thumbnail

[2021] Trường THPT Định Thành - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax{{v}_{\max }} . Tần số góc của vật dao động là

A.  
vmaxA.\frac{{{v}_{\max }}}{A}.
B.  
vmaxπA.\frac{{{v}_{\max }}}{\pi A}.
C.  
vmax2πA.\frac{{{v}_{\max }}}{2\pi A}.
D.  
vmax2A.\frac{{{v}_{\max }}}{2A}.
Câu 2: 1 điểm

Khi một vật dao động điều hòa thì

A.  
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B.  
gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C.  
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D.  
vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 3: 1 điểm

Sóng siêu âm

A.  
không truyền được trong chất khí.
B.  
truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
C.  
truyền được trong chân không.
D.  
không truyền được trong chân không.
Câu 4: 1 điểm

Suất điện động e=2002cos(100πt+π)(V)e=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\pi \right)\left( V \right) có giá trị cực đại là

A.  
1202V.120\sqrt{2}\,V.
B.  
200V.200\,V.
C.  
2002V.200\sqrt{2}\,V.
D.  
120V.120\,V.
Câu 5: 1 điểm

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp u=U0cosωt.u={{U}_{0}}\cos \omega t. Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức:

A.  
Z=R2+(ωL1ωC)2.Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.
B.  
Z=R2+r2+(ωL1ωC)2.Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{r}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.
C.  
Z=(R+r)2+(ωL1ωC)2.Z=\sqrt{{{\left( R+r \right)}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.
D.  
Z=R2+(ωL+r)2+(1ωC)2.Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L+r \right)}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.
Câu 6: 1 điểm

Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có tần số 2,924.1015(Hz)2,{{924.10}^{15}}\left( Hz \right) qua một khối khí Hiđrô ở nhiệt độ và áp suất thích hợp. Khi đó trong quang phổ phát xạ của khí Hiđrô chỉ có ba vạch ứng với các tần số 2,924.1015(Hz)2,{{924.10}^{15}}\left( Hz \right) ; 2,4669.1015(Hz)2,{{4669.10}^{15}}\left( Hz \right)f chưa biết. Tính f?

A.  
0,4671.1015Hz.0,{{4671.10}^{15}}Hz.
B.  
0,4571.1015Hz.0,{{4571.10}^{15}}Hz.
C.  
0,4576.1015Hz.0,{{4576.10}^{15}}Hz.
D.  
0,4581.1015Hz.0,{{4581.10}^{15}}Hz.
Câu 7: 1 điểm

Sóng ngắn trong vô tuyến điện có thể truyền đi rất xa trên Trái Đất là do

A.  
phản xạ liên tiếp trên tầng điện li và trên mặt đất.
B.  
phản xạ một lần trên tầng điện li và trên mặt đất.
C.  
truyền thẳng từ vị trí này sang vị trí kia.
D.  
không khí đóng vai trò như trạm thu phát và khuếch đại.
Câu 8: 1 điểm

Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức u=U0cos(100πt)(V)u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right) (t tính bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng U02\frac{{{U}_{0}}}{2} tính từ thời điểm t=0t=0

A.  
5600s.\frac{5}{600}s.
B.  
1100s.\frac{1}{100}s.
C.  
1200s.\frac{1}{200}s.
D.  
1300s.\frac{1}{300}s.
Câu 9: 1 điểm

Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

A.  
tia α\alpha và tia β\beta .
B.  
tia γ\gamma và tia β.\beta .
C.  
tia γ\gamma và tia X.
D.  
tia α\alpha , tia γ\gamma và tia X.
Câu 10: 1 điểm

Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u=1502cos100πt(V).u=150\sqrt{2}\cos 100\pi t\left( V \right). Khi C=C1=62,5πμFC={{C}_{1}}=\frac{62,5}{\pi }\mu F thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax=93,75W.{{P}_{\max }}=93,75W. Khi C=C2=19πmFC={{C}_{2}}=\frac{1}{9\pi }mF thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là

A.  
90 V.
B.  
120 V.
C.  
75 V.
D.  
752V.75\sqrt{2}\,V.
Câu 11: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở thành vân tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa hai khe là

A.  
2,2 mm.
B.  
1,2 mm.
C.  
2 mm.
D.  
1 mm.
Câu 12: 1 điểm

Tìm phát biểu sai về độ hụt khối?

A.  
Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng m0{{m}_{0}} của các nuclôn thành hạt nhân đó.
B.  
Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.
C.  
Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không.
D.  
Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.
Câu 13: 1 điểm

Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125μF0,125\,\mu F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50μH.50\,\mu H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A.  
0,225 A.
B.  
7,52mA.7,5\sqrt{2}\,mA.
C.  
15 mA.
D.  
0,15 A.
Câu 14: 1 điểm

Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?

A.  
Tế bào quang điện.
B.  
Điện trở nhiệt.
C.  
Điôt phát quang.
D.  
Quang điện trở.
Câu 15: 1 điểm

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là

A.  
150 cm.
B.  
100 cm.
C.  
25 cm.
D.  
50 cm.
Câu 16: 1 điểm

Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều u=1002cos(ωt)(V)u=100\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right)\left( V \right) , ω\omega không đổi. Điều chỉnh diện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng 200 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là

A.  
1003(V).100\sqrt{3}\left( V \right).
B.  
200(V).200\left( V \right).
C.  
100(V).100\left( V \right).
D.  
1002(V).100\sqrt{2}\left( V \right).
Câu 17: 1 điểm

Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5μm0,5\,\mu m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3μm.0,3\,\mu m. Hãy tính phần năng lượng phôtôn mất đi trong quá trình trên.

A.  
2,65.1019J.2,{{65.10}^{-19}}J.
B.  
26,5.1019J.26,{{5.10}^{-19}}J.
C.  
2,65.1018J.2,{{65.10}^{-18}}J.
D.  
265.1019J.{{265.10}^{-19}}J.
Câu 18: 1 điểm

Một bếp điện 115 V – 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15A. Bếp điện sẽ

A.  
có công suất tỏa nhiệt ít hơn 1 kW.
B.  
có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW.
C.  
có công suất tỏa nhiệt lớn hơn 1 kW.
D.  
nổ cầu chì.
Câu 19: 1 điểm

Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t=0)\left( t=0 \right) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Sau thời gian T8,\frac{T}{8}, vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.
B.  
Sau thời gian T2,\frac{T}{2}, vật đi được quãng đường bằng 2 A.
C.  
Sau thời gian T4,\frac{T}{4}, vật đi được quãng đường bằng A.
D.  
Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
Câu 20: 1 điểm

Hạt nhân 1124Na_{11}^{24}Na

A.  
11 prôtôn và 24 nơtrôn.
B.  
13 prôtôn và 11 nơtrôn.
C.  
24 prôtôn và 11 nơtrôn.
D.  
11 prôtôn và 13 nơtrôn.
Câu 21: 1 điểm

Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.1011m.{{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r=13,25.1010m.r=13,{{25.10}^{-10}}m. Quỹ đạo có tên gọi là quỹ đạo dừng

A.  
N.
B.  
M.
C.  
O.
D.  
P.
Câu 22: 1 điểm

Hai nguồn sóng cơ kết hợp là hai nguồn dao động

A.  
cùng phương, cùng tần số.
B.  
cùng tần số, cùng biên độ.
C.  
cùng biên độ, cùng pha dao động.
D.  
cùng tần số, có hiệu số pha không đổi.
Câu 23: 1 điểm

Chọn câu đúng nhất. Tia tử ngoại được dùng

A.  
để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B.  
để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C.  
trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D.  
dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 24: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở li độ x=10cm,x=10\,cm, vật có vận tốc là 2003πcm/s.200\sqrt{3}\pi \,cm/s. Chu kì dao động của vật là

A.  
0,4 s.
B.  
0,3 s.
C.  
0,2 s.
D.  
0,1 s.
Câu 25: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=200cos(100πt)(V)u=200\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 100(Ω)100\left( \Omega \right) , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1π(H)\frac{1}{\pi }\left( H \right) và tụ điện có điện dung C từ 200π(μF)\frac{200}{\pi }\left( \mu F \right) đến 50π(μF)\frac{50}{\pi }\left( \mu F \right) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A.  
giảm.
B.  
tăng.
C.  
cực đại tại C=C2.C={{C}_{2}}.
D.  
tăng rồi giảm.
Câu 26: 1 điểm

Một con lắc đơn có độ dài l1{{l}_{1}} dao động với chu kì T1=0,8s.{{T}_{1}}=0,8\,s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2{{l}_{2}} dao động với chu kì T2=0,6s.{{T}_{2}}=0,6\,s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1+l2{{l}_{1}}+{{l}_{2}}

A.  
0,7 s.
B.  
0,8 s.
C.  
1,0 s.
D.  
1,4 s.
Câu 27: 1 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sin(ωt)u={{U}_{0}}\sin \left( \omega t \right) thì dòng điện trong mạch là i=I0sin(ωt+π6)(A).i={{I}_{0}}\sin \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right). Đoạn mạch điện này luôn có

A.  
ZL<ZC.{{Z}_{L}}<{{Z}_{C}}.
B.  
ZL=ZC.{{Z}_{L}}={{Z}_{C}}.
C.  
ZL=R.{{Z}_{L}}=R.
D.  
ZL>ZC.{{Z}_{L}}>{{Z}_{C}}.
Câu 28: 1 điểm

Chọn phương án sai. Các bức xạ có bước sóng càng ngắn

A.  
có tính dâm xuyên càng mạnh.
B.  
dễ gây ra hiện tượng giao thoa.
C.  
dễ làm phát quang các chất.
D.  
dễ làm ion hóa không khí.
Câu 29: 1 điểm

Một điện trường đều có cường độ điện trường E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm MN trên cùng một đường sức, d=MNd=\overline{MN} là độ dài đại số đoạn MN. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  
E=0,5Ud.E=0,5\frac{U}{d}.
B.  
E=Ud.E=\frac{U}{d}.
C.  
E=Ud.E=Ud.
D.  
E=2Ud.E=2Ud.
Câu 30: 1 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 150 g và năng lượng dao động 38,4 mJ (chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Tại thời điểm vật có tốc độ 16π(cm/s)16\pi \left( cm/s \right) thì độ lớn lực kéo về là 0,96 N. Lấy π2=10.{{\pi }^{2}}=10. Độ cứng của lò xo là

A.  
50N/m.50\,N/m.
B.  
40N/m.40\,N/m.
C.  
24N/m.24\,N/m.
D.  
36N/m.36\,N/m.
Câu 31: 1 điểm

Một khung dây phẳng diện tích 20cm2,20\,c{{m}^{2}}, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 3030{}^\circ và có độ lớn bằng 2.104T.{{2.10}^{-4}}T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi là bao nhiêu?

A.  
200(μV).200\left( \mu V \right).
B.  
180(μV).180\left( \mu V \right).
C.  
160(μV).160\left( \mu V \right).
D.  
80(μV).80\left( \mu V \right).
Câu 32: 1 điểm

Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B với chu kì bán rã lần lượt là TA=0,2(h){{T}_{A}}=0,2\left( h \right)TB.{{T}_{B}}. Ban đầu số nguyên tử A gấp bốn lần số nguyên tử B, sau 2 h số nguyên tử của A và B bằng nhau. Tính TB.{{T}_{B}}.

A.  
0,25 h.
B.  
0,4 h.
C.  
0,1 h.
D.  
2,5 h.
Câu 33: 1 điểm

Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2=9λ{{S}_{1}}{{S}_{2}}=9\lambda phát ra dao động u=acosωt.u=a\cos \omega t. Trên đoạn S1S2{{S}_{1}}{{S}_{2}} số điểm có biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là

A.  
8.
B.  
9.
C.  
17.
D.  
16.
Câu 34: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1=148s{{t}_{1}}=\frac{1}{48}s thì động năng giảm đi 2 lần so với lúc đầu mà vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động, đến thời điểm t2=748s{{t}_{2}}=\frac{7}{48}s vật đi được quãng đường 15 cm kể từ thời điểm ban đầu. Biên độ dao động của vật là

A.  
12 cm.
B.  
8 cm.
C.  
4 cm.
D.  
3 cm.
Câu 35: 1 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút, dòng điện xoay chiều phát ra có tần số là

A.  
60 Hz.
B.  
25 Hz.
C.  
1500 Hz.
D.  
50 Hz.
Câu 36: 1 điểm

Một người khi đeo kính có độ tụ +2+2 dp có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 27 cm tới vô cùng. Biết kính đeo cách mắt 2 cm. Khoảng cực cận của mắt người đó là

A.  
15 cm.
B.  
61 cm.
C.  
52 cm.
D.  
40 cm.
Câu 37: 1 điểm

Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω\omega vào hai đầu AB thì tụ điện có dung kháng 100Ω100\,\Omega , cuộn cảm có cảm kháng 50Ω.50\,\Omega . Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100(rad/s)100\left( rad/s \right) . Tính ω.\omega .

A.  
80πrad/s.80\pi \,rad/s.
B.  
50πrad/s.50\pi \,rad/s.
C.  
100rad/s.100\,rad/s.
D.  
50rad/s.50\,rad/s.
Câu 38: 1 điểm

Cho 4 điểm O, M, NP đồng phẳng, nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, MN nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại MN lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P

A.  
38,8 dB.
B.  
35,8 dB.
C.  
41,6 dB.
D.  
41,1 dB.
Câu 39: 1 điểm

Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân 816O._{8}^{16}O. Biết 1uc2=931,5MeV.1u{{c}^{2}}=931,5\,MeV.

A.  
10,34 MeV.
B.  
12,04 MeV.
C.  
10,38 MeV.
D.  
13,2 MeV.
Câu 40: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1=0,4mm{{i}_{1}}=0,4\,mmi2=0,3mm.{{i}_{2}}=0,3\,mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 9,7 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B cả hai hệ đều không cho vân sáng hoặc vân tối. Trên đoạn AB quan sát được 49 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân?

A.  
3.
B.  
9.
C.  
5.
D.  
8.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Gia Định (Có Đáp Án)Lớp 11

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Gia Định. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các chủ đề địa lý tự nhiên, địa lý kinh tế và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

125,239 lượt xem 67,396 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Đinh Tiên Hoàng Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,970 lượt xem 106,596 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Đinh Tiên Hoàng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,608 lượt xem 106,939 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Đinh Bộ Lĩnh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,372 lượt xem 103,579 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Đinh Tiên Hoàng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,470 lượt xem 108,479 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trương Định - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,470 lượt xem 114,401 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trương Định - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,680 lượt xem 118,286 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trương Định - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,449 lượt xem 112,238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] THPT Trương Định - Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,351 lượt xem 108,955 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!