thumbnail

[2021] Trường THPT Thanh Hồ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì

A.  
tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B.  
tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C.  
tấm kẽm trở nên trung hoà về điện.
D.  
điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 2: 1 điểm

Trong trường hợp nào sau đây ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích?

A.  
Hai thanh nhựa đặt gần nhau
B.  
Hai quả cầu lớn đặt gần nhau
C.  
Một thanh nhựa và một quả cầu đặ gần nhau
D.  
Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau
Câu 3: 1 điểm

Trường hợp nào sao đây là biểu hiện của “ từ trường “ ?

A.  
Dây dẫn nóng lên khi có dòng điện chạy qua
B.  
Dòng điện có thể co giật hoặc làm chết người
C.  
Dòng điện có thể phân tích muối đồng và giải phóng đồng nguyên chất
D.  
Cuộn dây có dòng điện quấn xung quanh lõi sắt, hút được những vật nhỏ bằng sắt
Câu 4: 1 điểm

Trong quá trình truyền tải điện năng biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A.  
giảm công suất truyền tải.
B.  
tăng chiều dài đường dây.
C.  
tăng điện áp trước khi truyền tải.
D.  
giảm tiết diện dây.
Câu 5: 1 điểm

Sóng (cơ học) ngang:

A.  
Chỉ truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng.
B.  
Không truyền được trong chất rắn.
C.  
Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D.  
Truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng.
Câu 6: 1 điểm

Trong các ánh sáng đơn sắc sau đây. Ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện mạnh nhất?

A.  
Ánh sáng tím.
B.  
Ánh sáng lam.
C.  
Ánh sáng đỏ.
D.  
Ánh sáng lục.
Câu 7: 1 điểm

Hạt nhân 92238U{}_{92}^{238}U có cấu tạo gồm

A.  
238p và 92n.
B.  
92p và 238n.
C.  
238p và 146n.
D.  
92p và 146n.
Câu 8: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?

A.  
Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B.  
Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
C.  
Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác.
D.  
Phản ứng hạt nhân là quá trình tự hạt nhân vỡ ra.
Câu 9: 1 điểm

Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A.  
vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B.  
độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C.  
vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D.  
độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
Câu 10: 1 điểm

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A.  
li độ và tốc độ.
B.  
biên độ và gia tốc.
C.  
biên độ và tốc độ.
D.  
biên độ và năng lượng.
Câu 11: 1 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B.  
Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C.  
Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D.  
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
Câu 12: 1 điểm

Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λo. Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λo

A.  
λo = 0,775 μm
B.  
λo = 0,6 μm
C.  
λo = 0,25 μm
D.  
λo = 0,625 μm
Câu 13: 1 điểm

Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s và khoảng cách hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền âm ngược pha nhau là d = 0,85m. Tần số của âm bằng

A.  
85Hz
B.  
170Hz
C.  
200Hz
D.  
510Hz
Câu 14: 1 điểm

Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ?

A.  
Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1.
B.  
Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
C.  
Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
D.  
Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
Câu 15: 1 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = Uo sinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức

A.  
 tgφ=ωL1CωR\ tg\varphi =\frac{\omega L-\frac{1}{C\omega }}{R}
B.  
 tgφ=ωC1LωR\ tg\varphi =\frac{\omega C-\frac{1}{L\omega }}{R}
C.  
 tgφ=ωLCωR\ tg\varphi =\frac{\omega L-C\omega }{R}
D.  
 tgφ=ωL+CωR\ tg\varphi =\frac{\omega L+C\omega }{R}
Câu 16: 1 điểm

Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λo = 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?

A.  
Cả hai bức xạ.
B.  
Chỉ có bức xạ λ2.
C.  
Chỉ có bức xạ λ1.
D.  
Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
Câu 17: 1 điểm

Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L = 1/p (H) mắc nối tiếp với R = 100W. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch là u = 100 2\sqrt{2} sin100pt (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A.  
 i=sin(100πtπ4)(A)\ i=\sin (100\pi t-\frac{\pi }{4})(A)
B.  
 i=sin(100πt+π2)(A)\ i=\sin (100\pi t+\frac{\pi }{2})(A)
C.  
 i=2sin(100πt+π4)(A)\ i=\sqrt{2}\sin (100\pi t+\frac{\pi }{4})(A)
D.  
 i=2sin(100πtπ6)(A)\ i=\sqrt{2}\sin (100\pi t-\frac{\pi }{6})(A)
Câu 18: 1 điểm

Có 100 (g) chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là

A.  
93,75 (g).
B.  
87,5 (g).
C.  
12,5 (g).
D.  
6,25 (g).
Câu 19: 1 điểm

Cho ba điện tích q1= 4µC, q2= 16µC, q3 = - 64µC lần lượt đặt tại ba điểm A,B,C thẳng hàng( trong chân không). Biết AB=20cm, BC=60cm. Lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q1 bằng:

A.  
20,8N
B.  
10,8N
C.  
8N
D.  
18N
Câu 20: 1 điểm

Cho một mạch điện có suất điện động của bộ nguồn ξ=30V . Dòng điện chạy trong mạch là I=3A .Hiệu điện thế trên hai cực của bộ nguồn là U=18V.Điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong r của bộ nguồn là :

A.  
R=6Ω;r=4Ω
B.  
R=6,6Ω; r=4,4Ω
C.  
R=0,6Ω; r=0,4Ω
D.  
R=0,66Ω; r=4Ω
Câu 21: 1 điểm

Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u=U0cos(100πtπ2)Vu={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)V .Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng

A.  
0,5π.
B.  
0.
C.  
–π.
D.  
–0,5π.
Câu 22: 1 điểm

Trên vỏ của một acquy có ghi 12V, điện trở trong của acquy là 0,06 Ω\Omega . Mắc vào hai cực của acquy một bóng đèn có ghi 12V – 5W. Khi đó, cường độ dòng điện chạy qua đèn là

A.  
25,16A
B.  
4,878A
C.  
0,416A
D.  
126,69A
Câu 23: 1 điểm

Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong thời gian 0,01s. Suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình là 64V. Khi đó độ tự cảm có giá trị là :

A.  
4,0H
B.  
0,04H
C.  
0,25H
D.  
0,032H
Câu 24: 1 điểm

Một người mắt có tật phải đeo kính có độ tụ - 4dp mới thấy rõ các vật ở xa vô cùng mà không điều tiết mắt. Khi đeo kính mắt người đó chỉ đọc được trang sách đặt cách mắt ít nhất là 20cm. Kính đeo sát mắt. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn (Cv) khi không đeo kính là:

A.  
25 cm
B.  
20 cm
C.  
11,1 cm
D.  
100 cm
Câu 25: 1 điểm

Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  
8m/s
B.  
8cm/s
C.  
12m/s
D.  
12cm/s
Câu 26: 1 điểm

Một sóng ngang có chu kì T = 0,2 s truyền trong một môi trường đàn hồi có tốc độ 1 m/s. Xét trên phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiều truyền sóng, cách M một khoảng từ 42 cm đến 60 cm có điểm N đang từ vị tri cân bằng đi lên đỉnh sóng. Khoảng cách MN là:

A.  
20 cm
B.  
30 cm
C.  
45 cm
D.  
50 cm
Câu 27: 1 điểm

Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn giống nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5\sqrt{5}cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu?

A.  
9,22 cm
B.  
8,75 cm
C.  
2,14 cm
D.  
8,57 cm
Câu 28: 1 điểm

Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0,I0{{U}_{0}},{{I}_{\begin{smallmatrix} 0 \\\end{smallmatrix}}} . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I02\frac{{{I}_{0}}}{2} thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là:

A.  
34U0\frac{3}{4}{{U}_{0}}
B.  
32U0\frac{\sqrt{3}}{2}{{U}_{0}}
C.  
14U0\frac{1}{4}{{U}_{0}}
D.  
34U0\frac{\sqrt{3}}{4}{{U}_{0}}
Câu 29: 1 điểm

Một mạch chọn sóng của máy thu có cuộn cảm L=2mH và tụ điện có điện dung biến thiên từ 4pF đến 7pF. Như vậy máy thu không thể nhận được các đài phát sóng có tần số

A.  
1,78 Hz
B.  
1,345 Hz
C.  
1,56 Hz
D.  
1,04 Hz
Câu 30: 1 điểm

Hai sóng cùng tần số, được gọi là sóng kết hợp, nếu có

A.  
cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B.  
cùng biên độ và cùng pha.
C.  
độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D.  
độ lệch pha và biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 31: 1 điểm

Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là:

A.  
quang phổ liên tục.
B.  
quang phổ vách phát xạ.
C.  
quang phổ vạch hấp thụ.
D.  
một loại quang phổ khác.
Câu 32: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng từ 0,4μm đến 0,6 μm ). Khi đó tại vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ ( λ = 0,76 μm ) còn có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó ?

A.  
4 bức xạ khác.
B.  
3 bức xạ khác.
C.  
6 bức xạ khác.
D.  
5 bức xạ khác.
Câu 33: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ\lambda . Ban đầu thí nghiệm được thực hiện trong không khí. Sau đó nhúng toàn bộ thí nghiệm trong nước thì khoảng vân giảm đi 0,25mm so với ban đầu. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc bằng 1,5. Bước sóng ánh sáng bằng bao nhiêu?

A.  
0,5 μm\mu m
B.  
0,75 μm\mu m
C.  
0,8 μm\mu m
D.  
0,85 μm\mu m
Câu 34: 1 điểm

Đặt điện áp u = U0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L=14πHL=\frac{1}{4\pi }H và tụ có điện dung C=4003πμFC=\frac{400}{3\pi }\mu F mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng

A.  
80 V.
B.  
–160 V.
C.  
–80 V.
D.  
160 V.
Câu 35: 1 điểm

Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là

A.  
48π cm/s.
B.  
2π cm/s.
C.  
14π cm/s.
D.  
100π cm/s.
Câu 36: 1 điểm

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng M = 200 g và độ cứng lò xo k = 40 N/m có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng thì có một vật khối lượng m = 200 g chuyển động đến va chạm mềm vào M theo phương ngang với tốc độ 3 m/s. Sau va chạm hệ dao động điều hòa với biên độ là

A.  
10 cm.
B.  
20 cm.
C.  
5 cm.
D.  
15 cm.
Câu 37: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 0,42μm(màu tím); 0,56μm (màu lục); 0,70μm (màu đỏ). Số vân tím, vân lục và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm là:

A.  
19 vân tím; 14 vân lục; 11 vân đỏ.
B.  
9 vân tím; 8 vân lục; 6 vân đỏ.
C.  
12 vân tím; 8 vân lục; 6 vân đỏ.
D.  
19 vân tím; 8 vân lục; 4 vân đỏ.
Câu 38: 1 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 36 W. Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng

A.  
32 W.
B.  
36 W.
C.  
25 W.
D.  
48 W.
Câu 39: 1 điểm

Tia tử ngoại không có tác dụng nào say đây?

A.  
Chiếu sáng.
B.  
Quang điện.
C.  
Diệt khuẩn.
D.  
Phát quang.
Câu 40: 1 điểm

Điện năng từ nhà máy được đưa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn. Biết công suất truyền đi là không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện là 85% thì cần giảm cường độ dòng điện trên dây tải đi

A.  
13,4%.
B.  
33,8%.
C.  
29,3%.
D.  
16,0%.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Lê Thành Phương (Có Đáp Án)

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Lê Thành Phương. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế, và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,891 lượt xem 66,662 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Địa Lý Lớp 11 Năm 2021 – Trường THPT Như Thanh 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Địa Lý lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Như Thanh 2. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế - xã hội của các quốc gia và khu vực trên thế giới, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

93,093 lượt xem 50,113 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thành Nhân lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,143 lượt xem 114,765 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,360 lượt xem 113,806 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Oai B - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,784 lượt xem 111,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Thủy - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,711 lượt xem 115,612 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Đa lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,768 lượt xem 103,796 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Oai A - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,394 lượt xem 105,749 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,322 lượt xem 116,480 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!