thumbnail

[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Thoại lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng (d):x+52=y78=z+139\left( d \right):\frac{x+5}{2}=\frac{y-7}{-8}=\frac{z+13}{9} có một véc tơ chỉ phương là

A.  
u1=(2;8;9).\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2;\, - 8;\,9} \right).
B.  
u2=(2;8;9).\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;\,8;\,9} \right).
C.  
u3=(5;7;13).\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 5;\,7;\, - 13} \right).
D.  
u4=(5;7;13).\overrightarrow {{u_4}} = \left( {5;\, - 7;\, - 13} \right).
Câu 2: 1 điểm

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A.  
y=x34xy = {x^3} - 4x
B.  
y=x44x2y = {x^4} - 4{x^2}
C.  
y=x4+4x2y = - {x^4} + 4{x^2}
D.  
y=x3+4xy = - {x^3} + 4x
Câu 3: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α):xy+2z3=0\left( \alpha \right):x-y+2z-3=0 đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
M(1;1;32)M\left( {1\,;\,1;\,\frac{3}{2}} \right)
B.  
N(1;1;32)N\left( {1\,; - 1\,; - \frac{3}{2}} \right)
C.  
P(1;6;1)P\left( {1\,;\,6\,;\,1} \right)
D.  
Q(0;3;0)Q\left( {0\,;\,3\,;\,0} \right)
Câu 4: 1 điểm

Với α\alpha là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
(10α)2=10α2{\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {10^{{\alpha ^2}}}
B.  
(10α)2=(100)α{\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {\left( {100} \right)^\alpha }
C.  
10α=(10)α\sqrt {{{10}^\alpha }} = {\left( {\sqrt {10} } \right)^\alpha }
D.  
10α=10α2\sqrt {{{10}^\alpha }} = {10^{\frac{\alpha }{2}}}
Câu 5: 1 điểm

Tính diện tích xung quanh SS của khối trụ có bán kính đáy r=4r=4 và chiều cao h=3.h=3.

A.  
S=96πS = 96\pi
B.  
S=12πS = 12\pi
C.  
S=48πS = 48\pi
D.  
S=24πS = 24\pi
Câu 6: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y4z25=0\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-4z-25=0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)\left( S \right) .

A.  
I(1;2;2);R=6I\left( -1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=6 .
B.  
I(1;2;2);R=34I\left( 1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=\sqrt{34}
C.  
I(1;2;2);R=5I\left( -1\,;\,2\,;\,-2 \right); R=5
D.  
I(2;4;4);R=29I\left( -2;4;-4 \right); R=\sqrt{29}
Câu 7: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;4)A\left( 3\,;\,2\,;\,-4 \right) lên mặt phẳng (Oxy)\left( Oxy \right) có tọa độ là

A.  
(3;04)\left( {3\,;\,0\, - 4} \right)
B.  
(0;04)\left( {0\,;\,0\, - 4} \right)
C.  
(0;24)\left( {0\,;\,2\, - 4} \right)
D.  
(3;2;0)\left( {3\,;\,2\,;\,0} \right)
Câu 8: 1 điểm

Cho dãy số 12;0;12;1;32;.....\frac{1}{2};0;-\frac{1}{2};-1;-\frac{3}{2};..... là cấp số cộng với

A.  
Số hạng đầu tiên là 0, công sai là 12.-\frac{1}{2}.
B.  
Số hạng đầu tiên là 12\frac{1}{2} , công sai là 12.\frac{1}{2}.
C.  
Số hạng đầu tiên là 12\frac{1}{2} , công sai là 12.-\frac{1}{2}.
D.  
Số hạng đầu tiên là 0, công sai là 12.\frac{1}{2}.
Câu 9: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=πxy={{\pi }^{x}}

A.  
y=πxlnπy' = \frac{{{\pi ^x}}}{{\ln \pi }}
B.  
y=πx.lnπy' = {\pi ^x}.\ln \pi
C.  
y=x.πx1y' = x.{\pi ^{x - 1}}
D.  
y=xπx1lnπy' = x{\pi ^{x - 1}}\ln \pi
Câu 10: 1 điểm

Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là

A.  
4.9
B.  
A94A_9^4
C.  
P4
D.  
C94C_9^4
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu f(x){f}'\left( x \right) như sau

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có hai điểm cực trị
B.  
Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) đạt cực đại tại x=1.
C.  
Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) đạt cực tiểu tại x=-1.
D.  
Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) đạt cực trị tại x=-2.
Câu 12: 1 điểm

Cho đồ thị hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;+)\left( 2;\,\,+\infty \right) .
B.  
(0;2)\left( 0;2 \right) .
C.  
(;0)\left( { - \,\infty ;\,\,0} \right)
D.  
(2;2)\left( { - 2;\,\,2} \right)
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm f(x)f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên [2;3]\left[ 2;3 \right] đồng thời f(2)=2,f(3)=5f\left( 2 \right)=2,f\left( 3 \right)=5 . Khi đó 23f(x)dx\int\limits_{2}^{3}{{f}'\left( x \right)}\text{d}x bằng

A.  
3
B.  
10
C.  
-3
D.  
7
Câu 14: 1 điểm

Cho số phức z=1+2i,w=2iz=-1+2i\,,\,w=2-i . Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z+w?

A.  
P
B.  
Q
C.  
M
D.  
N
Câu 15: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=a, SB=b, SC=c. Tính thể tích V của khối chóp đó theo a, b, c.

A.  
V = abc
B.  
V=abc6V = \frac{{abc}}{6}
C.  
V=abc3V = \frac{{abc}}{3}
D.  
V=abc2V = \frac{{abc}}{2}
Câu 16: 1 điểm

Cho số phức z1=1+i{{z}_{1}}=1+iz2=23i{{z}_{2}}=2-3i . Tìm số phức liên hợp của số phức w=z1+z2\text{w}={{z}_{1}}+{{z}_{2}} ?

A.  
w=3+2i\overline {\rm{w}} = 3 + 2i
B.  
w=14i\overline {\rm{w}} = 1 - 4i
C.  
w=1+4i\overline {\rm{w}} = - 1 + 4i
D.  
w=32i\overline {\rm{w}} = 3 - 2i
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=2x+x+1f\left( x \right)={{2}^{x}}+x+1 . Tìm f(x)dx\int{f\left( x \right)\text{d}x}

A.  
f(x)dx=2x+x2+x+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {2^x} + {x^2} + x + C
B.  
f(x)dx=1ln22x+12x2+x+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{1}{{\ln 2}}{2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + x + C
C.  
f(x)dx=2x+12x2+x+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + x + C
D.  
f(x)dx=1x+12x+12x2+x+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{1}{{x + 1}}{2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + x + C
Câu 18: 1 điểm

Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x2y=\frac{2x-1}{x-2} lần lượt có phương trình là

A.  
y = 2,x = 2
B.  
y=2,x=12y = 2,\,x = \frac{1}{2}
C.  
x = 2,y = 2
D.  
y = 2,x = - 2
Câu 19: 1 điểm

Nghiệm của bất phương trình 3x+219{{3}^{x+2}}\ge \frac{1}{9}

A.  
x < 0
B.  
x4x \ge - 4
C.  
x0x \ge 0
D.  
x < 4
Câu 20: 1 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=3r=\sqrt{3} và độ dài đường sinh l=4. Tính diện tích xung quanh Sxq{{S}_{xq}} của hình nón đã cho.

A.  
Sxq=12π{S_{xq}} = 12\pi
B.  
Sxq=43π{S_{xq}} = 4\sqrt 3 \pi
C.  
Sxq=39π{S_{xq}} = \sqrt {39} \pi
D.  
Sxq=83π{S_{xq}} = 8\sqrt 3 \pi
Câu 21: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có AC=AD và BC=BD. Gọi I là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
Góc giữa 2 mặt phẳng (ACD)\left( ACD \right)(BCD)\left( BCD \right) là góc (AI;BI)^\widehat{\left( AI;BI \right)} .
B.  
(BCD)(AIB)\left( BCD \right)\bot \left( AIB \right) .
C.  
Góc giữa 2 mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right)(ABD)\left( ABD \right) là góc CBD^\widehat{CBD} .
D.  
(ACD)(AIB)\left( ACD \right)\bot \left( AIB \right)
Câu 22: 1 điểm

Biết rằng có duy nhất một cặp số thực (x; y)\left( x;\ y \right) thỏa mãn (x+y)+(xy)i=5+3i\left( x+y \right)+\left( x-y \right)i=5+3i . Tính S=x+2y.

A.  
S = 5
B.  
S = 3
C.  
S = 4
D.  
S = 6
Câu 23: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x28xx+1f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}-8x}{x+1} trên đoạn [1;3]\left[ 1;3 \right] bằng

A.  
-3
B.  
-4
C.  
154 - \frac{{15}}{4}
D.  
72 - \frac{7}{2}
Câu 24: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình log2(x2x+2)=1{{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}\,-\,\,x\,+\,2 \right)=1

A.  
0
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 25: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=3x+2f\left( x \right)=\sqrt{3x+2}

A.  
3213x+2+C\frac{3}{2}\frac{1}{{\sqrt {3x + 2} }} + C
B.  
23(3x+2)3x+2+C\frac{2}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C
C.  
13(3x+2)3x+2+C\frac{1}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C
D.  
29(3x+2)3x+2+C\frac{2}{9}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng Δ\Delta đi qua điểm A(2;4;3)A\left( -2\,;\,4\,;\,3 \right) và vuông góc với mặt phẳng (α):2x3y+6z+19=0\left( \alpha \right):\,2x-3y+6z+19=0 có phương trình là

A.  
x22=y+34=z63\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{{y + 3}}{4} = \frac{{z - 6}}{3}
B.  
x+22=y43=z36\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 4}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{6}
C.  
x+22=y34=z+63\frac{{x + 2}}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z + 6}}{3}
D.  
x22=y+43=z+36\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 4}}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{6}
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x3(x1)(x2),xR.{f}'\left( x \right)={{x}^{3}}\left( x-1 \right)\left( x-2 \right),\,\forall x\in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
5
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 28: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD),SAB^=300,SA=2a\left( ABCD \right), \widehat{SAB}={{30}^{0}}, SA=2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.  
V=a39.V = \frac{{{a^3}}}{9}.
B.  
V=a33.V = \frac{{{a^3}}}{3}.
C.  
V=3a36.V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.
D.  
V=a3.V = {a^3}.
Câu 29: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA(ABCD)SA\bot \left( ABCD \right) . Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ $I$ đến mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) bằng độ dài đoạn thẳng nào?

A.  
IB
B.  
IC
C.  
IA
D.  
IO
Câu 30: 1 điểm

Với hai số thực dương a,ba,\,b thỏa mãn log35log5a1+log32log6b=2\frac{{{\log }_{3}}5{{\log }_{5}}a}{1+{{\log }_{3}}2}-{{\log }_{6}}b=2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A.  
a=blog63a = b{\log _6}3
B.  
a=blog62a = b{\log _6}2
C.  
a = 36b
D.  
2a + 3b = 0
Câu 31: 1 điểm

Bất phương trình 4x15<32{{4}^{x-15}}<32 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A.  
22
B.  
18
C.  
17
D.  
23
Câu 32: 1 điểm

Giá trị của tích phân I=01xx+1dxI=\int\limits_{0}^{1}{\frac{x}{x+1}}\text{d}x

A.  
I=1+ln2I = 1 + \ln 2
B.  
I=2ln2I = 2 - \ln 2
C.  
I=1ln2I = 1 - \ln 2
D.  
I=2+ln2I = 2 + \ln 2
Câu 33: 1 điểm

Hàm số y=2018xx2y=\sqrt{2018x-{{x}^{2}}} nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.  
(1;2018)
B.  
(1010;2018)
C.  
(2018;+)\left( {2018; + \infty } \right)
D.  
(0;1009)
Câu 34: 1 điểm

Tìm số phức z thỏa mãn (23i)z(92i)=(1+i)z.\left( 2-3i \right)z-\left( 9-2i \right)=\left( 1+i \right)z.

A.  
1 + 2i
B.  
1 - 2i
C.  
135+165i\frac{{13}}{5} + \frac{{16}}{5}i
D.  
- 1 - 2i
Câu 35: 1 điểm

Tổ 1 lớp 11A có 6 nam và 7 nữ; tổ 2 có 5 nam và 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một học sinh. Xác suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ là

A.  
2839\frac{{28}}{{39}}
B.  
15169\frac{{15}}{{169}}
C.  
56169\frac{{56}}{{169}}
D.  
30169\frac{{30}}{{169}}
Câu 36: 1 điểm

Trong hình vẽ bên, điểm A biểu diễn số phức z1{{z}_{1}} , điểm B biểu diễn số phức z2{{z}_{2}} sao cho điểm B đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O. Tìm z\left| z \right| biết số phức z=z1+3z2z={{z}_{1}}+3{{z}_{2}} .

A.  
17\sqrt {17}
B.  
4
C.  
252\sqrt 5
D.  
5
Câu 37: 1 điểm

Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số y=x42x2y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}} tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là 0, 1, m và n. Tính S=m2+n2S={{m}^{2}}+{{n}^{2}} .

A.  
S = 1
B.  
S = 2
C.  
S = 3
D.  
S = 0
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;5),B(4;1;3)A\left( 2\,;\,3\,;\,-5 \right), B\left( -4\,;\,1\,;\,3 \right) . Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.

A.  
(x1)2+(y2)2+(z1)2=26{\left( {x\, - \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, - \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, - \,1} \right)^2}\, = \,26
B.  
(x1)2+(y+2)2+(z1)2=26{\left( {x\, - \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, + \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, - \,1} \right)^2}\, = \,26
C.  
(x+1)2+(y+2)2+(z+1)2=26{\left( {x\, + \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, + \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, + \,1} \right)^2}\, = \,26
D.  
(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=26{\left( {x\, + \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, - \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, + \,1} \right)^2}\, = \,26
Câu 39: 1 điểm

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) và trục hoành gồm 2 phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích S1=83{{S}_{1}}=\frac{8}{3} và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích S2=512{{S}_{2}}=\frac{5}{12} . Tính I=10f(3x+1)dxI=\int\limits_{-1}^{0}{f\left( 3x+1 \right)\text{d}x} .

A.  
I=274I = \frac{{27}}{4}
B.  
I=53I = \frac{5}{3}
C.  
I=34I = \frac{3}{4}
D.  
I=3736I = \frac{{37}}{{36}}
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;1)M(1;\,0;\,1) và đường thẳng d:x11=y22=z33.d:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-3}{3}. Đường thẳng đi qua M, vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại xR\forall x\in \mathbb{R} , hàm số f(x)=x3+ax2+bx+c{f}'(x)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+c

Có đồ thị

Số điểm cực trị của hàm số y=f[f(x)]y=f\left[ {f}'\left( x \right) \right]

A.  
7
B.  
11
C.  
9
D.  
8
Câu 42: 1 điểm

S là tập tất cả các số nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình 4xm2xm+15>0{{4}^{x}}-m{{2}^{x}}-m+15>0 có nghiệm đúng với mọi x[1;2]x\in \left[ 1;2 \right] . Tính số phần tử của S

A.  
6
B.  
4
C.  
9
D.  
7
Câu 43: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và (ABC)\left( {A}'BC \right) hợp với mặt đáy ABC một góc 3030{}^\circ . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' .

A.  
V=3a38V= \frac{{3{a^3}}}{8}
B.  
V=a338V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}
C.  
V=a3312V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
D.  
V=a3324V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}
Câu 44: 1 điểm

Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh 20cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng một nửa elip như hình bên. Biết một nửa trục lớn AB=6cm, trục bé CD=8cm. Diện tích bề mặt hoa văn đó bằng

A.  
40048π400 - 48\pi cm2
B.  
40096π400 - 96\pi cm2
C.  
40024π400 - 24\pi cm2
D.  
40036π400 - 36\pi cm2
Câu 45: 1 điểm

Trên một cánh đồng có 2 con bò được cột vào 2 cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa 2 cọc là 4 mét còn 2 sợi dây cột 2 con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phần diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung.

A.  
2,824m22,824{m^2}
B.  
1,989m21,989{m^2}
C.  
1,034m21,034{m^2}
D.  
1,574m21,574{m^2}
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R và thỏa 03f(x2+16+x)dx=2019,48f(x)x2dx=1.\int\limits_{0}^{3}{f\left( \sqrt{{{x}^{2}}+16}+x \right)\text{d}x=2019,}\int\limits_{4}^{8}{\frac{f\left( x \right)}{{{x}^{2}}}\text{d}x=1.} Tính 48f(x)dx.\int\limits_4^8 {f\left( x \right){\rm{d}}x} .

A.  
2019
B.  
4022
C.  
2020
D.  
4038
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=14x4mx3+32(m21)x2+(1m2)x+2019f\left( x \right)=\frac{1}{4}{{x}^{4}}-m{{x}^{3}}+\frac{3}{2}\left( {{m}^{2}}-1 \right){{x}^{2}}+\left( 1-{{m}^{2}} \right)x+2019 với m là tham số thực. Biết rằng hàm số y=f(x)y=f\left( \left| x \right| \right) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a<m2<b+2c(a,b,cR)a<{{m}^{2}}<b+2\sqrt{c}\,\left( a,\,b,\,c\,\in \mathbb{R} \right) . Tích abc bằng

A.  
8
B.  
6
C.  
16
D.  
18
Câu 48: 1 điểm

Cho phương trình: 2x3+x22x+m2x2+x+x33x+m=0{{2}^{{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2x+m}}-{{2}^{{{x}^{2}}+x}}+{{x}^{3}}-3x+m=0 . Tập các giá trị để bất phương trình có ba nghiệm phân biệt có dạng (a;b)\left( a\,;\,b \right) . Tổng a+2b bằng:

A.  
2
B.  
-4
C.  
0
D.  
1
Câu 49: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z=2\left| z \right|=2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z4+2z3+2iP=\left| z-4 \right|+2\left| z-3+2i \right| .

A.  
P=25P = 2\sqrt 5
B.  
P=3P = \sqrt 3
C.  
P=42P = 4\sqrt 2
D.  
P=2P = \sqrt 2
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu (S1),(S2)\left( {{S}_{1}} \right),\left( {{S}_{2}} \right) lần lượt có phương trình là x2+y2+z22x2y2z22=0,x2+y2+z26x+4y+2z+5=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-2y-2z-22=0, {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x+4y+2z+5=0 . Xét các mặt phẳng (P)\left( P \right) thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi M(a;b;c)M\left( a;b;c \right) là điểm mà tất cả các mp(P)mp\left( P \right) đi qua. Tính tổng S=a+b+c.

A.  
S=52S = - \frac{5}{2}
B.  
S=52S = \frac{5}{2}
C.  
S=92S = - \frac{9}{2}
D.  
S=92S = \frac{9}{2}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có Đáp Án)THPT Quốc giaTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Văn Cừ. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền và nghĩa vụ của công dân, pháp luật, đạo đức, và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

99,449 lượt xem 53,536 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Linh lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,468 lượt xem 115,479 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Linh lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,149 lượt xem 119,077 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Cừ lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,418 lượt xem 117,068 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,094 lượt xem 110,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Công - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,739 lượt xem 108,087 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,420 lượt xem 118,146 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Cừ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,622 lượt xem 115,563 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,273 lượt xem 115,913 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!