thumbnail

[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Linh lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở phương án A, B, C, D dưới đây?

A.  
y=x33x1y = {x^3} - 3x - 1
B.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
C.  
y=x33x21y = - {x^3} - 3{x^2} - 1
D.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
Câu 2: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y4z25=0\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-4z-25=0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)\left( S \right) .

A.  
I(2;4;4);R=29I\left( -2;4;-4 \right); R=\sqrt{29}
B.  
I(1;2;2);R=6I\left( -1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=6
C.  
I(1;2;2);R=34I\left( 1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=\sqrt{34} .
D.  
I(1;2;2);R=5I\left( -1\,;\,2\,;\,-2 \right); R=5 .
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(-1;0)
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
(0;1)
Câu 4: 1 điểm

Cho x,y>0 và α,βR\alpha ,\beta \in \mathbb{R} . Tìm đẳng thức sai dưới đây.

A.  
xα+yα=(x+y)α{x^\alpha } + {y^\alpha } = {\left( {x + y} \right)^\alpha }
B.  
(xα)β=xαβ{\left( {{x^\alpha }} \right)^\beta } = {x^{\alpha \beta }}
C.  
xα.xβ=xα+β{x^\alpha }.{x^\beta } = {x^{\alpha + \beta }}
D.  
(xy)α=xα.yα{\left( {xy} \right)^\alpha } = {x^\alpha }.{y^\alpha }
Câu 5: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình log2(x23x+2)=1{{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)=1

A.  
{0}
B.  
{1;2}
C.  
{0;2}
D.  
{0;3}
Câu 6: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) có số hạng đầu u1=2{{u}_{1}}=2 và công sai d=3. Giá trị của u5{{u}_{5}} bằng

A.  
15
B.  
5
C.  
11
D.  
14
Câu 7: 1 điểm

Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M(1;2)M(1;-2) ?

A.  
- 1 - 2i
B.  
1 + 2i
C.  
1 - 2i
D.  
- 2 + i
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}04f(x)dx=10,34f(x)dx=4\int\limits_{0}^{4}{f\left( x \right)d\text{x}}=10,\,\,\int\limits_{3}^{4}{f\left( x \right)d\text{x}}=4 . Tích phân 03f(x)dx\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)d\text{x}} bằng

A.  
3
B.  
6
C.  
4
D.  
7
Câu 9: 1 điểm

Cho tập hợp AA gồm có 9 phần tử.Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp AA

A.  
A94A_9^4
B.  
P4
C.  
C94C_9^4
D.  
4.9
Câu 10: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O, SO vuông góc với (ABCD)\left( ABCD \right) , SO=a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A.  
4a33\frac{{4{a^3}}}{3}
B.  
2a33\frac{{2{a^3}}}{3}
C.  
4a3
D.  
2a3
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{x=1y=2+3tz=5td:\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2 + 3t\\z = 5 - t\end{array} \right. (tR)\left( t\in \mathbb{R} \right) . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

A.  
u4=(1;2;5)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;2;5} \right)
B.  
u3=(1;3;1)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1; - 3; - 1} \right)
C.  
u1=(0;3;1)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;3; - 1} \right)
D.  
u2=(1;3;1)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1;3; - 1} \right)
Câu 12: 1 điểm

Cho hai số phức z1=22i{{z}_{1}}=2-2iz2=1+2i{{z}_{2}}=1+2i . Tìm số phức z=z1z2z=\frac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}} .

A.  
z=2565iz = - \frac{2}{5} - \frac{6}{5}i
B.  
z=25+65iz = \frac{2}{5} + \frac{6}{5}i
C.  
z=2565iz = \frac{2}{5} - \frac{6}{5}i
D.  
z=25+65iz = - \frac{2}{5} + \frac{6}{5}i
Câu 13: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số f(x)=613xf\left( x \right)={{6}^{1-3x}} là:

A.  
f(x)=3.613x.ln6f'\left( x \right) = - {3.6^{1 - 3x}}.\ln 6
B.  
f(x)=613x.ln6f'\left( x \right) = - {6^{1 - 3x}}.\ln 6
C.  
f(x)=x.613x.ln6f'\left( x \right) = - x{.6^{1 - 3x}}.\ln 6
D.  
f(x)=(13x).63xf'\left( x \right) = \left( {1 - 3x} \right){.6^{ - 3x}}
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;3)A\left( 2;-4;3 \right)B(2;2;7)B\left( 2;2;7 \right) . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là

A.  
(2;1;5)\left( {2; - 1;5} \right)
B.  
(4;2;10)\left( {4; - 2;10} \right)
C.  
(1;3;2)\left( {1;3;2} \right)
D.  
(2;6;4)\left( {2;6;4} \right)
Câu 15: 1 điểm

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+3x+1y=\frac{-2x+3}{-x+1} là đường thẳng

A.  
x = 1
B.  
y = 2
C.  
x = 2
D.  
y =-2
Câu 16: 1 điểm

Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng rr và chiều cao bằng hh thì có thể tích bằng

A.  
13πr2h\frac{1}{3}\pi {r^2}h
B.  
πr2h\pi {r^2}h
C.  
13r2h\frac{1}{3}{r^2}h
D.  
r2h{r^2}h
Câu 17: 1 điểm

Cho hình nón có chiều cao bằng 8cm,8\,cm, bán kính đáy bằng 6cm.6\,cm. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A.  
116πcm2116\,\pi \,c{m^2}
B.  
84πcm284\,\pi \,c{m^2}
C.  
96πcm296\,\pi \,c{m^2}
D.  
132πcm2132\,\pi \,c{m^2}
Câu 18: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cosxf\left( x \right)=\cos x

A.  
cosx+C - \cos x + C
B.  
sinx+C - sinx + C
C.  
sinx + C
D.  
cos x + C
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;2)M\left( 3;4;-2 \right) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A.  
(P):z2=0\left( P \right):z - 2 = 0
B.  
(S):x+y+z+5=0\left( S \right):x + y + z + 5 = 0
C.  
(Q):x1=0\left( Q \right):x - 1 = 0
D.  
(R):x+y7=0\left( R \right):x + y - 7 = 0
Câu 20: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\,\left( a\,,\,b\,,\,c\,,\,d\in \mathbb{R} \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} , có đạo hàm f(x)=x3(x1)2(x+2){f}'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right) . Hỏi hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
3
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x2=y31=z23d:\frac{x}{2}=\frac{y-3}{1}=\frac{z-2}{-3} và mặt phẳng (P):xy+2z6=0\left( P \right):x-y+2z-6=0 . Đường thẳng nằm trong (P)\left( P \right) cắt và vuông góc với d có phương trình là?

A.  
x+21=y27=z53.\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{7} = \frac{{z - 5}}{3}.
B.  
x21=y47=z+13.\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{7} = \frac{{z + 1}}{3}.
C.  
x+21=y+47=z13.\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{7} = \frac{{z - 1}}{3}.
D.  
x21=y+27=z+53.\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{7} = \frac{{z + 5}}{3}.
Câu 23: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
V=a31512V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}
B.  
V=a3156V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}
C.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
D.  
V=2a3V = 2{a^3}
Câu 24: 1 điểm

Từ một hộp đựng 5 quả cầu màu đỏ, 8 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu trắng, chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu được chọn có đúng 2 quả cầu màu đỏ.

A.  
253323\frac{{253}}{{323}}
B.  
70323\frac{{70}}{{323}}
C.  
112969\frac{{112}}{{969}}
D.  
857969\frac{{857}}{{969}}
Câu 25: 1 điểm

Cho biết 0π2(4sinx)dx=aπ+b\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\left( 4-\sin x \right)}dx=a\pi +b với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a+b bằng

A.  
1
B.  
-4
C.  
6
D.  
3
Câu 26: 1 điểm

Biết F(x)F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)= ex+sinxf(x)=\ {{e}^{-x}}+\sin x thỏa mãn F(0) = 0F\left( 0 \right)\text{ }=\text{ }0 . Tìm F(x).F\left( x \right).

A.  
F(x)=  ex+cosxF(x) = \; - {e^{ - x}} + \cos x
B.  
F(x)=  ex+cosx2F(x) = \;{e^{ - x}} + \cos x - 2
C.  
F(x)=  excosx+2F(x) = \; - {e^{ - x}} - \cos x + 2
D.  
F(x)=  ex+cosx+2F(x){\rm{ = }}\; - {e^{ - x}} + \cos x + 2
Câu 27: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log3(x28x)<2{{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-8x \right)<2

A.  
(;1)\left( { - \infty \,; - 1} \right)
B.  
(1;0)(8;9)\left( { - 1\,;0} \right) \cup \left( {8\,;9} \right)
C.  
(1;9)\left( { - 1\,;9} \right)
D.  
(;1)(9;+)\left( { - \infty \,; - 1} \right) \cup \left( {9\,; + \infty } \right)
Câu 28: 1 điểm

Tìm nghiệm của phương trình log3(x9)=3{{\log }_{3}}\left( x-9 \right)=3 .

A.  
x = 27
B.  
x = 36
C.  
x = 9
D.  
x = 18
Câu 29: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;2;3)I\left( 1;\,-2;\,3 \right) . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là

A.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=10{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \sqrt {10}
B.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=10{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 10
C.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=10{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \sqrt {10}
D.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=10{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 10
Câu 30: 1 điểm

Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn: (5i)z=717i\left( 5-i \right)z=7-17i

A.  
-3
B.  
2
C.  
-2
D.  
3
Câu 31: 1 điểm

Hàm số y=x+1x1y=\frac{x+1}{x-1} nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;2)
B.  
(;+)\left( { - \infty \,;\, + \infty } \right)
C.  
(;2)\left( { - \infty \,;\,2} \right)
D.  
(1;+)\left( { - 1\,;\, + \infty } \right)
Câu 32: 1 điểm

Cho hình hộp ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=a3AD=a\sqrt{3} . Hình chiếu vuông góc của A{A}' lên (ABCD)\left( ABCD \right) trùng với giao điểm của AC và BD. Khoảng cách từ B{B}' đến mặt phẳng (ABD)\left( {A}'BD \right)

A.  
a2\frac{a}{2}
B.  
a3a\sqrt 3
C.  
a36\frac{{a\sqrt 3 }}{6}
D.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 33: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và SO(ABCD),SO=a63,BC=SB=aSO\bot (ABCD), SO=\frac{a\sqrt{6}}{3},BC=SB=a . Số đo góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là:

A.  
30o
B.  
45o
C.  
90o
D.  
60o
Câu 34: 1 điểm

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=2x31xy=\frac{2x-3}{1-x} với trục tung là

A.  
(32;0)\left( {\frac{3}{2};\,0} \right)
B.  
(0;-3)
C.  
(0;32)\left( {0;\frac{3}{2}} \right)
D.  
(-3;0)
Câu 35: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [2;6]\left[ -2;6 \right] , có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f(x)f\left( x \right) trên miền [2;6]\left[ -2;6 \right] . Tính giá trị của biểu thức T=2M+3m.

A.  
-2
B.  
16
C.  
0
D.  
7
Câu 36: 1 điểm

Cho số phức z=a+bi (a, bRb\in \mathbb{R} ) thỏa mãn 2z3i.zˉ+6+i=02z-3i.\bar{z}+6+i=0 . Tính S=a-b.

A.  
S = 7
B.  
S = 1
C.  
S = -1
D.  
S = -4
Câu 37: 1 điểm

Cho log57=a{{\log }_{5}}7=alog54=b.{{\log }_{5}}4=b. Biểu diễn log5560{{\log }_{5}}560 dưới dạng log5560=m.a+n.b+p,{{\log }_{5}}560=m.a+n.b+p, với m,n,pm,\,\,n,\,\,p là các số nguyên. Tính S=m+n.p.

A.  
S = 5
B.  
S = 4
C.  
S = 2
D.  
S = 3
Câu 38: 1 điểm

Cho hai số thực x,yx,\,y thỏa mãn 2x+1+(12y)i=2(2i)+yix2x+1+\left( 1-2y \right)i=2\left( 2-i \right)+yi-x với i là đơn vị ảo. Khi đó giá trị của x23xyy{{x}^{2}}-3xy-y bằng

A.  
-1
B.  
-3
C.  
1
D.  
-2
Câu 39: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình (3x+23)(3x2m)<0\left( {{3}^{x+2}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-2m \right)<0 chứa không quá 9 số nguyên?

A.  
3279
B.  
3281
C.  
3283
D.  
3280
Câu 40: 1 điểm

Cho S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C)\left( C \right) của hàm số y=x1+x2y=x\sqrt{1+{{x}^{2}}} , trục hoành, trục tung và đường thẳng x=1. Biết S=a2+b(a,bQ).S=a\sqrt{2}+b\left( a,b\in \mathbb{Q} \right). Tính a+b.

A.  
a+b=13a + b = \frac{1}{3}
B.  
a + b = 0
C.  
a+b=16a + b = \frac{1}{6}
D.  
a+b=12a + b = \frac{1}{2}
Câu 41: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1,d2{{d}_{1}},{{d}_{2}} và mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) có phương trình d1:{x=1+3ty=2+tz=1+2t,d2:x23=y2=z42,(α):x+yz2=0{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 2 + t\\z = - 1 + 2t\end{array} \right.,\,\,{d_2}:\frac{{x - 2}}{{ - 3}} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}},\,\,\left( \alpha \right):x + y - z - 2 = 0 . Phương trình đường thẳng Δ\Delta nằm trong mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) , cắt cả hai đường thẳng d1{{d}_{1}}d2{{d}_{2}}

A.  
x28=y+17=z31\frac{{x - 2}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{7} = \frac{{z - 3}}{1}
B.  
x28=y+17=z31\frac{{x - 2}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{7} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}
C.  
x+28=y17=z+31\frac{{x + 2}}{8} = \frac{{y - 1}}{7} = \frac{{z + 3}}{{ - 1}}
D.  
x+28=y17=z+31\frac{{x + 2}}{8} = \frac{{y - 1}}{{ - 7}} = \frac{{z + 3}}{1}
Câu 42: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x4f\left( x \right)={{x}^{4}} . Hàm số g(x)=f(x)3x26x+1g\left( x \right)=f'\left( x \right)-3{{x}^{2}}-6x+1 đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại x1, x2{{x}_{1}},\text{ }{{\text{x}}_{2}} . Tính m=g(x1)g(x2)m=g\left( x{{ }_{1}} \right)g\left( {{x}_{2}} \right) .

A.  
m = - 11
B.  
m=37116m = \frac{{ - 371}}{{16}}
C.  
m=116m = \frac{1}{{16}}
D.  
m = 0
Câu 43: 1 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng

A.  
π183(4a2+b2)3\frac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + {b^2}} \right)}^3}}
B.  
π182(4a2+3b2)3\frac{\pi }{{18\sqrt 2 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}}
C.  
π183(4a2+3b2)3.\frac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} .
D.  
1183(4a2+3b2)3\frac{1}{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}}
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) thỏa mãn f(1)=3f\left( 1 \right)=3x(4f(x))=f(x)1x\left( 4-f'\left( x \right) \right)=f\left( x \right)-1 với mọi x>0. Tính f(2)f\left( 2 \right) .

A.  
5
B.  
2
C.  
3
D.  
6
Câu 45: 1 điểm

Ông An có một khu vườn giới hạn bởi đường parabol và đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ thì parabol có phương trình y=x2y={{x}^{2}} và đường thẳng là y=25. Ông An dự định dung một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi đường thẳng đi qua điểm O và M trên parabol để trồng một loại hoa. Hãy giúp ông An xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn nhỏ bằng 92\frac{9}{2} .

A.  
OM = 10
B.  
OM=25OM = 2\sqrt 5
C.  
OM = 15
D.  
OM=310OM = 3\sqrt {10}
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) . Biết f(0)=4f\left( 0 \right)=4f(x)=2sin2x+1, xR{f}'\left( x \right)=2{{\sin }^{2}}x+1,\text{ }\forall x\in \mathbb{R} , khi đó 0π4f(x)dx\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng

A.  
π2416.\frac{{{\pi ^2} - 4}}{{16}}.
B.  
π2+15π16.\frac{{{\pi ^2} + 15\pi }}{{16}}.
C.  
π2+16π1616.\frac{{{\pi ^2} + 16\pi - 16}}{{16}}.
D.  
π2+16π416.\frac{{{\pi ^2} + 16\pi - 4}}{{16}}.
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (Sm):(x1)2+(y1)2+(zm)2=m24\left( {{S}_{m}} \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-m \right)}^{2}}=\frac{{{m}^{2}}}{4} và hai điểm A(2;3;5),B(1;2;4)A\left( 2;3;5 \right), B\left( 1;2;4 \right) . Tìm giá trị nhỏ nhất của m để trên (Sm)\left( {{S}_{m}} \right) tồn tại điểm M sao cho MA2MB2=9M{{A}^{2}}-M{{B}^{2}}=9 .

A.  
m=843m = 8 - 4\sqrt 3
B.  
m=432m = \frac{{4 - \sqrt 3 }}{2}
C.  
m = 1
D.  
m=33m = 3 - \sqrt 3
Câu 48: 1 điểm

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3x3+m3x3+(x39x2+24x+m).3x3=3x+1{{3}^{x-3+\sqrt[3]{m-3x}}}+({{x}^{3}}-9{{x}^{2}}+24x+m){{.3}^{x-3}}={{3}^{x}}+1 có 3 nghiệm phân biệt bằng:

A.  
38
B.  
34
C.  
27
D.  
45
Câu 49: 1 điểm

Cho hai số phức z1,z2{{z}_{1}},\,{{z}_{2}} thỏa mãn z1+6=5,z2+23i=z226i\left| {{z}_{1}}+6 \right|=5,\,\left| {{z}_{2}}+2-3i \right|=\left| {{z}_{2}}-2-6i \right| . Giá trị nhỏ nhất của z1z2\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right| bằng

A.  
322\frac{{3\sqrt 2 }}{2}
B.  
32\frac{3}{2}
C.  
722\frac{{7\sqrt 2 }}{2}
D.  
52\frac{5}{2}
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hỏi đồ thị hàm số g(x)=f(x2018)+2019g\left( x \right)=\left| f\left( x-2018 \right)+2019 \right| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
5
C.  
4
D.  
3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Linh lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,468 lượt xem 115,479 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,272 lượt xem 115,913 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,902 lượt xem 112,483 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có Đáp Án)THPT Quốc giaTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Văn Cừ. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền và nghĩa vụ của công dân, pháp luật, đạo đức, và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

99,449 lượt xem 53,536 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Cừ lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,417 lượt xem 117,068 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Thoại lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,041 lượt xem 109,865 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,094 lượt xem 110,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Công - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,739 lượt xem 108,087 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,419 lượt xem 118,146 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!