thumbnail

[2021] Trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho giới hạn limx4x2+3x4x2+4x=ab\underset{x\to -4}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{2}}+3x-4}{{{x}^{2}}+4x}=\frac{a}{b} với ab\frac{a}{b} là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức a2b2.{{a}^{2}}-{{b}^{2}}.

A.  
9-9
B.  
41
C.  
9
D.  
14
Câu 2: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có cạnh SASA vuông góc với mặt phẳng (ABC),\left( ABC \right), biết AB=AC=a,BC=a3.AB=AC=a,BC=a\sqrt{3}. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB)\left( SAB \right)(SAC).\left( SAC \right).

A.  
450.{{45}^{0}}. SCA\angle SCA
B.  
300.{{30}^{0}}.
C.  
600.{{60}^{0}}.
D.  
900.{{90}^{0}}.
Câu 3: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào

A.  
y=(x1)(x2)2.y=\left( x-1 \right){{\left( x-2 \right)}^{2}}.
B.  
y=(x1)(x+2)2.y=\left( x-1 \right){{\left( x+2 \right)}^{2}}.
C.  
y=(x1)2(x+2).y={{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right).
D.  
y=(x+1)2(x+2).y={{\left( x+1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right).
Câu 4: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh a,SD=3a2,a,SD=\frac{3a}{2}, hình chiếu vuông góc của SS trên mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) là trung điểm của cạnh AB.AB. Tính theo aa thể tích khối chóp S.ABCD.S.ABCD.

A.  
a34.\frac{{{a}^{3}}}{4}.
B.  
2a33.\frac{2{{a}^{3}}}{3}.
C.  
a33.\frac{{{a}^{3}}}{3}.
D.  
a32.\frac{{{a}^{3}}}{2}.
Câu 5: 1 điểm

Gọi M(x0;y0)M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right) là điểm thuộc đồ thị hàm số y=log3x.y={{\log }_{3}}x. Tìm điều kiện của x0{{x}_{0}} để điểm MM nằm phía trên đường thẳng y=2.y=2.

A.  
x0>9.{{x}_{0}}>9.
B.  
x0>0.{{x}_{0}}>0.
C.  
x0<2.{{x}_{0}}<2.
D.  
x0>2.{{x}_{0}}>2.
Câu 6: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông tâm OO cạnh a,SOa,SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right)SO=a.SO=a. Khoảng cách giữa SCSCABAB bằng:

A.  
a315.\frac{a\sqrt{3}}{15}.
B.  
2a315.\frac{2a\sqrt{3}}{15}.
C.  
2a55.\frac{2a\sqrt{5}}{5}.
D.  
a55.\frac{a\sqrt{5}}{5}.
Câu 7: 1 điểm

Cho dãy số (un)\left( {{u}_{n}} \right) là cấp số nhân có số hạng đầu u1=1,{{u}_{1}}=1, công bội q=2.q=2. Tổng ba số hạng đầu của cấp số nhân là

A.  
3
B.  
7
C.  
9
D.  
5
Câu 8: 1 điểm

Cho mặt cầu S(O;r)S\left( O;r \right) , mặt phẳng (P)\left( P \right) cách tâm OO một khoảng bằng r2\frac{r}{2} cắt mặt cầu (S)\left( S \right) theo giao tuyến là một đường tròn. Hãy tính theo rr chu vi của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng (P)\left( P \right) và mặt cầu (S).\left( S \right).

A.  
πr3.\pi r\sqrt{3}.
B.  
πr.\pi r.
C.  
πr34\frac{\pi r\sqrt{3}}{4}
D.  
πr32\frac{\pi r\sqrt{3}}{2}
Câu 9: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=ln(x2+1)xy=\frac{\ln \left( {{x}^{2}}+1 \right)}{x} tại điểm x=1x=1y(1)=aln2+b,(a,bZ).y'\left( 1 \right)=a\ln 2+b,\left( a,b\in \mathbb{Z} \right). Tính ab.a-b.

A.  
2
B.  
1.-1.
C.  
1
D.  
2.-2.
Câu 10: 1 điểm

Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58% / tháng (không kỳ hạn). Hỏi bạn An phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng?

A.  
46
B.  
45
C.  
42
D.  
40
Câu 11: 1 điểm

Thể tích của khối nón có chiều dài đường sinh bằng 3 và bán kính đáy bằng 2 là

A.  
2π53.\frac{2\pi \sqrt{5}}{3}.
B.  
4π53.\frac{4\pi \sqrt{5}}{3}.
C.  
π53.\frac{\pi \sqrt{5}}{3}.
D.  
4π3.\frac{4\pi }{3}.
Câu 12: 1 điểm

Trên giá sách có 6 quyển sách toán khác nhau, 7 quyển sách văn khác nhau và 8 quyển sách Tiếng anh khác. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 2 quyển thuộc 2 môn khác nhau?

A.  
146
B.  
226
C.  
420
D.  
210
Câu 13: 1 điểm

Cho x,yx,y là hai số thực không âm thỏa mãn x+y=1.x+y=1. Giá trị lớn nhất của x,yx,y là:

A.  
14.\frac{1}{4}.
B.  
12.\frac{1}{2}.
C.  
1
D.  
0
Câu 14: 1 điểm

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 5sin2x+5cos2x=25{{5}^{{{\sin }^{2}}x}}+{{5}^{{{\cos }^{2}}x}}=2\sqrt{5} trên đoạn [0;2π].\left[ 0;2\pi \right].

A.  
T=3π4.T=\frac{3\pi }{4}.
B.  
T=π.T=\pi .
C.  
T=4π.T=4\pi .
D.  
T=2π.T=2\pi .
Câu 15: 1 điểm

Một hộp có 8 quả cầu đỏ khác nhau, 9 quả cầu trắng khác nhau, 10 quả cầu đen khác nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là?

A.  
816
B.  
720
C.  
4896
D.  
27
Câu 16: 1 điểm

Cho dãy số (un)\left( {{u}_{n}} \right) với un=n2+n+1{{u}_{n}}={{n}^{2}}+n+1 với nNn\in \mathbb{N}* . Số 21 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho?

A.  
5
B.  
3
C.  
6
D.  
4
Câu 17: 1 điểm

Nếu dãy số (Un)\left( {{U}_{n}} \right) là cấp số cộng có công sai dd thì ta có công thức là

A.  
Un+1=Unnd,nN{{U}_{n+1}}={{U}_{n}}-nd,\forall n\in \mathbb{N}*
B.  
Un+1=Un+dn,nN{{U}_{n+1}}={{U}_{n}}+{{d}^{n}},\forall n\in \mathbb{N}*
C.  
Un+1=Un+nd,nN{{U}_{n+1}}={{U}_{n}}+nd,\forall n\in \mathbb{N}*
D.  
Un+1=Un+d,nN{{U}_{n+1}}={{U}_{n}}+d,\forall n\in \mathbb{N}*
Câu 18: 1 điểm

Giới hạn lim(2n21)\lim \left( 2{{n}^{2}}-1 \right) bằng

A.  
2
B.  
.-\infty .
C.  
0
D.  
+.+\infty .
Câu 19: 1 điểm

Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn0+Cn1+Cn2=11.C_{n}^{0}+C_{n}^{1}+C_{n}^{2}=11. Số hạng chứa x7{{x}^{7}} trong khai triển (x31x2)n{{\left( {{x}^{3}}-\frac{1}{{{x}^{2}}} \right)}^{n}} bằng

A.  
4.-4.
B.  
12x7.-12{{x}^{7}}.
C.  
9x7.9{{x}^{7}}.
D.  
4x7.-4{{x}^{7}}.
Câu 20: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để đồ thị hàm số y=2x4xmy=\frac{2x-4}{x-m} có tiệm cận đứng

A.  
m<2m<2
B.  
m=2.m=2.
C.  
me2.m e 2.
D.  
m>2.m>2.
Câu 21: 1 điểm

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=13x33x2+5x1y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+5x-1

A.  
có hệ số góc bằng 1.-1.
B.  
song song với trục hoành.
C.  
song song với đường thẳng x=1.x=1.
D.  
có hệ số góc dương.
Câu 22: 1 điểm

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số y=1log3(x22x+3m)y=\frac{1}{\sqrt{{{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-2x+3m \right)}} có tập xác định là R.\mathbb{R}.

A.  
[23;10].\left[ \frac{2}{3};10 \right].
B.  
[23;+).\left[ \frac{2}{3};+\infty \right).
C.  
(;23).\left( -\infty ;\frac{2}{3} \right).
D.  
(23;+).\left( \frac{2}{3};+\infty \right).
Câu 23: 1 điểm

Thể tích khối cầu có bán kính rr là:

A.  
43πr3.\frac{4}{3}\pi {{r}^{3}}.
B.  
4πr3.4\pi {{r}^{3}}.
C.  
13πr3.\frac{1}{3}\pi {{r}^{3}}.
D.  
43πr2.\frac{4}{3}\pi {{r}^{2}}.
Câu 24: 1 điểm

Hàm số y=2x5x+2y=\frac{2x-5}{x+2} đồng biến trên:

A.  
R\{2}.\mathbb{R}\backslash \left\{ -2 \right\}.
B.  
(2;+)\left( 2;+\infty \right)
C.  
R\mathbb{R}
D.  
(;2).\left( -\infty ;2 \right).
Câu 25: 1 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABCABC vuông tại B;AB=2a,BC=a,AA=2a3.B;AB=2a,BC=a,AA'=2a\sqrt{3}. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C'

A.  
4a333.\frac{4{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
B.  
2a33.2{{a}^{3}}\sqrt{3}.
C.  
4a33.4{{a}^{3}}\sqrt{3}.
D.  
2a333.\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
Câu 26: 1 điểm

Tìm tập nghiệm SS của phương trình (20202021)4x=(20212020)2x6{{\left( \frac{2020}{2021} \right)}^{4x}}={{\left( \frac{2021}{2020} \right)}^{2x-6}}

A.  
S={3}.S=\left\{ -3 \right\}.
B.  
S={1}.S=\left\{ 1 \right\}.
C.  
S={3}.S=\left\{ 3 \right\}.
D.  
S={1}.S=\left\{ -1 \right\}.
Câu 27: 1 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

A.  
y=3x.y={{3}^{x}}.
B.  
y=log13x.y={{\log }_{\frac{1}{3}}}x.
C.  
y=(13)x.y={{\left( \frac{1}{3} \right)}^{x}}.
D.  
y=log3x.y={{\log }_{3}}x.
Câu 28: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình log2020x+log2021x=0{{\log }_{2020}}x+{{\log }_{2021}}x=0

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm trên R.\mathbb{R}. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.  
Nếu hàm số đạt cực trị tại x0{{x}_{0}} thì đạo hàm đổi dấu khi xx qua x0.{{x}_{0}}.
B.  
Nếu f(x0)=0f'\left( {{x}_{0}} \right)=0 thì hàm số đạt cực trị tại x0.{{x}_{0}}.
C.  
Nếu f(x0)=f(x0)=0f'\left( {{x}_{0}} \right)=f''\left( {{x}_{0}} \right)=0 thì hàm số không đạt cực trị tại x0.{{x}_{0}}.
D.  
Nếu đạo hàm đổi dấu khi xx qua x0{{x}_{0}} thì hàm số đạt cực tiểu tại x0.{{x}_{0}}.
Câu 30: 1 điểm

Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc

A.  
88.{{8}^{8}}.
B.  
8
C.  
8!
D.  
7!
Câu 31: 1 điểm

Cho bất phương trình log13(x22x+6)2.{{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( {{x}^{2}}-2x+6 \right)\le -2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn.
B.  
Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.
C.  
Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng.
D.  
Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai nửa khoảng
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

A.  
(4;+)\left( 4;+\infty \right)
B.  
(0;1)\left( 0;1 \right)
C.  
(;2)\left( -\infty ;2 \right)
D.  
(1;1).\left( -1;1 \right).
Câu 33: 1 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABCS.ABC có cạnh bên bằng 2a,2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600.{{60}^{0}}. Tính thể tích của khối nón có đỉnh là SS và đáy là đường tròn ngoại tiếp ΔABC.\Delta ABC.

A.  
πa333.\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
B.  
πa336.\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.
C.  
2πa333.\frac{2\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
D.  
4πa39.\frac{4\pi {{a}^{3}}}{9}.
Câu 34: 1 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng aa và chiều cao gấp 2 lần đường kính đáy của hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A.  
8πa.8\pi a.
B.  
4πa2.4\pi {{a}^{2}}.
C.  
4a2.4{{a}^{2}}.
D.  
8πa28\pi {{a}^{2}}
Câu 35: 1 điểm

Giới hạn limx+2x123x\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2x-1}{2-3x} bằng

A.  
23.\frac{2}{3}.
B.  
-1
C.  
23.-\frac{2}{3}.
D.  
1
Câu 36: 1 điểm

Có bao nhiêu cách chọn một bạn lớp trưởng và một bạn lớp phó từ một lớp học gồm 35 học sinh, biết rằng em nào cũng có khả năng làm lớp trưởng và lớp phó?

A.  
C352.C_{35}^{2}.
B.  
352.{{35}^{2}}.
C.  
235.{{2}^{35}}.
D.  
A352.A_{35}^{2}.
Câu 37: 1 điểm

Cho tứ diện đều ABCD,MABCD,M là trung điểm của BC.BC. Khi đó cosin của góc giữa hai đường thẳng nào sau đây có giá trị bằng 36?\frac{\sqrt{3}}{6}?

A.  
(AM,DM).\left( AM,DM \right).
B.  
(AD,DM).\left( AD,DM \right).
C.  
(AB,DM).\left( AB,DM \right).
D.  
(AB,AM).\left( AB,AM \right).
Câu 38: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm trong [2020;2020]\left[ -2020;2020 \right] để phương trình log(mx)=2log(x+1)\log \left( mx \right)=2\log \left( x+1 \right) có nghiệm duy nhất?

A.  
2020
B.  
4040
C.  
2021
D.  
4041
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R.\mathbb{R}. Biết hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên m[2021;2021]m\in \left[ -2021;2021 \right] để hàm số g(x)=f(x+m)g\left( x \right)=f\left( x+m \right) nghịch biến trên khoảng (1;2).\left( 1;2 \right). Hỏi SS có bao nhiêu phần tử?

A.  
2020
B.  
2021
C.  
2022
D.  
2019
Câu 40: 1 điểm

Ông X muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích 72m3.72{{m}^{3}}. Đáy làm bằng bê tông giá 100 nghìn đồng/m2, thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng/m2, nắp bằng nhôm giá 140 nghìn đồng/m2. Vậy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là thấp nhất?

A.  
3π3(m).\frac{\sqrt{3}}{\sqrt[3]{\pi }}\left( m \right).
B.  
3π3(m).\frac{3}{\sqrt[3]{\pi }}\left( m \right).
C.  
2π3(m).\frac{2}{\sqrt[3]{\pi }}\left( m \right).
D.  
3332π3(m).\frac{3\sqrt[3]{3}}{2\sqrt[3]{\pi }}\left( m \right).
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y=x42mx2+m,y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}+m, có đồ thị (C)\left( C \right) với mm là tham số thực. Gọi AA là điểm thuộc đồ thị (C)\left( C \right) có hoành độ bằng 1. Tìm mm để tiếp tuyến Δ\Delta với đồ thị (C)\left( C \right) tại AA cắt đường tròn (γ)(x1)2+(y1)2=4\left( \gamma \right){{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}=4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất.

A.  
1516.-\frac{15}{16}.
B.  
1516.\frac{15}{16}.
C.  
1716.-\frac{17}{16}.
D.  
1716.\frac{17}{16}.
Câu 42: 1 điểm

Gọi (S)\left( S \right) là tập hợp các giá trị nguyên mm để đồ thị hàm số y=3x48x36x2+24xmy=\left| 3{{x}^{4}}-8{{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+24x-m \right| có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S.S.

A.  
42
B.  
30
C.  
50
D.  
63
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(4xx2)+13x33x2+8x53g\left( x \right)=f\left( 4x-{{x}^{2}} \right)+\frac{1}{3}{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+8x-\frac{5}{3} trên đoạn [1;3].\left[ 1;3 \right].

A.  
10
B.  
9
C.  
-10
D.  
53.-\frac{5}{3}.
Câu 44: 1 điểm

Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,2m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thế tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A.  
1,75m
B.  
1,56m
C.  
1,65m
D.  
2,12m
Câu 45: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD hình vuông cạnh a.a. Tam giác SABSAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A.  
a73.\frac{a\sqrt{7}}{3}.
B.  
a114.\frac{a\sqrt{11}}{4}.
C.  
a216.\frac{a\sqrt{21}}{6}.
D.  
2a3.\frac{2a}{3}.
Câu 46: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có tâm O.O. Gọi II là tâm của hình vuông ABCDA'B'C'D'MM là điểm thuộc đoạn thẳng OIOI sao cho MO=2MI.MO=2MI. Khi đó côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng (MCD)\left( MC'D' \right)(MAB)\left( MAB \right) bằng

A.  
171365.\frac{17\sqrt{13}}{65}.
B.  
68585.\frac{6\sqrt{85}}{85}.
C.  
61365.\frac{6\sqrt{13}}{65}.
D.  
78585.\frac{7\sqrt{85}}{85}.
Câu 47: 1 điểm

Cho đa giác lồi A1A2...A20.{{A}_{1}}{{A}_{2}}...{{A}_{20}}. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho bằng

A.  
2457.\frac{24}{57}.
B.  
4057.\frac{40}{57}.
C.  
2757.\frac{27}{57}.
D.  
2857.\frac{28}{57}.
Câu 48: 1 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để đường thẳng y=my=m cắt đồ thị hàm số y=x33x2y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}} tại 3 điểm phân biệt A,B,CA,B,C . B nằm giữa AAC)C) sao cho AB=2BC.AB=2BC. Tính tổng các phần tử thuộc S.S.

A.  
4.-4.
B.  
777.\frac{7-\sqrt{7}}{7}.
C.  
2.-2.
D.  
0
Câu 49: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABCAB=AC=4,BC=2,SA=43;SAB=SAC=300.AB=AC=4,BC=2,SA=4\sqrt{3};\angle SAB=\angle SAC={{30}^{0}}. Gọi G1,G2,G3{{G}_{1}},{{G}_{2}},{{G}_{3}} lần lượt là trọng tâm của các tam giác ΔSBC;ΔSCA;ΔSAB\Delta SBC;\Delta SCA;\Delta SABTT đối xứng SS qua mặt phẳng (ABC).\left( ABC \right). Thể tích của khối chóp T.G1G2G3T.{{G}_{1}}{{G}_{2}}{{G}_{3}} bằng ab\frac{a}{b} với a,bNa,b\in \mathbb{N}ab\frac{a}{b} tối giản. Tính giá trị P=2ab.P=2a-b.

A.  
3
B.  
5
C.  
-9
D.  
1
Câu 50: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' có thể tích bằng V.V. Gọi M,NM,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,AC.PAB,A'C'.P là điểm trên các cạnh BBBB' sao cho PB=2PB.PB=2PB'. Thể tích khối tứ diện CMNPCMNP bằng:

A.  
13V.\frac{1}{3}V.
B.  
712V.\frac{7}{12}V.
C.  
512V.\frac{5}{12}V.
D.  
29V.\frac{2}{9}V.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Chuyên Thái Nguyên (Có Đáp Án)THPT Quốc giaGDCD - Đạo đức

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Chuyên Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, đạo đức và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,268 lượt xem 65,814 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn Vật Lý - Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam (Có Đáp Án)THPT Quốc giaVật lý

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lý từ Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dao động cơ, sóng điện từ, điện xoay chiều, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,656 lượt xem 62,251 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,166 lượt xem 105,623 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Long An lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,506 lượt xem 114,961 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Long An - Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,968 lượt xem 115,206 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,437 lượt xem 104,692 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Lam Sơn Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,323 lượt xem 105,707 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên ĐH Sư Phạm - Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,374 lượt xem 106,813 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,597 lượt xem 112,315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!