thumbnail

[2021] Trường THPT Phước Long - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A.  
Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B.  
Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
C.  
Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D.  
Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2: 1 điểm

Điện áp xoay chiều có biểu thức u=200cos(100πt)(V)u=200\cos \left( 100\pi t \right)\,\,\left( V \right) (t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm 12π(H)\frac{1}{2\pi }(H) . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là

A.  
2A.\sqrt{2}A.
B.  
22A.2\sqrt{2}A.
C.  
2A.
D.  
1A.
Câu 3: 1 điểm

Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A.  
50 dB.
B.  
20 dB.
C.  
100 dB.
D.  
10 dB.
Câu 4: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng?

A.  
Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch.
B.  
Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau.
C.  
Cứ sau một khoảng thời gian bằng 16\frac{1}{6} chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau.
D.  
Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trừng cực đại.
Câu 5: 1 điểm

Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi như những hàm cosin của thời gian.

A.  
Có cùng biên độ.
B.  
Có cùng pha.
C.  
Cùng tần số góc.
D.  
Cùng pha ban đầu.
Câu 6: 1 điểm

Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 92235U{}_{92}^{235}U

A.  
92 electron và tổng số proton và electron bằng 235.
B.  
92 proton và tổng số notron và electron bằng 235.
C.  
92 notron và tổng số notron và electron bằng 235.
D.  
92 notron và tổng số proton và electron bằng 235.
Câu 7: 1 điểm

Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn 0,62μm0,62\mu m . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1=4,5.1014Hz;f2=5,0.1013Hz;f3=6,5.1013Hz;f4=6,0.1014Hz{{f}_{1}}=4,{{5.10}^{14}}Hz;\,{{f}_{2}}=5,{{0.10}^{13}}Hz;\,{{f}_{3}}=6,{{5.10}^{13}}Hz;{{f}_{4}}=6,{{0.10}^{14}}H\text{z} thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với chùm bức xạ nào?

A.  
Chùm bức xạ 1.
B.  
Chùm bức xạ 2.
C.  
Chùm bức xạ 3.
D.  
Chùm bức xạ 4.
Câu 8: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40W. Giá trị của R là

A.  
20Ω.20\Omega .
B.  
10Ω.10\Omega .
C.  
80Ω.80\Omega .
D.  
40Ω.40\Omega .
Câu 9: 1 điểm

Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 20cm thì chúng hút nhau một lực bằng 1,2N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau cùng một lực hút. Tính điện tích lúc đầu của mỗi quả cầu.

A.  
q1=6,24.106C,q2=0,45.106C.{{q}_{1}}=-6,{{24.10}^{-6}}C,{{q}_{2}}=0,{{45.10}^{-6}}C.
B.  
q1=3,40.106C,q2=0,28.106C.{{q}_{1}}=-3,{{40.10}^{-6}}C,{{q}_{2}}=0,{{28.10}^{-6}}C.
C.  
q1=5,58.106C,q2=0,96.106C.{{q}_{1}}=-5,{{58.10}^{-6}}C,{{q}_{2}}=0,{{96.10}^{-6}}C.
D.  
q1=4,42.106C,q2=1,25.106C.{{q}_{1}}=-4,{{42.10}^{-6}}C,{{q}_{2}}=1,{{25.10}^{-6}}C.
Câu 10: 1 điểm

Để xác định suất điện động ξ\xi của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1)\left( {{H}_{1}} \right) . Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1I\frac{1}{I} (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình vẽ bên (H2)\left( {{H}_{2}} \right) . Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là

A.  
1,0V.
B.  
1,5V.
C.  
2,0V.
D.  
2,5V.
Câu 11: 1 điểm

Biết khối lượng của electron 9,1.1031(kg)9,{{1.10}^{-31}}(kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108(m/s)c={{3.10}^{8}}\left( m/s \right) . Công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 0,5c là

A.  
8,2.1014J.8,{{2.10}^{-14}}J.
B.  
1,267.1014J.1,{{267.10}^{-14}}J.
C.  
1,267.1015J.1,{{267.10}^{-15}}J.
D.  
8,7.1016J.8,{{7.10}^{-16}}J.
Câu 12: 1 điểm

Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1=0,75μm{{\lambda }_{1}}=0,75\mu mλ2=0,25μm{{\lambda }_{2}}=0,25\mu m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λo=0,35μm.{{\lambda }_{o}}=0,35\mu m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A.  
Cả hai bức xạ.
B.  
Chỉ có bức xạ λ2{{\lambda }_{2}} .
C.  
Chỉ có bức xạ λ1{{\lambda }_{1}} .
D.  
Không có bức xạ nào trong hai bức xạ đó.
Câu 13: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2m. Người ta chiếu vào khe Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm.0,6\mu m. Xét tại hai điểm M và N trên màn có tọa độ lần lượt là 6mm và 15,5mm là vị trí vân sáng hay vân tối?

A.  
M sáng bậc 2; N tối thứ 16.
B.  
M sáng bậc 6; N tối thứ 16.
C.  
M sáng bậc 2; N tối thứ 9.
D.  
M tối bậc 2; N tối thứ 9.
Câu 14: 1 điểm

Tìm phương án sai. Năng lượng liên kết hạt nhân bằng

A.  
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó nhân với tổng số nuclon trong hạt nhân.
B.  
Năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân đó.
C.  
Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó thành các nuclon riêng rẽ.
D.  
Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó.
Câu 15: 1 điểm

Một người có thể nhìn rõ các vật từ 26cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 2cm thì độ phóng đại ảnh bằng 6. Số bội giác là

A.  
4.
B.  
3,287.
C.  
3,7.
D.  
3.
Câu 16: 1 điểm

Một tụ điện có điện dung C tích điện Qo{{Q}_{o}} . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1{{L}_{1}} , hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2{{L}_{2}} thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=(9L1+4L2){{L}_{3}}=\left( 9{{L}_{1}}+4{{L}_{2}} \right) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là

A.  
9mA.
B.  
10mA.
C.  
4mA.
D.  
5mA.
Câu 17: 1 điểm

Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u=1002cos100πtVu=100\sqrt{2}\cos 100\pi t\,\,\,V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100Ω100\Omega 110Ω110\Omega , đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là

A.  
0,113W.
B.  
0,560 W.
C.  
0,090 W.
D.  
0,314 W.
Câu 18: 1 điểm

Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng

A.  
Đường cong bất kì.
B.  
Đường hình sin.
C.  
Đường đồ thị hàm cos.
D.  
Biến thiên tuần hoàn.
Câu 19: 1 điểm

Hiện tượng quang điện là

A.  
Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B.  
Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung đến nhiệt độ cao.
C.  
Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D.  
Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
Câu 20: 1 điểm

Một khung dây phẳng diện tích 20cm220c{{m}^{2}} , gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng làm thành góc 30o{{30}^{o}} với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.104T.{{2.10}^{-4}}T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi

A.  
200(μV).200\,\left( \mu V \right).
B.  
180(μV).180\left( \mu V \right).
C.  
160(μV).160\left( \mu V \right).
D.  
80(μV).80\left( \mu V \right).
Câu 21: 1 điểm

Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A.  
Màu tím và tần số f.
B.  
Màu lam và tần số 1,5f.
C.  
Màu lam và tần số f.
D.  
Màu tím và tần số 1,5f.
Câu 22: 1 điểm

Uran tự nhiên gồm 3 đồng vị chính là 238U{}^{238}U có khối lượng nguyên tử 238,0508u (chiếm 99,27%), 235U{}^{235}U có khối lượng nguyên tử 235,0439u (chiếm 0,72%), 234U{}^{234}U có khối lượng nguyên tử 234,0409u (chiếm 0,01). Khối lượng trung bình của nguyên tử ?

A.  
223,0963u.
B.  
245,2632u.
C.  
256,7809u.
D.  
238,0287u.
Câu 23: 1 điểm

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A.  
Giảm tiết diện dây dẫn.
B.  
Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C.  
Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
D.  
Tăng chiều dài dây dẫn.
Câu 24: 1 điểm

Một mạch điện xoay chiều được mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=15ΩR=15\Omega , cuộn thuần cảm có cảm kháng ZL=25Ω{{Z}_{L}}=25\Omega và tụ điện có dung kháng ZC=10Ω{{Z}_{C}}=10\Omega . Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức i=22cos(100πt+π4)(A)i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)(A) thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là

A.  
u=60cos(100πt+π2)(V).u=60\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( V \right).
B.  
u=302cos(100πt+π4)(V).u=30\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).
C.  
u=60cos(100πtπ4)(V).u=60\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).
D.  
u=302cos(100πtπ2)(V).u=30\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\left( V \right).
Câu 25: 1 điểm

Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be9B{{e}^{9}} đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6L{{i}^{6}} , hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân Li là 3,05 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân: mBe=9,01219u;mP=1,0073u;mu=6,01513u;mX=4,0015u;1uc2=931(MeV){{m}_{Be}}=9,01219u;\,{{m}_{P}}=1,0073u;{{m}_{u}}=6,01513u;{{m}_{X}}=4,0015u;1u{{c}^{2}}=931(MeV) . Tính động năng của hạt X.

A.  
8,11 MeV.
B.  
5,06 MeV.
C.  
5,07 MeV.
D.  
5,08 MeV.
Câu 26: 1 điểm

Một con lắc lò xo vật nặng 100g và một lò xo có độ cứng 40N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức với biên độ Fo{{F}_{o}} và tần số f1=3,5Hz{{f}_{1}}=3,5Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1{{A}_{1}} . Nếu giữ nguyên biên độ Fo{{F}_{o}} và tăng tần số ngoại lực lên đến giá trị f2=6Hz{{f}_{2}}=6Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2{{A}_{2}} . So sánh A1{{A}_{1}}A2{{A}_{2}} .

A.  
A1=A2.{{A}_{1}}={{A}_{2}}.
B.  
A1>A2.{{A}_{1}}>{{A}_{2}}.
C.  
A1<A2.{{A}_{1}}<{{A}_{2}}.
D.  
Chưa thể kết luận.
Câu 27: 1 điểm

Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hidro được tính theo công thức En=13,6/n2(eV)(n=1,2,3,...){{E}_{n}}=-13,6/{{n}^{2}}\left( eV \right)\,(n=1,2,3,...) . Khi electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử Hidro phát ra proton ứng với bức xạ có bước sóng bằng

A.  
0,4350μm.0,4350\mu m.
B.  
0,6576μm.0,6576\mu m.
C.  
0,4102μm.0,4102\mu m.
D.  
0,4861μm.0,4861\mu m.
Câu 28: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=8cos(2πt)cmx=8\cos (2\pi t)\,cm . Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm bằng

A.  
8cm.
B.  
16cm.
C.  
24cm.
D.  
32cm.
Câu 29: 1 điểm

Chọn câu sai khi nói về quang phổ hấp thụ.

A.  
Chất rắn không có khả năng cho quang phổ hấp thụ.
B.  
Quang phổ hấp thụ của chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ.
C.  
Độ sáng của các vạch tối trong quang phổ hấp thụ khác nhau.
D.  
Quang phổ hấp thụ của chất lỏng gồm các đám.
Câu 30: 1 điểm

Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=50Ω,R=50\Omega , điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 150V, hệ số công suất đoạn mạch cosφ=0,8.\cos \varphi =0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch và công suất của đoạn mạch có giá trị

A.  
2,55A, 144W.
B.  
5,1A; 144W.
C.  
2,4A; 288W.
D.  
0,5A; 288W.
Câu 31: 1 điểm

Phương trình sóng có dạng

A.  
x=Acos(ωt+φ).x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right).
B.  
x=Acos(txλ).x=A\cos \left( t-\frac{x}{\lambda } \right).
C.  
x=Acos2π(tTxλ).x=A\cos 2\pi \left( \frac{t}{T}-\frac{x}{\lambda } \right).
D.  
x=Acosω(tTφ).x=A\cos \omega \left( \frac{t}{T}-\varphi \right).
Câu 32: 1 điểm

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 14(Ω)14(\Omega ) , điện trở thuần R=8(Ω),R=8(\Omega ), tụ điện có dung kháng 6(Ω)6\left( \Omega \right) , biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 200 (V). Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là

A.  
250(V).250(V).
B.  
100(V).100(V).
C.  
1252(V).125\sqrt{2}(V).
D.  
1002(V).100\sqrt{2}(V).
Câu 33: 1 điểm

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2cm\sqrt{2}\,\,cm . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1010cm/s10\sqrt{10}\,\,cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

A.  
4m/s2.4m/{{s}^{2}}.
B.  
10m/s2.10m/{{s}^{2}}.
C.  
2m/s2.2m/{{s}^{2}}.
D.  
5m/s2.5m/{{s}^{2}}.
Câu 34: 1 điểm

Thân thể con người ở nhiệt độ 37oC{{37}^{o}}C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?

A.  
Tia X.
B.  
Bức xạ nhìn thấy.
C.  
Tia hồng ngoại.
D.  
Tia tử ngoại.
Câu 35: 1 điểm

Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt=10\Delta t=10 phút nó thực hiện 299 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 40cm, trong cùng khoảng thời gian Δt\Delta t như trên, con lắc thực hiện 386 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là

A.  
9,8m/s2.9,8m/{{s}^{2}}.
B.  
9,81m/s2.9,81m/{{s}^{2}}.
C.  
9,82m/s2.9,82m/{{s}^{2}}.
D.  
9,83m/s2.9,83m/{{s}^{2}}.
Câu 36: 1 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống dưới với gia tốc a=2m/s2a=2m/{{s}^{2}} không vận tốc ban đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời B. Phương trình dao động của vật là

A.  
x=6cos(10t1,91)cm.x=6\cos \left( 10t-1,91 \right)cm.
B.  
x=6cos(10t+1,91)cm.x=6\cos \left( 10t+1,91 \right)cm.
C.  
x=5cos(10t1,71)cm.x=5\cos \left( 10t-1,71 \right)cm.
D.  
x=5cos(10t+1,71)cm.x=5\cos \left( 10t+1,71 \right)cm.
Câu 37: 1 điểm

Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f.f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 10cm trên đường thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 38Hz đến 50Hz. Tần số dao động của nguồn là

A.  
40Hz.
B.  
46Hz.
C.  
38Hz.
D.  
44Hz.
Câu 38: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha. Ở mặt nước, có 21 đường dao động với biên độ cực đại, trên đường tròn tâm A bán kính 2,5cm có 13 phần tử sóng dao động với biên độ cực đại. Đường thẳng (Δ)\left( \Delta \right) trên mặt nước song song với AB và cách đường thẳng AB một đoạn 5cm. Đường trung trực của AB trên mặt nước cắt đường (Δ)\left( \Delta \right) tại M. Điểm N nằm trên đường (Δ)\left( \Delta \right) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất và cách M một đoạn d. Giá trị của dgần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
0,20cm.
B.  
0,36cm.
C.  
0,48cm.
D.  
0,32cm.
Câu 39: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2{{S}_{1}}{{S}_{2}} là 0,4mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
547,6 nm.
B.  
534,8 nm.
C.  
570 nm.
D.  
672,6 nm.
Câu 40: 1 điểm

Đặt điện áp u=200cosωt(V)(ωu=200\cos \omega t\,\,(V)\,\,(\omega thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2<2LC{{R}^{2}}<2L . Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC,UL{{U}_{C}},{{U}_{L}} phụ thuộc vào ω\omega , chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC,UL{{U}_{C}},{{U}_{L}} . Giá trị của UM{{U}_{M}} trong đồ thị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
165V.
B.  
175V.
C.  
125V.
D.  
230V.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Phước Thạnh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,514 lượt xem 113,890 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tuy Phước - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,269 lượt xem 107,835 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lương Hữu Phước - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,980 lượt xem 106,064 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT chuyên Quang Trung - Bình Phước - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,907 lượt xem 119,483 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phúc Lợi - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,583 lượt xem 109,081 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường DTNT Vĩnh Phúc - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,710 lượt xem 113,995 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho (Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Quán Nho. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức cơ bản và nâng cao của môn Công nghệ lớp 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

115,302 lượt xem 62,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Tống Duy Tân (Có Đáp Án)

Luyện thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Tống Duy Tân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức lý thuyết và thực hành môn Công nghệ, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

114,146 lượt xem 61,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Lê Văn Hưu (Có Đáp Án)Lớp 11

Luyện thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Lê Văn Hưu. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết và thực hành môn Công nghệ 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,207 lượt xem 64,148 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!