=2s

Câu 22: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha. Biên độ của hai dao động thành phần là A1=3 cmA2=4 cm. Biên độ dao động tổng hợp là

A.  

5 cm

B.  

7 cm

C.  

6 cm

D.  

1 cm

Câu 23: 0.25 điểm

Nguồn âm có biên độ đủ lớn nào dưới đây thì tai người nghe được?

A.  

Nguồn có chu kì 3,0 ms

B.  

Nguồn có chu kì 2,0 μs

C.  

Nguồn có tần số 10 Hz

D.  

Nguồn có tần số 30kHz

Câu 24: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn là i. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vân tối thứ ba là

A.  

3i

B.  

3,5i

C.  

2i

D.  

2,5i

Câu 25: 0.25 điểm

Cho khoảng cực cận của mắt là 25 cm. Một kính lúp có ghi 5X trên vành kính có tiêu cự là

A.  

20 cm

B.  

75 cm

C.  

30 cm

D.  

5 cm

Câu 26: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt+φu vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cosωt+φ1. Nếu φ=φu-φi thì

A.  

tanφ=ωCR

B.  

tanφ=1ωC-ωLR

C.  

tanφ=ωLR

D.  

tanφ=ωL-1ωCR

Câu 27: 0.25 điểm

Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng là 250 nm,450 nm,650 nm850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ, số vạch màu quang phổ mắt quan sát được là

A.  

1

B.  

2

C.  

4

D.  

3

Câu 28: 0.25 điểm

Sóng điện từ có tần số 91MHz lan truyền với tốc độ c=3.108 m/s có bước sóng là

A.  

3,297 m

B.  

0,2973 m

C.  

0,3297 m

D.  

3,9682 m

Câu 29: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi dung kháng của tụ bằng 100Ω thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi dung kháng của tụ bằng 273,2 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Giá trị của R

A.  

100Ω

B.  

86,6Ω

C.  

141,2Ω

D.  

173,2Ω

Câu 30: 0.25 điểm

Một mạch tăng áp gồm hai cuộn dây có số vòng dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110 V-50 Hz thì điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị hiệu dụng và tần số là

A.  

220 V;50 Hz

B.  

200 V;100 Hz

C.  

55 V;50 Hz

D.  

55 V; 25 Hz

Câu 31: 0.25 điểm

Sóng cơ truyền trên một sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Ở thời điểm t=0, hình dạng sợi dây được biểu diễn bằng đường liền nét và điểm M trên sợi dây đang chuyển động hướng lên. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Ở thời điểm t1, hình dạng sợi dây được biểu diễn bằng đường đứt nét. Chiều truyền sóng và giá trị t1

A.  

cùng chiều Ox1,25 s

B.  

ngược chiều Ox0,75 s

C.  

cùng chiều Ox0,25 s

D.  

ngược chiều Ox2,5 s

Câu 32: 0.25 điểm

Một xưởng cơ khí hoạt động gây ra tiếng ồn có mức cường độ âm 90 dB ở khu dân cư cách xưởng 100 m. Để tiếng ồn ở khu dân cư nhỏ hơn 70 dB thì xưởng cơ khí phải cách khu dân cư tối thiểu là

A.  

1100 m

B.  

190 m

C.  

900 m

D.  

1000 m

Câu 33: 0.25 điểm

Để đo cường độ dòng điện qua điện trở, có 4 sơ đồ mắc nguồn điện, ampe kế, điện trở và khóa K như hình vẽ. Cách mắc đúng là hình nào?


A.  

Hình 4

B.  

Hình 3

C.  

Hình 2

D.  

Hình 1

Câu 34: 0.25 điểm

Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát con lắc đơn dao động nhỏ thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc của chu kì T và chiều dài l của con lắc như hình vẽ. Lấy π=3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là

A.  

9,76 m/s2

B.  

9,80 m/s2

C.  

9,83 m/s2

D.  

9,73 m/s2

Câu 35: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng 250 g đang dao động điều hòa, đường biểu diễn giá trị của lực hồi phục tác dụng lên vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy π2=10. Phương trình dao động của vật là

A.  

x=1,125cos40π3t-2π3cm

B.  

x=4,5cos20π3t-2π3cm

C.  

x=4,5cos20π3t+π3cm

D.  

x=1,125cos40π3t+π3cm

Câu 36: 0.25 điểm

Một học sinh đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa Y-âng. Kết quả đo được: khoảng cách hai khe a=0,15±0,01(mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn quan sát D=1,20±0,02(m), khoảng vân i=5,20±0,02(mm). Bỏ qua sai số dụng cụ đo. Bước sóng của ánh sáng thí nghiệm là

A.  

0,65±0,09(μm)

B.  

0,68±0,09(μm)

C.  

0,68±0,06(μm)

D.  

0,65±0,06(μm)

Câu 37: 0.25 điểm

Điện năng được truyền từ trạm phát điện có điện áp U đến nơi tiêu thụ trên đường dây tải điện một pha có điện trở R=50Ω với hệ số công suất bằng 1. Biết hiệu suất truyền tải là H=1-PRU2cos2φ. Nếu trạm phát có công suất P1 thì hiệu suất truyền tải là H1. Nếu trạm phát có công suất P2 thì hiệu suất truyền tải là H2. Đường biểu diễn sự phụ thuộc hiệu suất H vào U như hình vẽ. Biết P1+P2=10 kW thì giá trị của P2

A.  

3,84 kW

B.  

6,73 kW

C.  

3,27 kW

D.  

6,16 kW

Câu 38: 0.25 điểm

Trong sơ đồ hình vẽ bên, chiếu chùm sáng (1) vào quang trở (2) thì ampe kế (A) và vôn kế (V) chỉ giá trị xác định. Nếu tắt chùm sáng (1) thì

A.  

số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm

B.  

số chỉ của cả AV đều giảm

C.  

số chỉ của cả AV đều tăng

D.  

số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo trên mặt ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=100 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật có khối lượng M=200 g. Khi M đang ở vị trí cân bằng thì vật có khối lượng m=50 g bay với vận tốc 2 m/s theo phương trùng với trục lò xo, va chạm và dính vào M làm nén lò xo. Động năng của hệ hai vật khi lò xo bị nén 1 cm

A.  

25 mJ

B.  

5 mJ

C.  

20 mJ

D.  

15 mJ

Câu 40: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, lan truyền với bước sóng λ. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm cực đại và cùng pha với nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

1,45λ

B.  

1,2λ

C.  

λ

D.  

1,35λ

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Hà Tĩnh.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,506 lượt xem 791 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Hà Tĩnh.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,207 lượt xem 623 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Hà Tĩnh Lần 5Vật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,644 lượt xem 868 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
106. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

5,533 lượt xem 2,954 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 39 câu hỏi 50 phút

6,768 lượt xem 3,619 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
52. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hà Nam. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,237 lượt xem 3,332 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
50 . Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hà Tĩnh L2. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,235 lượt xem 3,346 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
104. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hà Nội. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

5,547 lượt xem 2,968 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Thanh Hóa.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,085 lượt xem 560 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!