thumbnail

[2021] Trường THPT Tây Trà - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh gồm một nam và một nữ từ nhóm học sinh có 5 nam và 7 nữ?

A.  
C122.C_{12}^2.
B.  
A122.A_{12}^2.
C.  
12
D.  
35
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2 và u5 = 32. Tìm công bội của cấp số nhân đã cho.

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
152.\frac{{15}}{2}.
Câu 3: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log2(x1)=3\log {}_2^{}\left( {x - 1} \right) = 3

A.  
x = 7
B.  
x = 5
C.  
x = 9
D.  
x = 10
Câu 4: 1 điểm

Khối chóp có diện tích đáy bằng a2, chiều cao bằng 2a có thể tích bằng

A.  
2a3
B.  
a3
C.  
a33.\frac{{{a^3}}}{3}.
D.  
2a33.\frac{{2{a^3}}}{3}.
Câu 5: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x2)3y = {\left( {x - 2} \right)^{ - 3}}

A.  
R
B.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
C.  
R \ {2}
D.  
(;2).\left( { - \infty ;2} \right).
Câu 6: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=2xf\left( x \right) = {2^x} bằng

A.  
F(x)=2x+1x+1+C.F\left( x \right) = \frac{{{2^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C.
B.  
F(x)=2xlg2+C.F\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\lg 2}} + C.
C.  
F(x)=2xln2+C.F\left( x \right) = {2^x}\ln 2 + C.
D.  
F(x)=2xln2+C.F\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + C.
Câu 7: 1 điểm

Khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 3(cm), 7(cm), 4(cm). Thể tích khối hộp đó bằng

A.  
84(cm3).84\left( {c{m^3}} \right).
B.  
14(cm3).14\left( {c{m^3}} \right).
C.  
96(cm3).96\left( {c{m^3}} \right).
D.  
40(cm3).40\left( {c{m^3}} \right).
Câu 8: 1 điểm

Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao h= 5, bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  
15π.15\pi .
B.  
30π.30\pi .
C.  
15π2.\frac{{15\pi }}{2}.
D.  
27π.27\pi .
Câu 9: 1 điểm

Cho khối cầu có bán kính bằng 2. Thể tích khối cầu đã cho bằng

A.  
16π.16\pi .
B.  
32π.32\pi .
C.  
32π3.\frac{{32\pi }}{3}.
D.  
8π3.\frac{{8\pi }}{3}.
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y=x33x2+2y = {x^3} - 3{x^2} + 2 có bảng biến thiên như sau:

Giá trị của a và b bằng

A.  
a=,b=0.a = - \infty ,b = 0.
B.  
a=,b=2.a = - \infty ,b = 2.
C.  
a=+,b=2.a = + \infty ,b = 2.
D.  
a=+,b=0.a = + \infty ,b = 0.
Câu 11: 1 điểm

Cho a là số thực dương bất kỳ, giá trị biểu thức M= 9log3a{9^{{{\log }_3}a}} bằng

A.  
a
B.  
2a
C.  
a2
D.  
3a
Câu 12: 1 điểm

Một khối nón có thể tích bằng 27, diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối nón đó bằng

A.  
272.\frac{{27}}{2}.
B.  
92.\frac{{9}}{2}.
C.  
43.\frac{{4}}{3}.
D.  
132.\frac{{13}}{2}.
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Gía trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  
2
B.  
0
C.  
-1
D.  
1
Câu 14: 1 điểm

Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ bên?

A.  
y=2x+1x1.y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}.
B.  
y=12xx1.y = \frac{{1 - 2x}}{{x - 1}}.
C.  
y=x33x+2.y = {x^3} - 3x + 2.
D.  
y=x+1x1.y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}.
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 16: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (34)x>1{\left( {\frac{3}{4}} \right)^x} > 1

A.  
(0;+).\left( {0; + \infty } \right).
B.  
(;0).\left( { - \infty ;0} \right).
C.  
(1;+).\left( {1; + \infty } \right).
D.  
(;1).\left( { - \infty ;1} \right).
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)+5=02f\left( x \right) + 5 = 0

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 18: 1 điểm

Cho 01f(x)dx=5\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx}=-501g(x)dx=3.\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)dx=3.} Tính I=01[2f(x)+3g(x)]dx.I=\int\limits_{0}^{1}{\left[ 2f\left( x \right)+3g\left( x \right) \right]}dx.

A.  
I = 19
B.  
I = -9
C.  
I = 1
D.  
I = -1
Câu 19: 1 điểm

Mô đun của số phức z = 3 - 2i bằng

A.  
13.\sqrt {13} .
B.  
13
C.  
1
D.  
5.\sqrt {5} .
Câu 20: 1 điểm

Xác định phần thực của số phức z=2i(35i)z = - 2i\left( {3 - 5i} \right)

A.  
3
B.  
10
C.  
-10
D.  
-6
Câu 21: 1 điểm

Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là A(2;-3)?

A.  
z = 3 + 2i.
B.  
z = 2 + 3i.
C.  
z = 3 - 2i.
D.  
z = 2 - 3i.
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, một véc tơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình tham số

A.  
a=(2;3;1).\overrightarrow a = \left( { - 2;3;1} \right).
B.  
b=(1;3;5).\overrightarrow b = \left( {1;3;5} \right).
C.  
c=(2;0;1).\overrightarrow c = \left( { - 2;0;1} \right).
D.  
d=(2;0;1).\overrightarrow d = \left( {2;0;1} \right).
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho u=3i2j+5k.\overrightarrow u = 3\overrightarrow i - 2\overrightarrow j + 5\overrightarrow k . Tọa độ của véc tơ u\overrightarrow u

A.  
u=(3;2;5).\overrightarrow u = \left( {3; - 2;5} \right).
B.  
u=(2;3;5).\overrightarrow u = \left( {2;3;5} \right).
C.  
u(2;3;5).\overrightarrow u \left( {2; - 3;5} \right).
D.  
u=(5;2;3).\overrightarrow u = \left( {5; - 2;3} \right).
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian Oxyz mặt phẳng đi qua điểm A(1;-2;3) và có véc tơ pháp tuyến n=(2;1;4)\overrightarrow n = \left( {2;1;4} \right) có phương trình là

A.  
2x + y + 4z - 12 = 0.
B.  
2x + y + 4z - 16 = 0.
C.  
x - 2y + 3z - 12 = 0.
D.  
x + 2y + 3z - 16 = 0.
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;3;5)I\left( {1; - 3;5} \right) , bán kính R = 3 có phương trình là

A.  
(x1)2+(y+3)2+(z5)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 9
B.  
(x1)2+(y+3)2+(z5)2=6.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 6.
C.  
(x+1)2+(y3)2+(z+5)2=9.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 9.
D.  
(x1)2+(y3)2+(z5)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 9
Câu 26: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SAmp(ABCD)SA\bot mp\left( ABCD \right)SA=a6SA=a\sqrt{6} (hình vẽ minh họa bên dưới). Góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD)mp\left( ABCD \right) bằng

A.  
45o
B.  
60o
C.  
30o
D.  
90o
Câu 27: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x3ax2+bx+1y={{x}^{3}}-a{{x}^{2}}+bx+1 có điểm cực đại A(1;5)A\left( 1;5 \right) . Khi đó b-a bằng

A.  
-3
B.  
15
C.  
3
D.  
4
Câu 28: 1 điểm

Hàm số y=2x3x+1y = \frac{{2x - 3}}{{x + 1}} có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;2] bằng

A.  
3
B.  
73.\frac{7}{3}.
C.  
-3
D.  
13.\frac{1}{3}.
Câu 29: 1 điểm

Cho log23=a;log25=b.{\log _2}3 = a;{\log _2}5 = b. Tính log315{\log _3}15 theo a và b.

A.  
aab.\frac{a}{{a - b}}.
B.  
ba+b.\frac{b}{{a + b}}.
C.  
a+ba.\frac{{a + b}}{a}.
D.  
aba.\frac{{a - b}}{a}.
Câu 30: 1 điểm

Gía trị nguyên dương bé nhất của tham số m để đường thẳng y = mx - 9 cắt đồ thị hàm số y=x2xy = {x^2} - x tại hai điểm phân biệt là

A.  
m = 4
B.  
m = 7
C.  
m = 5
D.  
m = 6
Câu 31: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình ln2x3lnx+20{\ln ^2}x - 3\ln x + 2 \le 0

A.  
(e;e2).\left( {e;{e^2}} \right).
B.  
[e2;+).\left[ {{e^2}; + \infty } \right).
C.  
[e;e2].\left[ {e;{e^2}} \right].
D.  
(0;e].\left( {0;e} \right].
Câu 32: 1 điểm

Tính thể tích của khối nón tròn xoay sinh ra khi cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh trục đối xứng của nó.

A.  
πa338.\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{8}.
B.  
πa3324.\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}.
C.  
πa326.\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{6}.
D.  
πa3312.\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.
Câu 33: 1 điểm

Bằng cách đặt u=lnx+2u = \ln x + 2 thì tích phân 1elnxx(lnx+2)2dx\int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x{{\left( {\ln x + 2} \right)}^2}}}dx} trở thành tích phân nào sau đây?

A.  
1eu2u2du.\int\limits_1^e {\frac{{u - 2}}{{{u^2}}}du.}
B.  
23u+2udu.\int\limits_2^3 {\frac{{u + 2}}{u}du.}
C.  
23u2u2du.\int\limits_2^3 {\frac{{u - 2}}{{{u^2}}}} du.
D.  
23(u2)u2du.\int\limits_2^3 {\left( {u - 2} \right){u^2}} du.
Câu 34: 1 điểm

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = -1, x = 2 (như hình vẽ bên)

Đặt Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
S = b - a
B.  
S = -b - a
C.  
S = -b + a
D.  
S = b + a
Câu 35: 1 điểm

Tìm số phức z biết (12i)z6+2i=0\left( {1 - 2i} \right)z - 6 + 2i = 0 .

A.  
z = 2 + 2i.
B.  
z = 1 + i.
C.  
z=1414i.z = \frac{1}{4} - \frac{1}{4}i.
D.  
z = 2 - 2i.
Câu 36: 1 điểm

Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z26z+13=0.{z^2} - 6z + 13 = 0. Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn wz1=5\left| {{\rm{w}} - {z_1}} \right| = 5 là một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn đó

A.  
I(2;3)
B.  
I(3;2)
C.  
I(3;-2)
D.  
I(-3;2)
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(2;3;1)M\left( {2; - 3;1} \right) và vuông góc với mặt phẳng 3x - y + 4z - 2 = 0 có phương trình là

A.  
x+23=y+31=z+14.\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{4}.
B.  
x32=y+13=z41.\frac{{x - 3}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{{z - 4}}{1}.
C.  
x23=y+31=z14.\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{4}.
D.  
x32=y13=z41.\frac{{x - 3}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{{ - 3}} = \frac{{z - 4}}{1}.
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(5;1;3)I\left( 5;-1;3 \right) đi qua điểm A(2;4;7)A\left( 2;4;7 \right) có phương trình là

A.  
(x5)2+(y+1)2+(z3)2=50.{\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 50.
B.  
(x5)2+(y+1)2+(z3)2=50.{\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \sqrt {50} .
C.  
(x5)2+(y+1)2+(z3)2=25.{\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 25.
D.  
(x+5)2+(y1)2+(z+3)2=50.{\left( {x + 5} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 50.
Câu 39: 1 điểm

Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ được xếp đứng ngẫu nhiên thành một hàng ngang để tham dự chào cờ. Tính xác suất để không có bất kỳ hai học sinh nữ nào xếp đứng cạnh nhau

A.  
1132.\frac{1}{{132}}.
B.  
799.\frac{7}{{99}}.
C.  
7264.\frac{7}{{264}}.
D.  
1792.\frac{1}{{792}}.
Câu 40: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. SA(ABCD)SA\bot \left( ABCD \right)SA=a7.SA=a\sqrt{7}. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.

A.  
a1057.\frac{{a\sqrt {105} }}{7}.
B.  
a1155.\frac{{a\sqrt {115} }}{5}.
C.  
a715.\frac{{a\sqrt 7 }}{{15}}.
D.  
a10515.\frac{{a\sqrt {105} }}{{15}}.
Câu 41: 1 điểm

Số các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=mx4xmy=\frac{mx-4}{x-m} nghịch biến trên khoảng (4;+)\left( 4;+\infty \right)

A.  
1
B.  
0
C.  
Vô số
D.  
2
Câu 42: 1 điểm

Các nhà khoa học đã tính toán được rằng khi nhiệt độ trung bình của trái đất tăng thêm 20C{{2}^{0}}C thì mực nước biển tăng lên 0,03(m). Nếu nhiệt độ tăng lên 50C{{5}^{0}}C thì mực nước biển tăng lên 0,1(m) và người ta đưa ra công thức tổng quát như sau: Nếu nhiệt độ trung bình của trái đất tăng lên t0C{{t}^{0}}C thì nước biển dâng lên f(t)=k.at(m)f\left( t \right)=k.{{a}^{t}}\left( m \right) trong đó k,a là hằng số dương. Hỏi nếu mực nước biển tăng lên 0,2 (m) thì nhiệt độ trung bình của trái đất khi đó tăng lên gần với số nào nhất trong các số sau?

A.  
9,2o
B.  
8,6o
C.  
7,6o
D.  
6,7o
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
a < 0,b < 0,c < 0,d < 0.
B.  
a > 0,b > 0,c > 0,d < 0.
C.  
a < 0,b < 0,c > 0,d < 0.
D.  
a < 0,b > 0,c < 0,d < 0.
Câu 44: 1 điểm

Cho hình nón có chiều cao bằng 2a. Thiết diện đi qua đỉnh của hình nón cách tâm đường tròn đáy của hình nón một khoảng bằng a là một tam giác đều. Tính thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho.

A.  
56πa327.\frac{{56\pi {a^3}}}{{27}}.
B.  
16πa327.\frac{{16\pi {a^3}}}{{27}}.
C.  
πa327.\frac{{\pi {a^3}}}{{27}}.
D.  
πa3327.\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{27}}.
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;π6].\left[ 0;\frac{\pi }{6} \right]. Biết F(x)=sinxF\left( x \right)=\sin x là một nguyên hàm của hàm số f(x)cos22x\frac{f\left( x \right)}{{{\cos }^{2}}2x} . Tính I=0π6f/(x)tan2xdx.I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{6}}{{{f}^{/}}\left( x \right)\tan 2xdx}.

A.  
87. - \frac{8}{7}.
B.  
341.\frac{{\sqrt 3 }}{4} - 1.
C.  
58. - \frac{5}{8}.
D.  
118.\frac{{11}}{8}.
Câu 46: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình 4cos4x8cos2xm+1=04{{\cos }^{4}}x-8{{\cos }^{2}}x-m+1=0 có 3 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0;3π2]?\left[ 0;\frac{3\pi }{2} \right]?

A.  
1
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 47: 1 điểm

Cho hai số thực x, y thỏa mãn log3(x+3y)+log3(x3y)=2\log _3^{}\left( {x + 3y} \right) + \log _3^{}\left( {x - 3y} \right) = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=xy.S = x - \left| y \right|.

A.  
423.\frac{{4\sqrt 2 }}{3}.
B.  
22.2\sqrt 2 .
C.  
53.\frac{{\sqrt 5 }}{3}.
D.  
453.\frac{{4\sqrt 5 }}{3}.
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ sau:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+1(x1)[f2(x)mf(x)]y=\frac{{{x}^{2}}+1}{\left( x-1 \right)\left[ {{f}^{2}}\left( x \right)-mf\left( x \right) \right]} có 5 đường tiệm cận đứng. Tính tổng các phần tử của tập S.

A.  
6
B.  
4
C.  
5
D.  
10
Câu 49: 1 điểm

Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD, với A(1;2;5),B(1;2;7),C(4;2;2),D(0;6;10).A\left( 1;2;5 \right),B\left( -1;2;7 \right), C\left( 4;2;2 \right),D\left( 0;6;-10 \right). Hai điểm P;Q di động trong không gian thỏa mãn PA=QB,PB=QC,PC=QD,PD=QA. Biết rằng mặt phẳng trung trực của đoạn PQ luôn đi qua điểm cố định có tọa độ (a;b;c)\left( a;b;c \right) . Tính a2+b2+c2.{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}.

A.  
9
B.  
13
C.  
11
D.  
5
Câu 50: 1 điểm

Xác định tham số thực m để phương trình x2+y24x+4y+8m=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x+4y+8-m=0 có nghiệm duy nhất (x;y)\left( x;y \right) thỏa mãn bất phương trình logx2+y2+2(2x+2y+4)1\log _{{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+2}^{{}}\left( 2x+2y+4 \right)\ge 1 .


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Tây Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,631 lượt xem 105,336 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tây Hồ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,432 lượt xem 105,231 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Sơn Tây - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,967 lượt xem 104,979 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho (Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Quán Nho. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức cơ bản và nâng cao của môn Công nghệ lớp 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

115,302 lượt xem 62,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Tống Duy Tân (Có Đáp Án)

Luyện thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Tống Duy Tân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức lý thuyết và thực hành môn Công nghệ, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

114,146 lượt xem 61,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Lê Văn Hưu (Có Đáp Án)Lớp 11

Luyện thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Lê Văn Hưu. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết và thực hành môn Công nghệ 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,207 lượt xem 64,148 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 12 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có Giải thích Đáp Án)Lớp 12Địa lý

Thử sức với đề thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lí tự nhiên, kinh tế - xã hội Việt Nam và thế giới, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh lớp 12 nâng cao kỹ năng làm bài thi Địa lí. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,275 lượt xem 50,204 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Gia Định (Có Đáp Án)Lớp 11

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Gia Định. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các chủ đề địa lý tự nhiên, địa lý kinh tế và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

125,239 lượt xem 67,396 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có Đáp Án)Lớp 11Địa lý

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Ngô Gia Tự. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,290 lượt xem 65,807 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!