thumbnail

104. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hà Nội. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần số dao động riêng của mạch được tính bằng công thức

A.  

f=12πLC.

B.  

f=2πLC.

C.  

f=2πCL.

D.  

f=2πLC.

Câu 2: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=0 nếu đoạn mạch gồm:

A.  

điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp.

B.  

điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp.

C.  

cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.

D.  

điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp.

Câu 3: 0.25 điểm

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

Sóng điện từ là sóng dọc.

B.  

Sóng điện từ truyền được trong chân không.

C.  

Sóng điện từ tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ.

D.  

Sóng điện từ mang năng lượng.

Câu 4: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A.  

(2n+1)π2 với n=0;±1;±2

B.  

2nπ với n=0;±1;±2

C.  

(2n+1)π với n=0;±1;±2

D.  

(2n+1)π4 với n=0;±1;±2

Câu 5: 0.25 điểm

Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng

A.  

phản xạ ánh sáng.

B.  

tán sắc ánh sáng.

C.  

giao thoa ánh sáng.

D.  

nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 6: 0.25 điểm

Đặt hai điện tích điểm trong không khí, nếu độ lớn của một trong hai điện tích điểm tăng gấp đôi thì lực tương tác giữa hai điện tích

A.  

giảm 4 lần.

B.  

tăng 2 lần.

C.  

giảm 2 lần.

D.  

tăng 4 lần.

Câu 7: 0.25 điểm

Một hệ dao động cưỡng bức với tần số f và có tần số dao động riêng là f0. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A.  

f=2f0.

B.  

f=4f0.

C.  

f=0,5f0.

D.  

f=f0.

Câu 8: 0.25 điểm

Một cuộn dây thuần cảm được mắc vào điện áp xoay chiều. So với điện áp, cường độ dòng điện chạy trong mạch

A.  

nhanh pha π2.

B.  

luôn ngược pha.

C.  

Chậm pha π2.

D.  

luôn cùng pha.

Câu 9: 0.25 điểm

Vật dao động điều hòa có mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì

A.  

động năng của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng.

B.  

thế năng bằng cơ năng khi vật ở vị trí biên.

C.  

thế năng bằng cơ năng khi vật ở vị trí cân bằng.

D.  

động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 10: 0.25 điểm

Một sóng cơ tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v, bước sóng λ. Khi đó:

A.  

λ=fv.

B.  

λ=v.f.

C.  

λ=1vf.

D.  

λ=vf.

Câu 11: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là

A.  

2λ.

B.  

λ2.

C.  

λ.

D.  

λ4.

Câu 12: 0.25 điểm

Chất nào sau đây khi bị kích thích phát ra quang phổ vạch?

A.  

chất khí ở áp suất thấp.

B.  

chất khí (hơi) ở áp suất cao.

C.  

chất lỏng.

D.  

chất rắn.

Câu 13: 0.25 điểm

Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện là I. Sau khoảng thời gian t, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  

A=IUt.

B.  

A=UI2t.

C.  

A=UIt.

D.  

A=UIt.

Câu 14: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Nếu cảm kháng của cuộn dây nhỏ hơn dung kháng của tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch

A.  

sớm pha hơn điện áp ở hai đầu cuộn dây π2.

B.  

trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

C.  

cùng pha với điện áp ở hai đầu điện trở.

D.  

trễ pha hơn điện áp ở hai đầu tụ điện π2.

Câu 15: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha, rô-to là phần cảm có p cặp cực từ quay với tốc độ n vòng/phút. Tần số (tính theo Hz ) của dòng điện do máy phát ra được tính bằng công thức

A.  

f=60np.

B.  

f=pn60.

C.  

f=np.

D.  

f=60pn.

Câu 16: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos10t (cm),t tính theo s. Gia tốc cực đại của vật là

A.  

2,5 m/s2.

B.  

40 m/s2.

C.  

4,0 m/s2.

D.  

2,0 m/s2.

Câu 17: 0.25 điểm

Cảm nhận âm La do đàn ghi-ta và đàn piano phát ra luôn có cùng

A.  

độ cao.

B.  

âm sắc.

C.  

cường độ.

D.  

độ to.

Câu 18: 0.25 điểm

Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: vàng, cam, tím. Gọi rv;rc;rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với các tia màu vàng, cam, tím. Khi đó

A.  

rc<rv<rt.

B.  

rt<rv<rc.

C.  

rt=rv=rc.

D.  

rt>rc>rv.

Câu 19: 0.25 điểm

Thanh nam châm tác dụng lực từ lên

A.  

thanh sắt.

B.  

thanh đồng.

C.  

thanh nhôm.

D.  

thanh kẽm

Câu 20: 0.25 điểm

Tia X không ứng dụng để:

A.  

phân tích thành phần của một chùm sáng.

B.  

chiếu điện, chụp điện.

C.  

nghiên cứu cấu trúc vật rắn.

D.  

kiểm tra hành lí ở sân bay.

Câu 21: 0.25 điểm

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có

A.  

mạch biến điệu.

B.  

ăng-ten.

C.  

mạch tách sóng.

D.  

mạch khuếch đại.

Câu 22: 0.25 điểm

Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l dao động riêng với chu kì 2 s. Con lắc đơn thứ hai dao động riêng với chu kì 4 s có chiều dài là

A.  

4l.

B.  

l4.

C.  

2l.

D.  

l2.

Câu 23: 0.25 điểm

Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp là 2200 vòng, số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A.  

100.

B.  

60.

C.  

200.

D.  

80.

Câu 24: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm thực hiện được 5 dao động toàn phần trong thời gian 1 s. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian nửa chu kì dao động là

A.  

20 cm/s.

B.  

50 cm/s.

C.  

10 cm/s.

D.  

100 cm/s.

Câu 25: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều có cường độ i=2cos100πt+π6. Cường độ dòng điện hiệu dụng là

A.  

1 A

B.  

2 A

C.  

3 A

D.  

2 A

Câu 26: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 2 A. Dung kháng của tụ điện là

A.  

400Ω

B.  

50Ω

C.  

200Ω

D.  

100Ω

Câu 27: 0.25 điểm

Hạt tải điện trong chất điện phân là

A.  

electron, ion dương và ion âm.

B.  

electron và "lỗ trống".

C.  

ion dương và ion âm.

D.  

electron.

Câu 28: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động thành phần có đồ thị dao động như hình vẽ. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật gần nhất với giá trị

A.  

1 N.

B.  

5 N.

C.  

14 N.

D.  

4 N.

Câu 29: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt-0,04πx),ux tính bằng cm,t tính bằng s. Tại thời điểm t=3 s, phần tử có vị trí cân bằng ở tọa độ x=25 cm có li độ là

A.  

u=5,0 cm.

B.  

u=-5,0 cm.

C.  

u=2,5 cm.

D.  

u=-2,5 cm.

Câu 30: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là i= 2cosωt+π3(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là

A.  

173 W.

B.  

100 W.

C.  

87 W.

D.  

50 W.

Câu 31: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 1,0 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s2 với biên độ góc α0=π20 rad, lấy π2=10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc α=π340 rad là

A.  

16 s.

B.  

12 s.

C.  

112 S.

D.  

13 s.

Câu 32: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha theo phương thẳng đứng có tần số 50 Hz. Hai điểm M,N nằm cùng một phía so với đường trung trực của ABMA-MB=1 cmNA-NB=30 mm. Cho biết M nằm trên vân giao thoa thứ k còn N nằm trên vân giao thoa thứ (k+5) cùng loại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là

A.  

30 cm/s.

B.  

40 cm/s.

C.  

20 cm/s.

D.  

10 cm/s.

Câu 33: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng với chu kì T, tụ điện có điện dung 50μF. Vào thời điểm t hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 2,5 V. Đến thời điểm t+T4, cường độ dòng điện là 0,5A. Giá trị của T

A.  

π2 ms.

B.  

π4 ms.

C.  

π3 ms.

D.  

π43 ms.

Câu 34: 0.25 điểm


Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại MQ dao động lệch pha nhau

A.  

π.

B.  

π3.

C.  

2π.

D.  

π4.

Câu 35: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=2002cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, tụ điện C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là uR=1002cos(100πt+φ)(V). Giá trị của φ

A.  

-π3.

B.  

-π6.

C.  

π6.

D.  

π3.

Câu 36: 0.25 điểm

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn ảnh là 2 m, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm. Tại điểm N trên màn ảnh cách vân trung tâm 2,4 mm có

A.  

vân tối thứ 4.

B.  

vân sáng bậc 3.

C.  

vân tối thứ 3.

D.  

vân sáng bậc 4.

Câu 37: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a=0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D=2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1=405 nmλ2=495 nm. Trên màn quan sát, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng đơn sắc là

A.  

0,18 mm.

B.  

0,2 mm.

C.  

1,8 mm.

D.  

2,0 mm.

Câu 38: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Khi biến trở có giá trị R1 thì độ lệch pha giữa điện áp uANuAB bằng độ lệch pha giữa điện áp uAM và cường độ dòng điện trong mạch. Biết giá trị hiệu dụng UAB=UAN=3UMN=1203(V); cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi biến trở có giá trị R2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Giá trị của R2 gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A.  

100Ω.

B.  

60Ω.

C.  

120Ω.

D.  

40Ω.

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng có khối lượng 400 g, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lực do lò xo tác dụng lên điểm treo F=0 thì tốc độ của vật bằng 32 lần tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí cân bằng. Lấy g=π2=10 m/s2. Trong khoảng thời gian Δt=115 s, quãng đường lớn nhất vật đi được là

A.  

16 cm.

B.  

83 cm.

C.  

8 cm.

D.  

82 cm.

Câu 40: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trên dây có hai nhóm phần tử dao động với cùng biên độ (khác không). Nhóm thứ nhất có vị trí cân bằng cách đều nhau một khoảng l1. Nhóm thứ hai có vị trí cân bằng cách đều nhau một khoảng l2=l16<l1. Số bụng sóng trên sợi dây là

A.  

4.

B.  

9.

C.  

5.

D.  

8.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊTHPT Quốc gia
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,375 lượt xem 728 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!