thumbnail

11. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.26 điểm

Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

A.  

Nhiệt kế.

B.  

Ampe kế.

C.  

Lực kế.

D.  

Công tơ điện.

Câu 2: 0.26 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi dài ,ℓ , có một đầu cố định và một đầu tự do. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.\lambda . Điều kiện để có sóng dừng trên dây là

A.  

=kλℓ = k \lambda với k=1, 2, 3,...k = 1 , \textrm{ } 2 , \textrm{ } 3 , . . .

B.  

=(2k+1)λ2ℓ = \left( 2 k + 1 \right) \dfrac{\lambda}{2} với k=0, 1, 2,...k = 0 , \textrm{ } 1 , \textrm{ } 2 , . . .

C.  

=(2k+1)λ4ℓ = \left( 2 k + 1 \right) \dfrac{\lambda}{4} với k=0, 1, 2,...k = 0 , \textrm{ } 1 , \textrm{ } 2 , . . .

D.  

=kλ2ℓ = k \dfrac{\lambda}{2} với k=1, 2, 3,...k = 1 , \textrm{ } 2 , \textrm{ } 3 , . . .

Câu 3: 0.26 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, các vân giao thoa cực đại có dạng là những đường

A.  

parabol.

B.  

elip.

C.  

tròn.

D.  

hypebol.

Câu 4: 0.26 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 đang dao động điều hòa. Gọi 𝛼 (rad) là li độ góc của con lắc. Đại lượng 𝑠 = 𝑙𝛼 được gọi là

A.  

tần số góc của con lắc.

B.  

li độ cong của con lắc.

C.  

chu kì dao động của con lắc.

D.  

tần số dao động của con lắc.

Câu 5: 0.26 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cos(ωt+(φ)1)x_{1} = A_{1} cos \left( \omega t + \left(\varphi\right)_{1} \right)x2=A2cos(ωt+(φ)2).x_{2} = A_{2} cos \left( \omega t + \left(\varphi\right)_{2} \right) . Trong đóA1; A2;  ωA_{1} ; \textrm{ } A_{2} ; \textrm{ }\textrm{ } \omegalà các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có pha ban đầu φ. Công thức nào sau đây đúng?

A.  

tanφ=A1sin(φ)1A2sin(φ)2A1cos(φ)1+A2cos(φ)2.tan \varphi = \dfrac{A_{1} sin \left(\varphi\right)_{1} - A_{2} sin \left(\varphi\right)_{2}}{A_{1} cos \left(\varphi\right)_{1} + A_{2} cos \left(\varphi\right)_{2}} .

B.  

tanφ=A2sin(φ)1+A1sin(φ)2A2cos(φ)1+A1cos(φ)2.tan \varphi = \dfrac{A_{2} sin \left(\varphi\right)_{1} + A_{1} sin \left(\varphi\right)_{2}}{A_{2} cos \left(\varphi\right)_{1} + A_{1} cos \left(\varphi\right)_{2}} .

C.  

tanφ=A1sin(φ)1+A2sin(φ)2A1cos(φ)1A2cos(φ)2.tan \varphi = \dfrac{A_{1} sin \left(\varphi\right)_{1} + A_{2} sin \left(\varphi\right)_{2}}{A_{1} cos \left(\varphi\right)_{1} - A_{2} cos \left(\varphi\right)_{2}} .

D.  

tanφ=A1sin(φ)1+A2sin(φ)2A1cos(φ)1+A2cos(φ)2.tan \varphi = \dfrac{A_{1} sin \left(\varphi\right)_{1} + A_{2} sin \left(\varphi\right)_{2}}{A_{1} cos \left(\varphi\right)_{1} + A_{2} cos \left(\varphi\right)_{2}} .

Câu 6: 0.26 điểm

Xét sóng cơ hình sin có chu kì sóng là TT và tốc độ truyền sóng là v.v . Đại lượng v.Tv . T gọi là

A.  

năng lượng sóng.

B.  

biên độ sóng.

C.  

bước sóng.

D.  

tần số sóng.

Câu 7: 0.26 điểm

Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?

A.  

Niutơn (N).

B.  

Culông (C).

C.  

Vôn nhân mét (V.m)

D.  

Vôn trên mét (V/m).

Câu 8: 0.26 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa tự do với tần số góc là

A.  

km.\sqrt{\dfrac{k}{m}} .

B.  

mk.\sqrt{\dfrac{m}{k}} .

C.  

12πkm.\dfrac{1}{2 \pi} \sqrt{\dfrac{k}{m}} .

D.  

2πmk.2 \pi \sqrt{\dfrac{m}{k}} .

Câu 9: 0.26 điểm

Khi tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt nhất định, sin góc tới (sini)\left( sin i \right) và sin góc khúc xạ (sinr)\left( sin r \right) luôn thỏa mãn hệ thức

A.  

sini+sinr=sin i + sin r =hằng số.

B.  

sini.sinr=sin i . sin r =hằng số.

C.  

sini sinr=sin i \textrm{ } - sin r =hằng số.

D.  

sinisinr=\dfrac{sin i}{sin r} =hằng số.

Câu 10: 0.26 điểm

Trong sóng cơ, sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường

A.  

vuông góc với phương truyền sóng.

B.  

luôn là phương nằm ngang.

C.  

trùng với phương truyền sóng.

D.  

luôn là phương thẳng đứng.

Câu 11: 0.26 điểm

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ωφ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t

A.  

x=Acos(ωt+φ)x = A cos \left( \omega t + \varphi \right)

B.  

x=Acos(φt+ω)x = A cos \left( \varphi t + \omega \right)

C.  

x=Acosω(t+φ)x = A cos \omega \left( t + \varphi \right)

D.  

x=ωAsin(ωt+φ)x = - \omega A sin \left( \omega t + \varphi \right)

Câu 12: 0.26 điểm

Trong bốn chất: sắt, nước, không khí và xốp, chất cách âm tốt nhất là

A.  

sắt.

B.  

nước.

C.  

không khí.

D.  

xốp.

Câu 13: 0.26 điểm

Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Biên độ dao động duy trì giảm dần theo thời gian do có tác dụng lực cản.

B.  

Chu kì của dao động duy trì lớn hơn chu kì dao động riêng của con lắc.

C.  

Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.

D.  

Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì dao động.

Câu 14: 0.26 điểm

Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện đã được chuyển hóa từ

A.  

nhiệt năng.

B.  

hóa năng.

C.  

cơ năng.

D.  

quang năng.

Câu 15: 0.26 điểm

Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là

A.  

mức cường độ âm.

B.  

đồ thị dao động âm.

C.  

tần số âm.

D.  

cường độ âm.

Câu 16: 0.26 điểm

Một vật dao động điều hòa, trong khoảng thời gian t0 vật thực hiện được 4 dao động toàn phần. Tần số góc của dao động là

A.  

4t0\dfrac{4}{t_{0}}.

B.  

8πt0\dfrac{8 \pi}{t_{0}}.

C.  

πt02\dfrac{\pi t_{0}}{2}.

D.  

t04\dfrac{t_{0}}{4}.

Câu 17: 0.26 điểm

Có bốn thấu kính với đường truyền tia sáng như trong hình vẽ. Thấu kính nào là thấu kính hội tụ?
(1)(2)(3)(4)

A.  

(1).

B.  

(2).

C.  

(3).

D.  

(4).

Câu 18: 0.26 điểm

Hình ảnh


Một con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số thay đổi được. Hình bên mô tả sự phụ thuộc của biên độ dao động cưỡng bức vào tần số của ngoại lực. Chu kì dao động riêng của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

0,133 s.

B.  

14,9 s.

C.  

0,067 s.

D.  

7,5 s.

Câu 19: 0.26 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=6cos(4t+π4) x_{1} = 6cos \left( 4 t + \dfrac{\pi}{4} \right) \textrm{ }cm và x2=8cos(4t3π4) x_{2} = 8cos \left( 4 t - \dfrac{3 \pi}{4} \right) \textrm{ }cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là

A.  

10 cm.

B.  

525 \sqrt{2}cm.

C.  

14 cm.

D.  

2 cm.

Câu 20: 0.26 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Tần số dao động của con lắc là

A.  

3,13 Hz.

B.  

19,67 Hz.

C.  

0,498 Hz.

D.  

0,051 Hz.

Câu 21: 0.26 điểm

Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,8 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là

A.  

0,4 V.

B.  

1 V.

C.  

1,6 V.

D.  

4 V.

Câu 22: 0.26 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do. Nhận định nào sau đây là đúng?

A.  

Khi vật qua vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc và độ lớn lực kéo về cực tiểu.

B.  

Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về và vận tốc đổi chiều.

C.  

Khi vật ở biên thì độ lớn vận tốc và độ lớn lực kéo về cực đại.

D.  

Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì lực kéo về cùng hướng với vận tốc.

Câu 23: 0.26 điểm

Một nguồn âm điểm có công suất 0,6 W phát âm ra môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và không phản xạ âm. Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 3 m là

A.  

5,31.103 W/m2.

B.  

2,54.104 W/m2.

C.  

0,2 W/m2.

D.  

6,25.103 W/m2.

Câu 24: 0.26 điểm

Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng 10 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

A.  

1 m/s.

B.  

2 m/s.

C.  

1 cm/s.

D.  

2 cm/s.

Câu 25: 0.26 điểm

Hai điểm MN ở gần một dòng điện thẳng dài đặt trong không khí. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. BMBN lần lượt là độ lớn cảm ứng từ tại MN do dòng điện gây ra. Chọn biểu thức đúng?

A.  

BM=12BN.B_{M} = \dfrac{1}{2} B_{N} .

B.  

BM=4BN.B_{M} = 4 B_{N} .

C.  

BM=14BN.B_{M} = \dfrac{1}{4} B_{N} .

D.  

BM=2BN.B_{M} = 2 B_{N} .

Câu 26: 0.26 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp có tần số 10 Hz đặt tại S1S_{1}S2.S_{2} . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Trên S1S2, khoảng cách hai cực đại giao thoa cạnh nhau là

A.  

4 m.

B.  

2 cm.

C.  

2 m.

D.  

4 cm.

Câu 27: 0.26 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = - 4cos \left(\right. 2 \pi t + \dfrac{\pi}{3} \right) \textrm{ }cm. Pha ban đầu của dao động là

A.  

2π3.- \dfrac{2 \pi}{3} .

B.  

π3.- \dfrac{\pi}{3} .

C.  

2π3.\dfrac{2 \pi}{3} .

D.  

π3.\dfrac{\pi}{3} .

Câu 28: 0.26 điểm

Một dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn có cường độ 0,5 A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 60 s là

A.  

30 C

B.  

60 C

C.  

120 C

D.  

90 C

Câu 29: 0.26 điểm

Họa âm bậc 6 của âm do một dây đàn phát ra có tần số 1320 Hz. Tần số âm cơ bản do dây đàn này phát ra bằng

A.  

440 Hz.

B.  

110 Hz.

C.  

220 Hz.

D.  

330 Hz.

Câu 30: 0.26 điểm

Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là u=4cos(20πt0,4πx)u = 4cos \left( 20 \pi t - 0 , 4 \pi x \right) mm, (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là

A.  

0,5 m/s.

B.  

5 m/s.

C.  

20 m/s.

D.  

2 m/s.

Câu 31: 0.26 điểm

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 100 g, lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 20 cm và độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ 4 cm. Khi lò xo có chiều dài 22 cm thì động năng của vật là

A.  

5 mJ.

B.  

75 mJ.

C.  

20 mJ.

D.  

60 mJ.

Câu 32: 0.26 điểm

Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, sóng truyền đi trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng By vuông góc với AB và MA=20 cm. Trên By, điểm dao động với biên độ cực đại cách M khoảng nhỏ nhất bằng

A.  

3,14 cm.

B.  

3,93 cm.

C.  

2,33 cm.

D.  

4,12 cm.

Câu 33: 0.26 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 12 cm, biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Trên dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ dao động 1 cm là

A.  

4 cm.

B.  

2 cm.

C.  

1 cm.

D.  

3 cm.

Câu 34: 0.26 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 (lấy(π)2=10\left(\pi\right)^{2} = 10). Trong 20 s vật nhỏ đi được quãng đường 2102 \sqrt{10}cm. Trong quá trình dao động, tốc độ lớn nhất của vật nhỏ là

A.  

0,5 cm/s.

B.  

1 cm/s.

C.  

2 cm/s.

D.  

4 cm/s.

Câu 35: 0.26 điểm

Dao động của một chất điểm là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt x1=6cos(2πtπ3)x_{1} = 6cos \left( 2 \pi t - \dfrac{\pi}{3} \right)cm và x2=Acos(2πt+π2)x_{2} = A cos \left( 2 \pi t + \dfrac{\pi}{2} \right)cm. Dao động tổng hợp sớm pha 0,5π so với dao động thành phần x1. Giá trị của A

A.  

232 \sqrt{3} cm.

B.  

424 \sqrt{2}cm.

C.  

6 cm.

D.  

434 \sqrt{3}cm.

Câu 36: 0.26 điểm

Dao động của một chất điểm là tổng hợp ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt x1=A1cos(ωt+π2)x_{1} = A_{1} cos \left( \omega t + \dfrac{\pi}{2} \right)cm; x2=A2cos(ωt)x_{2} = A_{2} cos \left( \omega t \right)cm và x3=A3cos(ωtπ2)x_{3} = A_{3} cos \left( \omega t - \dfrac{\pi}{2} \right)cm. Tại thời điểm t1t_{1} li độ của các dao động x1, x2x_{1} , \text{ } x_{2}x3x_{3} tương ứng là 23- 2 \sqrt{3}cm, 3 cm và 636 \sqrt{3}cm. Tại thời điểm t2t_{2} li độ của các dao động x1x_{1}x2x_{2}tương ứng là4- 4 cm, 0 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm là

A.  

838 \sqrt{3}cm.

B.  

8 cm.

C.  

10 cm.

D.  

12 cm.

Câu 37: 0.26 điểm

Hình ảnh


Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 3 cm/s. Xét hai phần tử M và N nằm trên một phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng nhỏ hơn bước sóng. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của MN theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại MN vào thời điểm t=2,25t = 2 , 25s là

A.  

61,18 mm.

B.  

30,90 mm.

C.  

30,59 mm.

D.  

61,84 mm.

Câu 38: 0.26 điểm

Trên mặt nước, tại hai điểm AABB có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. C, DC , \textrm{ } D là hai điểm trên mặt nước thuộc vùng giao thoa và ABCDA B C D là một hình vuông. Biết CC là cực tiểu giao thoa và trên ACA C có 19 cực đại giao thoa. Trên CDC D

A.  

8 cực tiểu.

B.  

10 cực tiểu.

C.  

12 cực tiểu.

D.  

14 cực tiểu.

Câu 39: 0.26 điểm

Hình ảnh


Một lò xo được gắn với một pít-tông P nằm ngang như hình vẽ. Viên bi nhỏ M được gắn cố định trên bánh xe và quay đều quanh trục với tốc độ 1 m/s. Trong quá trình viên bi chuyển động tròn đều thì khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất giữa viên bi và pít-tông lần lượt là 26 cm và 24 cm. Khi khoảng cách giữa viên bi và pít-tông lớn nhất thì lò xo dãn 4 cm. Khoảng thời gian lò xo bị nén khi viên bi quay được một vòng là

A.  

0,321 s.

B.  

1,85 s.

C.  

0,232 s.

D.  

0,185 s.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

218 lượt xem 77 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
11 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ BẮC NINH L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,876 lượt xem 4,760 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
11. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Lần 1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,744 lượt xem 4,151 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
11. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT TRIỆU SƠN 3 - TH.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,111 lượt xem 4,879 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
11. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,405 lượt xem 4,501 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
11. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT PHÚ LỘC THỪA THIÊN HUẾ.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

5,092 lượt xem 2,709 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
11. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông - Hồ Chí Minh (13.11).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,428 lượt xem 1,281 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
11. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Đề định kì 2022-2023 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

2,949 lượt xem 1,568 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 11THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 11, tập hợp các câu hỏi bám sát nội dung chương trình lớp 12 và cấu trúc đề thi thật. Tài liệu kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và tự kiểm tra mức độ chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,622 lượt xem 39,088 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!