thumbnail

[2021] Trường THPT Tân Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển được gọi là:

A.  
kích thước quần thể
B.  
kích thước tối đa
C.  
kích thước tối thiểu
D.  
kích thước trung bình
Câu 2: 1 điểm

Một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa. Tần số alen a của quần thể này là:

A.  
0,6
B.  
0,4
C.  
0,3
D.  
0,5
Câu 3: 1 điểm

Moocgan phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?

A.  
Đậu Hà Lan
B.  
Ruồi giấm
C.  
Vi khuẩn E. coli
D.  
Cà chua
Câu 4: 1 điểm

Ở hầu hết các loài thực vật trên cạn, quá trình thoát hơi nước chủ yếu qua

A.  
cành
B.  
C.  
rễ
D.  
thân
Câu 5: 1 điểm

Trong trường hợp alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn, kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình lặn?

A.  
BB
B.  
Bb
C.  
Bb và bb
D.  
bb
Câu 6: 1 điểm

Trong lịch sử tiến hóa của sinh giới, ở đại Trung sinh có sự phát triển mạnh của

A.  
thực vật có hoa, bò sát
B.  
cây hạt trần, bò sát
C.  
cá xương, lưỡng cư, côn trùng
D.  
cây hạt kín, chim, thú
Câu 7: 1 điểm

Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

A.  
B.  
Chó
C.  
Ngựa
D.  
Thỏ
Câu 8: 1 điểm

Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm giảm số lượng gen trên một NST?

A.  
Mất đoạn
B.  
Đảo đoạn
C.  
Lặp đoạn
D.  
Chuyển đoạn trên cùng một NST
Câu 9: 1 điểm

Nội dung nào sau đây không có trong các nội dung của thông điệp “5K” của Bộ Y tế giúp phòng tránh dịch viêm đường hô hấp cấp do virut Corona chủng mới (COVID-19) gây ra?

A.  
Không tụ tập
B.  
Khẩu trang
C.  
Không hút thuốc lá
D.  
Khử khuẩn
Câu 10: 1 điểm

Pha tối của quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra ở vị trí nào trong tế bào?

A.  
Chất nền (stroma) của lục lạp
B.  
Màng tilacoit của lục lạp
C.  
Chất nền của ty thể
D.  
Tế bào chất
Câu 11: 1 điểm

Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của ADN?

A.  
Ađênin
B.  
Guanin
C.  
Uraxin
D.  
Timin
Câu 12: 1 điểm

Trong các kiểu gen sau đây, cơ thể có kiểu gen nào giảm phân hình thành nhiều loại giao tử nhất?

A.  
AaBb
B.  
AABb
C.  
Aabb
D.  
aabb
Câu 13: 1 điểm

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là:

A.  
giao phối không ngẫu nhiên
B.  
chọn lọc tự nhiên
C.  
di - nhập gen
D.  
đột biến
Câu 14: 1 điểm

Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển vào thể truyền là:

A.  
ligaza
B.  
ARN polimeraza
C.  
ADN polimeraza
D.  
restrictaza
Câu 15: 1 điểm

Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:

A.  
giới hạn sinh thái
B.  
khoảng thuận lợi
C.  
khoảng chống chịu
D.  
ổ sinh thái
Câu 16: 1 điểm

Ở người, nhóm máu do 1 gen có 3 alen nằm trên NST thường quy định. Trong một tế bào của người bình thường có tối đa bao nhiêu alen về gen này?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
6
Câu 17: 1 điểm

Trường hợp nào sau đây không phải là nguyên nhân gây tăng huyết áp ở người?

A.  
Thành mạch máu bị xơ cứng
B.  
Hồi hộp
C.  
Mất nước do bị tiêu chảy
D.  
Mang vác vật nặng
Câu 18: 1 điểm

Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Dạng đột biến lệch bội thể ba có bao nhiêu NST trong một tế bào sinh dưỡng?

A.  
12
B.  
23
C.  
36
D.  
25
Câu 19: 1 điểm

Khi nói về hô hấp ở thực vật, nhận định nào sau đây sai?

A.  
Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách.
B.  
Hô hấp hiếu khí ở tế bào gồm 3 giai đoạn đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyến điện tử.
C.  
Khi không có O2 một số tế bào chuyển sang phân giải kị khí.
D.  
Phần năng lượng hô hấp được thải ra qua dạng nhiệt là hao phí, không có vai trò gì.
Câu 20: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây về mô hình điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli là sai?

A.  
Vùng khởi động (P) là nơi enzim ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B.  
Sản phẩm phiên mã ba gen cấu trúc Z, Y, A là ba phân tử mARN tương ứng.
C.  
Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần cấu tạo của operon Lac.
D.  
Lactôzơ đóng vai trò là chất cảm ứng.
Câu 21: 1 điểm

Một cơ thể có kiểu gen Ab/ab giảm phân bình thường. Loại giao tử Ab được tạo ra với tỉ lệ

A.  
50%
B.  
9%
C.  
41%
D.  
18%
Câu 22: 1 điểm

Trong trường hợp tương tác gen không alen, tính trạng do ít nhất bao nhiêu cặp gen quy định?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 23: 1 điểm

Một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen (cây P) giao phấn với cây Q, thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 37,5% cây cao, hoa đỏ : 37,5% cây thấp, hoa trắng : 12,5% cây cao, hoa trắng : 12,5% cây thấp, hoa đỏ. Biết không có đột biến mới. Cho cây P tự thụ phấn. Theo lý thuyết, ở đời F1, số cây thân thấp, hoa đỏ chiếm tỉ lệ

A.  
10,9375%
B.  
6,25%
C.  
12,5%
D.  
14,0625%
Câu 24: 1 điểm

Hình 1 biểu diễn quá trình phân bào của một tế bào (Y) ở một cây lưỡng bội X có kiểu gen dị hợp về tất cả các cặp gen (Aa, Bb; Dd; Ee: Mm; Nn). Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Cây X có bộ NST 2n = 4
B.  
Tế bào Y đang ở kì sau của quá trình nguyên phân
C.  
Kết thúc quá trình phân bào, tế bào Y sẽ tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào mang bộ NST (n+1)
D.  
Quá trình phân bào để tạo ra tế bào Y đã xảy ra sự không phân li ở 2 cặp NST
Câu 25: 1 điểm

Ở một loài thú, gen nằm ở vị trí nào sau đây sẽ di truyền ngoài nhân?

A.  
Trên NST thường
B.  
Trên NST giới tính X
C.  
Trên NST giới tính Y
D.  
Trong ti thể
Câu 26: 1 điểm

Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1. Nếu F1 có 2 loại kiểu gen thì số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 50%.
B.  
Một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có 3 loại kiểu gen thì chỉ có 2 loại kiểu hình.
C.  
Cho cây có kiểu gen AaBb lai phân tích thì đời con có 25% số cây thân cao, hoa đỏ.
D.  
Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì sẽ có 4 loại kiểu hình.
Câu 27: 1 điểm

Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen ở P: 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Nếu quần thể chuyển sang tự phối, thì ở F1 tần số alen A bằng 0,48.
B.  
Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.
C.  
Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
D.  
Nếu có tác động của di - nhập gen thì có thể làm tăng tần số alen A.
Câu 28: 1 điểm

Trong một ao nuôi cá trắm cỏ, người ta tính được trung bình có 3 con/m2 nước. Số liệu trên cho biết về đặc trưng nào của quần thể?

A.  
Sự phân bố cá thể
B.  
Mật độ cá thể
C.  
Tỷ lệ đực/cái
D.  
Thành phần nhóm tuổi
Câu 29: 1 điểm

Cho biết các côđon quy định các axit amin tương ứng như sau:

Codon

Axit amin

5'GGA3';5'GGX3';5’GGU3’:5'GGG3’

Glixin (Gly)

5’XGU3';5'XGX3'; 5’XGA3’; 5'XGG3’

Acginin (Arg)

Ở sinh vật nhân sơ, đột biến thay thế 1 cặp nucleotit xảy ra ở giữa gen làm cho axit amin Gly (trong chuỗi pôlipeptit do alen B quy định) được thay bằng axit amin Arg (trong pôlipeptit do alen b quy định). Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Chiều dài của hai alen này bằng nhau.
B.  
Hai alen này có số lượng các loại nuclêôtit giống nhau.
C.  
Nếu alen B phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 300 A thì alen b phiên mã 1 lần cũng cần môi trường cung cấp 300 A.
D.  
Nếu alen B phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 200X thì alen b phiên mã 1 lần cũng cần môi trường cung cấp 200X.
Câu 30: 1 điểm

Ở một loài có 2n = 20. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 20% số tế bào có cặp NST số 6 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, cơ thể cái có 10% số tế bào có cặp NST số 6 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Hiệu suất thụ tinh của các giao tử là 100%. Theo lí thuyết, loại hợp tử bình thường chiếm tỉ lệ

A.  
40%
B.  
45%
C.  
72%
D.  
73%
Câu 31: 1 điểm

Nhiều loài ruồi Drosophila sống trong cùng một khu vực địa lí, các con đực có các hình thức ve vãn tinh tế bao gồm việc đánh đuổi các con đực khác và có các kiểu di chuyển đặc trưng nhằm thu hút các con cái. Những mô tả trên thể hiện sự cách li nào giữa các loài ruồi?

A.  
Cách li nơi ở
B.  
Cách li cơ học
C.  
Cách li tập tính
D.  
Cách li mùa vụ
Câu 32: 1 điểm

Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ chế

A.  
phiên mã
B.  
nhân đôi ADN
C.  
nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã
D.  
dịch mã
Câu 33: 1 điểm

Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 1 gen gồm 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh, các hợp tử đều có sức sống bình thường. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 5:1?

A.  
AAaa x Aaaa
B.  
AAaa x aaaa
C.  
Aaaa x AAAa
D.  
Aaaa x Aaaa
Câu 34: 1 điểm

Một cơ thể sinh vật lưỡng bội có kiểu gen AABbddXEYE giảm phân tạo giao tử. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cơ thể trên tạo ra tối đa 4 loại giao tử.

II. Loại giao tử chứa 1 alen trội chiếm tỉ lệ 25%.

III. Có 2 loại giao tử mang 2 alen trội.

IV. Cặp NST giới tính luôn cho 2 loại giao tử:

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 35: 1 điểm

Có bao nhiêu mối quan hệ sinh thái sau đây không phải là quan hệ cạnh tranh cùng loài?

I. Cây trong quần thể giành nhau ánh sáng, dinh dưỡng, có thể dẫn tới tự tỉa thưa.

II. Các cây mọc thành cụm chịu gió bão và sống tốt hơn cây sống riêng.

III. Khi thiếu thức ăn, nơi ở, các động vật dọa nạt nhau làm cho cá thể yếu hơn phải tách đàn.

IV. Ở một số loài, các cá thể cùng nhau xua đuổi các các thể loại khác ra khỏi lãnh thổ riêng của mình.

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 36: 1 điểm

Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A, a, B, b phân ly độc lập cùng quy định. Kiểu gen có cả 2 loại alen trội A và B quy định hoa đỏ; kiểu gen chỉ có 1 loại alen trội A quy định hoa vàng: gen chỉ có 1 loại alen trội B quy định hoa hồng, kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Hình dạng quả cặp gen D, d quy định. Cho cây hoa đỏ, quả dài (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 56,25% cây hoa đỏ, quả dài: 18,75% cây hoa vàng, quả dài : 18,75% cây hoa hồng, quả ngắn: 6,25% cây hoa trắng, quả ngắn. Biết không phát sinh đột biến mới. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Alen D quy định quả dài, alen d quy định quả ngắn.

II. Cho cây P giao phấn với các cây khác trong loài, có phép lai cho đời con có 25% số cây hoa vàng, quả dài.

III. Trong loài có tối đa 9 kiểu gen về 2 loại tính trạng màu sắc hoa và hình dạng quả.

IV. Ở F1, có 2 kiểu gen quy định tính trạng hoa vàng quả dài.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 37: 1 điểm

Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb. Alen B có nuclêôtit loại A là 320; alen b có số nuclêôtit loại A là 640. Một tế bào có tổng số nuclêôtit loại T trong alen B và b là 1280. Theo lý thuyết, kiểu gen của tế bào trên có thể được tạo ra bằng bao nhiêu cơ chế sau đây?

I. Nguyên phân. II. Đột biến tự đa bội lẻ.

III. Đột biến tự đa bội chẵn. IV. Đột biến lệch bội.

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 38: 1 điểm

Phả hệ ở hình 2 mà là sự di truyền 2 bệnh ở người: bệnh P do 1 gen có 2 alen nằm trên NST thường quy định; bệnh M do 1 gen có 2 alen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến mới.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của 8 người trong phả hệ trên.

II. Người số 6 và người số 13 có kiểu gen giống nhau.

III. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị một bệnh của cặp 12 - 13 là 1/4.

IV. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và bị cả 2 bệnh của cặp 12 - 13 là 1/48.

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 39: 1 điểm

Ở một loài thực vật, xét một locut gen có 4 alen: alen a1 quy định hoa đỏ, alen a2 quy định hoa vàng, alen a3 quy định hoa hồng và alen a4 quy định hoa trắng. Biết các alen trội là trội hoàn toàn theo thứ tự a1 > a2 > a3 > a4. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Cho cây lưỡng bội hoa hồng dị hợp tử giao phấn với cây hoa vàng dị hợp tử, kiểu hình của đời con có thể là 50% cây hoa vàng :25% cây hoa hồng : 25% cây hoa trắng.

II. Thực hiện phép lai hai cây tứ bội (P): a1a2a3a4 a2a3a4a4 biết các cây tứ bội chỉ tạo ra giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Ở F1, cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 1/2.

III. Trong quần thể lưỡng bội, số loại kiểu gen tối đa của kiểu hình hoa đỏ gấp đôi số loại kiểu gen tối đa của kiểu hình hoa hồng

IV. Có tối đa 10 loại kiểu gen của cây lưỡng bội.

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 40: 1 điểm

Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát P:0,4ABAbDd:0,4ABabDd:0,2ABabdd.P:0,4\frac{{AB}}{{Ab}}Dd:0,4\frac{{AB}}{{ab}}Dd:0,2\frac{{AB}}{{ab}}dd. . Biết rằng không xảy ra đột biến, không xảy ra hoán vị gen.Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở F3, tần số alen A = 0,7.

II. F4 có 12 kiểu gen.

III. Ở F3, kiểu gen đồng hợp lặn về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 21/128.

IV. Ở F4, kiểu hình A-bb-D- chiếm tỉ lệ là 51/512.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,606 lượt xem 114,478 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Tống Duy Tân (Có Đáp Án)

Luyện thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Tống Duy Tân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức lý thuyết và thực hành môn Công nghệ, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

114,146 lượt xem 61,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,860 lượt xem 109,767 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Thành - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,375 lượt xem 115,969 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Hiệp - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,778 lượt xem 115,647 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Yên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,274 lượt xem 103,530 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Hiệp lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,151 lượt xem 114,233 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Quang - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,115 lượt xem 115,290 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Hiệp - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,128 lượt xem 115,297 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!