thumbnail

[2020] Bộ GD&ĐT - Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật Lý mã đề 203 - Mã đề 59

Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật Lý mã đề 203, do Bộ GD&ĐT phát hành, hỗ trợ ôn thi chính thức.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi chính thức 2020 Bộ GD&ĐT Tốt nghiệp Học sinh Đề ôn tập Luyện thi Kiểm tra

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một ống dây có độ tự cảm L đang có dòng điện chạy qua. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây biến thiên một lượng ∆i trong một khoảng thời gian ∆t đủ nhỏ thì suất điện động tự cảm xuất hiện tring ống dây là

A.  
etc=L2ΔiΔt{e_{tc}} = - {L^2}\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}
B.  
etc=LΔtΔi{e_{tc}} = - L\frac{{\Delta t}}{{\Delta i}}
C.  
etc=L2ΔtΔi{e_{tc}} = - {L^2}\frac{{\Delta t}}{{\Delta i}}
D.  
etc=LΔiΔt{e_{tc}} = - L\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}
Câu 2: 1 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lầm lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì

A.  
N2N1>1\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} > 1
B.  
N2N1=1\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} = 1
C.  
N2=1N1{N_2} = \frac{1}{{{N_1}}}
D.  
N2N1<1\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} < 1
Câu 3: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sang đỏ.
B.  
Tia X làm ion hóa không khí.
C.  
Tia X có khả năng đâm xuyên.
D.  
Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 4: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng l. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng

A.  
(k+14)λ\left( {k + \frac{1}{4}} \right)\lambda với k = 0, ± 1, ± 2,.. .
B.  
(k+12)λ\left( {k + \frac{1}{2}} \right)\lambda với k = 0, ± 1, ± 2,.. .
C.  
k λ\lambda với k = 0, ± 1, ± 2,.. .
D.  
(k+34)λ\left( {k + \frac{3}{4}} \right)\lambda với k = 0, ± 1, ± 2,.. .
Câu 5: 1 điểm

Một trong những đặc trưng vật lý của âm là

A.  
Độ to của âm.
B.  
Âm sắc.
C.  
Mức cường độ âm.
D.  
Độ cao của âm.
Câu 6: 1 điểm

Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây

A.  
Ánh sang chàm.
B.  
Ánh sang lam.
C.  
Ánh sáng vàng.
D.  
Ánh sang đỏ.
Câu 7: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ A. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng

A.  
W=12kA2{\rm{W}} = \frac{1}{2}k{A^2}
B.  
W=14kA{\rm{W}} = \frac{1}{4}kA
C.  
W=14kA2{\rm{W}} = \frac{1}{4}k{A^2}
D.  
W=12kA{\rm{W}} = \frac{1}{2}kA
Câu 8: 1 điểm

Một sóng cơ hình sin có chu kì T lan truyền trong một môi trường với bước sóng l. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là

A.  
v=T2λv = \frac{T}{{2\lambda }}
B.  
v=λTv = \frac{\lambda }{T}
C.  
v=Tλv = \frac{T}{\lambda }
D.  
v=λ2Tv = \frac{\lambda }{{2T}}
Câu 9: 1 điểm

Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng T = 2π LC\sqrt {LC}

A.  
cảm ứng từ trong cuộn cảm.
B.  
tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
C.  
cường độ điện trường trong tụ điện.
D.  
chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
Câu 10: 1 điểm

Cường độ dòng điện i = 424\sqrt 2 cos(100πt + π) có giá trị hiệu dụng là

A.  
100π (A)
B.  
π (A).
C.  
4 (A).
D.  
(A).
Câu 11: 1 điểm

Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây sai

A.  
Tia β+ là các dòng pôzitron.
B.  
Tia α là các dòng hạt nhân 11H_1^1H .
C.  
Tia β{\beta ^ - } là dòng các êlectron.
D.  
Tia γ có bản chất là sóng điện từ.
Câu 12: 1 điểm

Gọi h là hằng số Plăng, claf tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện l0 của một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây

A.  
λ0=Ach{\lambda _0} = \frac{{Ac}}{h}
B.  
λ0=hAc{\lambda _0} = \frac{{hA}}{c}
C.  
λ0=Ahc{\lambda _0} = \frac{A}{{hc}}
D.  
λ0=hcA{\lambda _0} = \frac{{hc}}{A}
Câu 13: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ. Công thức nào sau đây đúng?

A.  
cosφ=ZR{\rm{cos}}\varphi {\rm{ = }}\frac{Z}{R}
B.  
cosφ=RZ{\rm{cos}}\varphi {\rm{ = }}\frac{R}{Z}
C.  
cosφ=2RZ{\rm{cos}}\varphi {\rm{ = }}\frac{{2R}}{Z}
D.  
cosφ=Z2R{\rm{cos}}\varphi {\rm{ = }}\frac{Z}{{2R}}
Câu 14: 1 điểm

Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K, L, M, N, O,… . Của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Qũy đạo dừng K có bán kính r0 (bán kính Bo). Qũy đạo dừng L có bán kính

A.  
4r0
B.  
9r0
C.  
16r0
D.  
25r0
Câu 15: 1 điểm

Trong thông tin liên lạc sóng vô tuyến, loa ở máy thu thanh có tác dụng

A.  
Biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B.  
Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
C.  
Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
D.  
Trộn sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 16: 1 điểm

Số proton trong hạt nhân 88226Ra_{88}^{226}Ra là:

A.  
88
B.  
314
C.  
138
D.  
226
Câu 17: 1 điểm

Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R trong thời gian t thì nhiệt lượng tỏa ra trên R được tính bằng công thức nào sau đây

A.  
Q = RIt.
B.  
Q = RIt2.
C.  
Q = R2It.
D.  
Q = RI2t.
Câu 18: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ) với A > 0, ω > 0. Đại lượng (ωt + φ) được gọi là

A.  
pha của dao động.
B.  
chu kì của dao động.
C.  
li độ của dao động.
D.  
tần số của dao động.
Câu 19: 1 điểm

Điện áp xoay chiều có tần số góc ω và hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện

A.  
ZC=Cω{Z_C} = \frac{C}{\omega }
B.  
ZC = ωC
C.  
ZC=ωC{Z_C} = \frac{\omega }{C}
D.  
ZC=1ωC{Z_C} = \frac{1}{{\omega C}}
Câu 20: 1 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha ∆φ. Nếu hai dao động cùng pha thì công thức nào sau đây là đúng?

A.  
∆φ = (2n + 1) với n = 0; ± 1; ± 2;… .
B.  
∆φ = 2nπ với n = 0; ± 1; ± 2;….
C.  
∆φ = (2n+12)\left( {2n + \frac{1}{2}} \right) với n = 0; ± 1; ± 2;….
D.  
∆φ = (2n+14)\left( {2n + \frac{1}{4}} \right) với n = 0; ± 1; ± 2;….
Câu 21: 1 điểm

Lấy C = 3.108 (m/s). Bức xạ có tần số 1,25.1015 Hz là

A.  
ánh sáng nhìn thấy.
B.  
tia tử ngoại.
C.  
tia hồng ngoại.
D.  
tia Rơn - ghen.
Câu 22: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở 40Ω mắc nối tiếp vào tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là 30Ω. Tổng trở của đoạn mạch

A.  
50 (Ω).
B.  
70(Ω).
C.  
35(Ω).
D.  
10(Ω).
Câu 23: 1 điểm

Một sóng điện từ có tần số 120Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 9m/s). Sóng này có bước sóng là

A.  
2500(m).
B.  
0,8(m).
C.  
1250(m).
D.  
0,4(m).
Câu 24: 1 điểm

Hạt nhân 1840Ar_{18}^{40}Ar có khối lượng 39,9525 (u). Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073(u) và 1,0087(u); 1u = 931,5(MeV/c2)

A.  
938,3(MeV).
B.  
339,7(MeV).
C.  
939,6(MeV).
D.  
344,9(MeV).
Câu 25: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 60cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g = 10m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là:

A.  
0,95s.
B.  
0,65s.
C.  
1,25s.
D.  
1,54s.
Câu 26: 1 điểm

Một sợi dây dài l có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là:

A.  
65cm.
B.  
60cm.
C.  
120cm.
D.  
130cm.
Câu 27: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 2,4mm. Khoảng vân trên màn là:

A.  
1,6mm.
B.  
1,2mm.
C.  
0,6mm.
D.  
0,8mm.
Câu 28: 1 điểm

Giới hạn quang dẫn của Ge là 1,88µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của Ge là:

A.  
1,06.10-22J.
B.  
3,52.10-28J.
C.  
3,52.10-34J.
D.  
1,06.10-19J.
Câu 29: 1 điểm

Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm A và B cách nhau 10cm. Biết cường độ điện trường là 1000V/m, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa A và B là UAB. Giá trị của UAB là:

A.  
10000V.
B.  
100V.
C.  
1010V.
D.  
990V.
Câu 30: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos100πtu = U\sqrt 2 \cos 100\pi t (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 80Ω. Điện dung của tụ điện có giá trị là:

A.  
3,98.10-5 F.
B.  
0,25 F.
C.  
0,80 F.
D.  
1,25.10-4 F.
Câu 31: 1 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng ∆m của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là:

Hình ảnh

A.  
90g
B.  
50g
C.  
110g
D.  
70g
Câu 32: 1 điểm

Một người dùng kính lúp để quan sát AB có chiều cao 11µm được đặt vuông góc với trục chính của kính (A nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sát sau kính và ngắm chừng ở điểm cực cận thì góc trông ảnh của vật qua kính là α = 3,19.10-4rad. Biết mắt người này có khoảng cực cận Đ = 25cm. Tiêu cự của kính lúp bằng:

A.  
4,0cm.
B.  
4,5cm.
C.  
5,5cm.
D.  
5,0cm.
Câu 33: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 81cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 6º tại nơi có g = 9,87m/s22 ≈ 9,87). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí biên. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,2s là:

A.  
23,4 cm
B.  
21,2 cm
C.  
22,6 cm
D.  
24,3 cm
Câu 34: 1 điểm

Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 12,6cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực đại giao thoa xa A nhất là 12,0cm. Biết số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu. Số vân giao thoa cực tiểu nhiều nhất là:

A.  
14
B.  
12
C.  
10
D.  
8
Câu 35: 1 điểm

Đặt điện áp u=202(100πt+π6)(V)u = 20\sqrt 2 \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu biến trở là:

A.  
uR=202cos(100πt+5π12)(V){u_R} = 20\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)(V)
B.  
uR=20cos(100πt+5π12)(V){u_R} = 20\cos \left( {100\pi t + \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)(V)
C.  
uR=202cos(100πtπ12)(V){u_R} = 20\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)(V)
D.  
uR=20cos(100πtπ12)(V){u_R} = 20\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)(V)
Câu 36: 1 điểm

Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộn sơ cấp của A được nối với điện áp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, cuộn thứ cấp của B được nối với tải tiêu thụ X. Gọi tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của A là k1 , tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của B là k2 . Ở tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ điện như nhau trong hai trường hợp: k1 = 33 và k2 = 62 hoặc k1 =14 và k2 =160 . Coi các máy hạ áp là lí tưởng, hệ số công suất của các mạch điện luôn bằng 1. Khi k1 = 33 và k2 = 62 thì tỉ số giữa công suất hao phí trên đường dây truyền tải và công suất ở tải tiêu thụ là:

Hình ảnh

A.  
0,242.
B.  
0,113.
C.  
0,017.
D.  
0,036.
Câu 37: 1 điểm

Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và li độ x2 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau:

Hình ảnh

A.  
0,20(rad).
B.  
1,49(rad).
C.  
1,70(rad).
D.  
1,65(rad).
Câu 38: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 (Hz) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 60 (W) mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i. Hình bên là một phần đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa I và p với p = ui. Giá trị của L gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
0,17(H).
B.  
0,13(H).
C.  
0,39(H).
D.  
0,34(H).
Câu 39: 1 điểm

Một sợi dây dài 96 cm căng ngang, có hai đầu A và B cố định. M và N là hai điểm trên dây với MA = 9 (cm) và NA = 63 (cm). Trên dây có sóng dừng với số bụng nằm trong khoảng từ 5 bụng đến 19 bụng. Biết phần từ dây tại M và N dao động cùng pha và cùng biên độ. Gọi d là khoảng cách từ M đến điểm nút gần nó nhất. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A.  
1,9(cm).
B.  
3,4(cm).
C.  
6,4(cm).
D.  
4,9(cm).
Câu 40: 1 điểm

Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10(N/m), vật M có khối lượng 20(g) được nối với vật N có khối lượng 70(g) bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng dọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển đọng, sau 0,2 (s) thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g=10 (m/s2) ( p2 » 10). Giá trị của A bằng

A.  
10,1(cm).
B.  
10,9(cm).
C.  
12,1(cm).
D.  
14(cm).

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2020] Bộ GD&ĐT - Mã đề 421 - Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,306 lượt xem 112,700 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Bộ GD&ĐT mã đề 103 - Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 của Bộ GD&ĐT mã đề 103, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit và hình học không gian, giúp học sinh tự tin ôn tập và đánh giá năng lực.

1 giờ

199,063 lượt xem 107,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Bộ GD&ĐT mã đề 217 - Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,197 lượt xem 109,949 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Bộ GD&ĐT mã đề 202 - Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,957 lượt xem 106,589 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Bộ GD&ĐT mã đề 224 - Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,162 lượt xem 111,545 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Bộ GD&ĐT mã đề 205 - Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,292 lượt xem 111,615 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Bộ GD&ĐT mã đề 213 - Đề thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2020 - mã đề 213, bám sát chương trình học lớp 12 với các nội dung trọng tâm như Sinh lý thực vật, Di truyền học người, và Ứng dụng sinh học. Đáp án chi tiết được cung cấp để hỗ trợ học sinh tự kiểm tra và nâng cao kỹ năng làm bài.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,779 lượt xem 111,874 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Bộ GD&ĐT mã đề 204 - Đề thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2020 - mã đề 204, được thiết kế theo chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nội dung bao gồm các chủ đề quan trọng như Di truyền học, Sinh thái học, và Tiến hóa, giúp học sinh rèn luyện và đánh giá năng lực trước kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,013 lượt xem 115,234 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia Môn Tiếng Anh Năm 2020 - Bộ GD&ĐT (Có Đáp Án)THPT Quốc giaTiếng Anh

Luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2020 với đề thi minh họa do Bộ GD&ĐT phát hành. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức của kỳ thi, bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp tiếng Anh, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

50 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

103,047 lượt xem 55,475 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!