thumbnail

[2021] Trường THPT Tân Quang - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, thực vật C4 và thực vật CAM khác nhau chủ yếu ở pha nào?

A.  
Pha sáng.
B.  
Pha tối.
C.  
Cả hai pha.
D.  
Cơ quan quang hợp.
Câu 2: 1 điểm

Trong ống tiêu hoá của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật

A.  
không được tiêu hoá nhưng được phá vỡ nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
B.  
được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
C.  
được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
D.  
được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.
Câu 3: 1 điểm

Cấu trúc của operon Lac gồm:

A.  
vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
B.  
gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.
C.  
gen điều hòa, vùng vận hành, gen cấu trúc.
D.  
gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
Câu 4: 1 điểm

Hóa chất 5 - brôm uraxin thường gây đột biến gen dạng thay thế một cặp:

A.  
A - T bằng T - A.
B.  
G - X bằng A - T.
C.  
G - X bằng X - G.
D.  
A - T bằng G - X.
Câu 5: 1 điểm

Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?

A.  
bán bảo toàn và nửa gián đoạn.
B.  
bổ sung và bán bảo toàn.
C.  
bổ sung và nửa gián đoạn.
D.  
bổ sung và nửa gián đoạn
Câu 6: 1 điểm

Trong thực tiễn hoán vị gen góp phần như thế nào?

A.  
tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập.
B.  
tổ hợp các gen có lợi về cùng nhiễm sắc thể.
C.  
làm giảm số kiểu hình trong quần thể.
D.  
hạn chế xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp.
Câu 7: 1 điểm

Ở người, nhóm máu ABO do gen có 3 alen IA{{\rm{I}}^{\rm{A}}} , IB{{\rm{I}}^{\rm{B}}} , IO{{\rm{I}}^{\rm{O}}} quy định. Bố có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB, nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải là nhóm máu của người mẹ?

A.  
Nhóm máu B.
B.  
Nhóm máu AB.
C.  
Nhóm máu O.
D.  
Nhóm máu A.
Câu 8: 1 điểm

Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, phép lai AABB x AABb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 9: 1 điểm

Phép lai nào dưới đây cho ưu thế lai thấp:

A.  
AAbbddff aabbddff.
B.  
AABBddff aabbddff.
C.  
AABBddff AabbDDff.
D.  
AABBddFF aabbDDff.
Câu 10: 1 điểm

Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, quá trình giảm phân ở các cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra loại giao tử mang alen lặn chiếm tỉ lệ 50 %?

A.  
aa và Bb
B.  
Aa và Bb
C.  
aa và bb
D.  
Aa và bb
Câu 11: 1 điểm

Trong số các quần thể sau đây, có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền?

Quần thể 1: 0,5 AA : 0,5 Aa.

Quần thể 2: 0,5 AA : 0,5 aa.

Quần thể 3: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa.

Quần thể 4: 0,25 AA : 0,5 Aa :0,25 aa.

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 12: 1 điểm

Hình ảnh dưới đây minh họa một trong những phương pháp tạo giống bằng:

A.  
Công nghệ gen.
B.  
Lai hữu tính.
C.  
Công nghệ tế bào.
D.  
Gây đột biến.
Câu 13: 1 điểm

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.
B.  
Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.
C.  
Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D.  
Không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể hình thành loài mới.
Câu 14: 1 điểm

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau đây?

A.  
Đại Trung sinh.
B.  
Đại Cổ sinh.
C.  
Đại Nguyên sinh.
D.  
Đại Tấn sinh.
Câu 15: 1 điểm

Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3?

A.  
Nhái.
B.  
Đại bàng.
C.  
Rắn.
D.  
Sâu.
Câu 16: 1 điểm

Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến mối quan hệ khác loài nào?

A.  
Hội sinh.
B.  
Hợp tác.
C.  
Cộng sinh.
D.  
Kí sinh.
Câu 17: 1 điểm

Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra gồm các giai đoạn như sau:

(1) Giai đoạn nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân.

(2) Giai đoạn nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ

(3) Giai đoạn nước từ đất vào lông hút

Thứ tự nào sau đây là đúng:

A.  
1-2-3
B.  
2-1-3
C.  
1-3-2
D.  
3-2-1
Câu 18: 1 điểm

Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?

A.  
Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
B.  
Nút xoang nhĩ → Bó his → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
C.  
Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Mạng Puôckin → Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
D.  
Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
Câu 19: 1 điểm

Hãy ảnh dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ?

A.  
Hoạt hóa axitamin.
B.  
Kéo dài.
C.  
Mở đầu.
D.  
Kết thúc.
Câu 20: 1 điểm

Hình ảnh dưới đây minh họa cho kì nào của quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật?

A.  
Kì đầu.
B.  
Kì giữa.
C.  
Kì sau.
D.  
Kì cuối.
Câu 21: 1 điểm

Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd phân li độc lập quy định. Kiểu gen có đủ 3 gen trội A, B, D quy định hoa tím; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho một cây hoa tím lai phân tích, thu được Fa. Theo lý thuyết, có thể thu được tỉ lệ kiểu hình ở Fa là:

A.  
1 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng.
B.  
1 cây hoa tím : 15 cây hoa trắng.
C.  
3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắng.
D.  
100 % cây hoa trắng.
Câu 22: 1 điểm

Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hòa tính có hại của đột biến là gì?

A.  
Giao phối.
B.  
Đột biến.
C.  
Các cơ chế cách li.
D.  
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 23: 1 điểm

Khi nghiên cứu 4 loài sinh vật thuộc 1 chuỗi thức ăn trong 1 quần xã sinh vật, người ta thu được số liệu dưới đây:

Loài

Số cá thể

Khối lượng trung

bình mỗi cá thể

Bình quân năng lượng trên một

đơn vị khối lượng

1

10000

0.1

1

2

5

10

2

3

500

0.002

1,8

4

5

300000

0,5

Dòng năng lượng đi qua chuỗi này có nhiều khả năng sẽ là:

A.  
2 → 3 → 1 → 4
B.  
1 → 3 → 2 → 4
C.  
4 → 2 → 1 → 3
D.  
4 → 1 → 2 → 3
Câu 24: 1 điểm

Trường hợp nào sau đây phản ánh mối quan hệ hỗ trợ khác loài?

A.  
Những con chim bồ nông xếp thành hàng ngang để cùng nhau bắt cá.
B.  
Đàn chim cánh cụt đứng úp vào nhau, kết thành bè lớn trong bão tuyết.
C.  
Những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn.
D.  
Những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau.
Câu 25: 1 điểm

Nhiệt độ làm tách hai mạch của phân tử ADN được gọi là nhiệt độ nóng chảy. Dưới đây là nhiệt độ nóng chảy của ADN ở một số đối tượng sinh vật khác nhau được kí hiệu từ A đến E như sau: A = 360C, B = 780C, C = 550C, D = 830C, E = 440C. Trình tự sắp xếp các loài sinh vật nào dưới đây là đúng nhất liên quan đến tỉ lệ các loại (A + T)/ tổng nuclêôtit của các loài sinh vật nói trên theo thứ tự tăng dần?

A.  
D → B → C → E → A.
B.  
A → E → C → B → D.
C.  
A → B → C → D → E.
D.  
D → E → B → A → C.
Câu 26: 1 điểm

Đây là hai ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở hai người :

Khẳng định nào sau đây là đúng về hai người mang bộ nhiễm sắc thể này?

A.  
Cơ chế hình thành hai người trên là do đột biến xảy ra trên nhiễm sắc thể thường.
B.  
Người thứ nhất mắc hội chứng Tớcnơ, người thứ hai mắc hội chứng Đao.
C.  
Người thứ hai chắc chắn là nữ có biểu hiện kiểu hình lùn, cổ rụt, không có kinh nguyệt, trí tuệ thấp.
D.  
Cả hai người đều là thể đột biến của đột biến lệch bội.
Câu 27: 1 điểm

Số alen của gen I, II, III lần lượt là 5, 3 và 7. Biết các gen đều nằm trên NST thường và không cùng nhóm liên kết. Số kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen và dị hợp về 2 cặp gen là:

A.  
71 và 303.
B.  
270 và 390.
C.  
105 và 630.
D.  
630 và 1155.
Câu 28: 1 điểm

Trong số các ý sau đây về hiện tượng gen đa hiệu:

1. Gen đa hiệu là hiện tượng một gen quy định nhiều tính trạng.

2. Nguyên nhân của hiện tượng gen đa hiệu có thể là do một gen mã hóa nhiều phần tử chuỗi pôlipeptit khác nhau.

3. Gen đa hiệu góp phần giải thích cơ sở khoa học của ưu thế lai.

4. Người ta thường phân biệt hiện tượng gen đa hiệu và liên kết gen hoàn toàn bằng phương pháp lai phân tích.

5. Gen đa hiệu giúp giải thích hiện tượng biến dị tương quan.

Số ý đúng là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 29: 1 điểm

Cho các nhân tố sau:

(1) Chọn lọc tự nhiên.

(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.

(2) Giao phối ngẫu nhiên.

(5) Đột biến.

(3) Giao phối không ngẫu nhiên.

(6) Di nhập gen.

Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:

A.  
(1), (2), (4), (5).
B.  
(1), (3), (4), (5).
C.  
(1), (4), (5), (6).
D.  
(2), (4), (5), (6).
Câu 30: 1 điểm

Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

I. Sử dụng tiết kiệm nguồn điện.

II. Trồng cây gây rừng.

III. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.

IV. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, không đốt rừng làm nương rẫy.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 31: 1 điểm

Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật được kí hiệu là: A, B, C, D, E, F, G và H. Cho biết loài A và loài C là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Trong lưới thức ăn này, nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì chỉ loài D và loài F mất đi . Sơ đồ lưới thức ăn nào sau đây đúng với các thông tin đã cho?

A.  
Sơ đồ I.
B.  
Sơ đồ IV.
C.  
Sơ đồ III.
D.  
Sơ đồ II.
Câu 32: 1 điểm

Một lưới thức ăn gồm có 9 loài được mô tả như hình dưới. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Có 11 chuỗi thức ăn.

II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích.

III. Loài H tham gia vào 7 chuỗi thức ăn.

IV. Nếu tăng sinh khối của A thì tổng sinh khối của cả hệ sinh thái sẽ tăng lên.

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 33: 1 điểm

Trong thí nghiệm lai hai thứ lúa mì thuần chủng có hạt màu đỏ đậm và trắng thu được F1 cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình: 15 đỏ : 1 trắng. Biết rằng tính trạng do hai cặp alen A, a và B, b tương tác với nhau. Kiểu gen nào sau đây quy định màu hạt trắng?

A.  
aabB.
B.  
AabB.
C.  
AABB.
D.  
aaBB.
Câu 34: 1 điểm

Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?

(1) Mã di truyền có tính phổ biến có nghĩa là tất cả các loại đều có chung 1 bộ mã di truyền.

(2) Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều từ 3’ đến 5’ trên phần tử mARN.

(3) Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba, không gối lên nhau.

(4) Mã di truyền có tính đặc hiệu có nghĩa là một loại axitamin chỉ được mã hóa bởi một loại bộ ba.

(5) Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch khuôn của gen.

(6) Mã di truyền có tính thoái hóa có nghĩa là một bộ ba mang thông tin mã hóa nhiều loại axitamin khác nhau.

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 35: 1 điểm

Thực hiên phép lai: ♂ AabbCcDdee ♀ aaBBCCDdEe. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, tỉ lệ cá thể mang 4 alen trội ở đời con là bao nhiêu?

A.  
37,25%
B.  
18,75%
C.  
24,755%
D.  
31,25%
Câu 36: 1 điểm

Ở người, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do một alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội tương ứng quy định nhìn màu bình thường. Một người phụ nữ nhìn màu bình thường có chồng bị bệnh này, họ sinh ra một người con trai bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Theo lý thuyết, người con trai này nhận alen gây bệnh từ ai?

A.  
Bố.
B.  
Mẹ.
C.  
Bà nội.
D.  
Ông nội.
Câu 37: 1 điểm

Một gen của sinh vật nhân thực chứa 1755 liên kết hiđrô và có hiệu số nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về gen trên?

(1) Chiều dài của gen là 99,45 nm.

(2) Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen là %A = %T = 30%, %G = %X = 20%.

(3) Số liên kết phôtphođieste nối giữa các nuclêôtit có chứa trong gen là 5848.

(4) Tổng số nuclêôtit loại A và G là: A = T = 1755 ; G = X = 1170.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 38: 1 điểm

Ở một loài chim , trong kiểu gen có mặt cả hai gen A và B quy định kiểu hình lông đen, chỉ có mặt một trong hai gen trội A và B quy định kiểu hình lông xám, không có mặt cả hai gen trội quy định kiểu hình lông trắng. Alen D quy định đuôi dài, alen d quy định đuôi ngắn. Khỉ cho (P) nòi chim lông đen, đuôi dài thuần chủng làm bố giao phối với nòi chim lông trắng, đuôi ngắn thu được . Cho con cái tiếp tục giao phối với lông trắng, đuôi ngắn ; thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. Có bao nhiêu phép lai (P) phù hợp với kết quả trên?

(1) AABDbd×aabdbd{\rm{AA}}\frac{{{\rm{BD}}}}{{{\rm{bd}}}} \times {\rm{aa}}\frac{{{\rm{bd}}}}{{{\rm{bd}}}} (2) AABDbd×aabdbd,f=50%{\rm{AA}}\frac{{{\rm{BD}}}}{{{\rm{bd}}}} \times {\rm{aa}}\frac{{{\rm{bd}}}}{{{\rm{bd}}}},{\rm{f}} = 50\%

(3) AAXBDXBD×aaXbdY{\rm{AA}}{{\rm{X}}^{{\rm{BD}}}}{{\rm{X}}^{{\rm{BD}}}} \times {\rm{aa}}{{\rm{X}}^{{\rm{bd}}}}{\rm{Y}} (4) XAXABDBD×XaYbdbd{{\rm{X}}^{\rm{A}}}{{\rm{X}}^{\rm{A}}}\frac{{{\rm{BD}}}}{{{\rm{BD}}}} \times {{\rm{X}}^{\rm{a}}}{\rm{Y}}\frac{{{\rm{bd}}}}{{{\rm{bd}}}}

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 39: 1 điểm

Một quần thể thực vật có số lượng cá thể của mỗi kiểu gen ở các thế hệ được thể hiện ở bảng sau :

P

AA

400

640

300

600

400

Aa

400

640

300

600

400

aa

200

80

100

300

100

Cho rằng nếu quần thể chịu tác động của nhân tốc tiến hóa thì ở mỗi thời điểm chỉ có 1 nhân tố tiến hóa tác động. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Giai đoạn từ P sang F1, các cá thể giao phấn ngẫu nhiên và không chịu tác động của nhân tố tiến hóa.

II. Từ sang F2, quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

III. Từ sang F3, các cá thể giao phấn ngẫu nhiên và không chịu tác động của nhân tố tiến hóa.

IV. Từ sang F4, chọn lọc tự nhiên tác động theo hướng chống lại alen a.

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 40: 1 điểm

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh M và N ở người; mỗi bệnh do một trong hai alen của một gen quy định. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, người số 4 và người số 5 không mang alen bệnh M, người số 6 mang cả hai loại alen gây bệnh M và N.

Phân tích phả hệ trên, có bao nhiêu phát biểu sau đấy đúng?

I. Có thể xác định được tối đa kiểu gen của 11 người.

II. Không có đứa con nào của cặp vợ chồng 10 – 11 bị cả 2 bệnh.

III. Xác suất sinh con thứ 3 bị bệnh của cặp 8-9 là 50%.

IV. Nếu đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng 10 – 11 bị bệnh M thì xác suất đứa thứ 2 bị bệnh M là 1/4.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Tống Duy Tân (Có Đáp Án)

Luyện thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Tống Duy Tân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức lý thuyết và thực hành môn Công nghệ, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

114,146 lượt xem 61,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,860 lượt xem 109,767 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Thành - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,375 lượt xem 115,969 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Hiệp - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,777 lượt xem 115,647 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Yên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,274 lượt xem 103,530 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,509 lượt xem 104,195 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Hiệp lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,151 lượt xem 114,233 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,606 lượt xem 114,478 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Hiệp - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,127 lượt xem 115,297 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!