thumbnail

[2021] Trường THPT Hồ Tùng Mậu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là

A.  
pha dao động.
B.  
tần số dao động.
C.  
biên độ dao động.
D.  
chu kì dao động.
Câu 2: 1 điểm

Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng

A.  
đổi chiều.
B.  
bằng không.
C.  
có độ lớn cực đại.
D.  
thay đổi độ lớn.
Câu 3: 1 điểm

Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là

A.  
4 cm.
B.  
6 cm.
C.  
4 m.
D.  
6 m.
Câu 4: 1 điểm

Một sóng cơ có tần số f bước sóng l lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi thì tốc độ sóng xác định theo công thức:

A.  
v=l/f.
B.  
v= f/l.
C.  
v=lf.
D.  
v=2lf.
Câu 5: 1 điểm

Đặt vào hai đầu tụ điện C=104π(F)C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }(F) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện ampe kế nhiệt đo được qua tụ điện là

A.  
1,41 A.
B.  
1,00 A.
C.  
2,00 A.
D.  
10 A.
Câu 6: 1 điểm

Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

A.  
sinφ.
B.  
cosφ.
C.  
tanφ.
D.  
cotanφ.
Câu 7: 1 điểm

Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là:

A.  
111V.
B.  
157V.
C.  
500V.
D.  
353,6V.
Câu 8: 1 điểm

Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động f của mạch là

A.  
25 Hz.
B.  
10 Hz.
C.  
1,5 MHz.
D.  
2,5 MHz.
Câu 9: 1 điểm

Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch

A.  
tăng lên 4 lần.
B.  
tăng lên 2 lần.
C.  
giảm đi 4 lần.
D.  
giảm đi 2 lần.
Câu 10: 1 điểm

Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng

A.  
lam.
B.  
đỏ.
C.  
tím.
D.  
lục.
Câu 11: 1 điểm

Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?

A.  
Tia β+.
B.  
Tia tử ngoại.
C.  
Tia anpha.
D.  
Tia β–.
Câu 12: 1 điểm

Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó mang năng lượng là

A.  
hf.hf.
B.  
hf.\frac{h}{f}.
C.  
fh.\frac{f}{h}.
D.  
hf2.h{{f}^{2}}.
Câu 13: 1 điểm

Hạt nhân 611C{}_{6}^{11}C phóng xạ b+ có hạt nhân con là :

A.  
711N{}_{7}^{11}N
B.  
511B{}_{5}^{11}B
C.  
815O{}_{8}^{15}O
D.  
711N{}_{7}^{11}N
Câu 14: 1 điểm

Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t = 0), một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là

A.  
N=N0λet.N={{N}_{0}}{{\lambda }^{et}}.
B.  
N=N0λet.N={{N}_{0}}{{\lambda }^{-et}}.
C.  
N=N0eλt.N={{N}_{0}}{{e}^{\lambda t}}.
D.  
N=N0eλt.N={{N}_{0}}{{e}^{-\lambda t}}.
Câu 15: 1 điểm

Một điện tích điểm q=2.106Cq={{2.10}^{-6}}\,C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F=6.103N.F={{6.10}^{-3}}\,N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là

A.  
2000 V/m.
B.  
18000 V/m.
C.  
12000 V/m.
D.  
3000 V/m.
Câu 16: 1 điểm

Cho dòng điện không đổi có cường độ 1,2 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là

A.  
2,4.106T.{{2,4.10}^{-6}}\,T.
B.  
4,8.106T.{{4,8.10}^{-6}}\,T.
C.  
2,4.108T.{{2,4.10}^{-8}}\,T.
D.  
4,8.108T.{{4,8.10}^{-8}}\,T.
Câu 17: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A.  
2 s
B.  
1 s.
C.  
0,5 s.
D.  
9,8 s.
Câu 18: 1 điểm

Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với phương trình: F=0,25cos4πt(N)F=0,25\cos 4\pi t\,\,(N) (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là

A.  
4π rad/s.
B.  
0,5 rad/s.
C.  
2π rad/s.
D.  
0,25 rad/s.
Câu 19: 1 điểm

Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là

A.  
0
B.  
2,5m.
C.  
0,625m.
D.  
1,25m.
Câu 20: 1 điểm

Dòng điện có cường độ i=32cos100πt(A)i=3\sqrt{2}\cos 100\pi t\,\,(A) chạy qua một điện trở R = 20 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A.  
602V.60\sqrt{2}\,\,V.
B.  
60V.60\,\,V.
C.  
30V.30\,\,V.
D.  
302V.30\sqrt{2}\,\,V.
Câu 21: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng l = 0,7mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i

A.  
2mm.
B.  
1,5mm.
C.  
3mm.
D.  
4mm.
Câu 22: 1 điểm

Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?

A.  
450 nm.
B.  
620 nm.
C.  
310 nm.
D.  
1050 nm.
Câu 23: 1 điểm

Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λo, công thoát A, hằng số plăng h và tốc độ ánh sáng c là:

A.  
λo=hAc{{\lambda }_{o}}=\frac{hA}{c}
B.  
λo.A = h.c
C.  
λo=Ahc{{\lambda }_{o}}=\frac{A}{hc}
D.  
λo=chA{{\lambda }_{o}}=\frac{c}{hA}
Câu 24: 1 điểm

Chất phóng xạ 53131I{}_{53}^{131}I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ khối lượng còn lại là :

A.  
1,78g
B.  
0,78g
C.  
14,3g
D.  
12,5g
Câu 25: 1 điểm

Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri 12D{}_{1}^{2}D , biết các khối lượng mD = 2,0136u; mP = 1,0073u; mn = 1,0087u và 1u = 931MeV/c2.

A.  
3,2013MeV
B.  
1,1172MeV
C.  
2,2344MeV
D.  
4,1046 MeV
Câu 26: 1 điểm

Hạt nhân 92238U{}_{92}^{238}U có cấu tạo gồm:

A.  
238p và 92n;
B.  
92p và 238n;
C.  
238p và 146n;
D.  
92p và 146n.
Câu 27: 1 điểm

Một điện trở R = 3,6 Ω được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E = 8 V và điện trở trong r = 0,4 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất của nguồn điện là

A.  
14,4 W.
B.  
1,6 W.
C.  
8 W.
D.  
16 W.
Câu 28: 1 điểm

Một thấu kính mỏng được đặt sao cho trục chính trùng với trục Ox của hệ trục tọa độ vuông góc Oxy. Điểm sáng A đặt gần trục chính, trước thấu kính. A’ là ảnh của A qua thấu kính (hình bên). Tiêu cự của thấu kính là

A.  
30 cm.
B.  
60 cm.
C.  
75 cm.
D.  
12,5 cm.
Câu 29: 1 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy p2 » 10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là

A.  
6,56N
B.  
2,56N
C.  
256N
D.  
656N
Câu 30: 1 điểm

Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  
66,2m/s.
B.  
79,5m/s.
C.  
66,7m/s.
D.  
80m/s.
Câu 31: 1 điểm

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50 Ω\Omega , L=410πHL=\frac{4}{10\pi }H và tụ điện có điện dung C=104πF\mathrm{C=}\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F và điện trở thuần R = 30 Ω\Omega . Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u=100cos100πt (V)u=100\cos 100\pi t\text{ }(V) . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là

A.  
P=28,8W; PR=10,8W.
B.  
P=80W; PR=30W.
C.  
P=160W; PR=30W.
D.  
P=57,6W; PR=31,6W.
Câu 32: 1 điểm

Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn dây có điện trở thuần R0=203 ⁣ ⁣Ω ⁣ ⁣ {{\mathrm{R}}_{\mathrm{0}}}\mathrm{=20}\sqrt{\mathrm{3}}\mathrm{ }\!\!\Omega\!\!\text{ } , độ tự cảm L=63,7mHL=63,7mH . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là

A.  
54,64V.
B.  
20V.
C.  
56,57V.
D.  
40V.
Câu 33: 1 điểm

Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là

A.  
64Hz.
B.  
48Hz.
C.  
54Hz.
D.  
56Hz
Câu 34: 1 điểm

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A.  
37cm/s.
B.  
112cm/s.
C.  
28cm/s.
D.  
0,57cm/s.
Câu 35: 1 điểm

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R = 50 Ω\Omega , L=410πHL=\frac{4}{10\pi }H và tụ điện có điện dung C=104πF\mathrm{C=}\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u=1002cos100πt (V)u=100\sqrt{2}\cos 100\pi t\text{ }(V) . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị là

A.  
110Ω110\Omega .
B.  
78,1Ω78,1\Omega .
C.  
10Ω10\Omega .
D.  
148,7Ω148,7\Omega .
Câu 36: 1 điểm

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100W; C = $\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }F$; L là cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị

A.  
0,637H.
B.  
0,318H.
C.  
31,8H.
D.  
63,7H.
Câu 37: 1 điểm

Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. x1 có giá trị là

A.  
30 cm.
B.  
15 cm.
C.  
40 cm.
D.  
20 cm.
Câu 38: 1 điểm

Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10π Ω và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của máy phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là

A.  
0,25 H.
B.  
0,30 H.
C.  
0,20 H.
D.  
0,35 H.
Câu 39: 1 điểm

Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là

A.  
95,5%.
B.  
97,12%.
C.  
94,25%.
D.  
98,5%.
Câu 40: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 1N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

A.  
40 3\sqrt{3} cm/s.
B.  
20 6\sqrt{6} cm/s.
C.  
10 30\sqrt{30} cm/s.
D.  
40 2\sqrt{2} cm/s.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Học Kỳ 2 Môn GDCD Lớp 10 Năm 2021 – Trường THPT Hồ Thị Bi (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 10

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm học kỳ 2 môn Giáo Dục Công Dân (GDCD) lớp 10 năm 2021 từ Trường THPT Hồ Thị Bi. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quyền và nghĩa vụ của công dân, pháp luật, đạo đức và các vấn đề xã hội học, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

92,504 lượt xem 49,798 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hồ Xuân Hương - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,394 lượt xem 108,976 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hồ Thị Kỷ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,708 lượt xem 106,456 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hồ Thị Bi - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,417 lượt xem 110,607 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thiên Hộ Dương - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,479 lượt xem 113,330 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Hồ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,222 lượt xem 117,502 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tây Hồ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,433 lượt xem 105,231 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho (Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Quán Nho. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức cơ bản và nâng cao của môn Công nghệ lớp 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

115,302 lượt xem 62,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Tống Duy Tân (Có Đáp Án)

Luyện thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Tống Duy Tân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức lý thuyết và thực hành môn Công nghệ, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

114,146 lượt xem 61,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!