thumbnail

[2021] Trường THPT Thành Nhân lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Thể tích của khối cầu bán kính aa bằng

A.  
4πa33.\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.
B.  
4πa3.4\pi {a^3}.
C.  
πa33.\frac{{\pi {a^3}}}{3}.
D.  
2πa3.2\pi {a^3}.
Câu 2: 1 điểm

Với aabb là hai số thực dương tùy ý, log(ab2)\log \left( a{{b}^{2}} \right) bằng

A.  
2loga+logb.2\log a + \log b.
B.  
loga+2logb.\log a + 2\log b.
C.  
2(loga+logb).2\left( {\log a + \log b} \right).
D.  
loga+12logb.\log a + \frac{1}{2}\log b.
Câu 3: 1 điểm

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2;3;4)A\left( 2;3;4 \right)B(3;0;1)B\left( 3;0;1 \right) . Khi đó độ dài vectơ AB\overrightarrow{AB} là:

A.  
19
B.  
19.\sqrt {19} .
C.  
13.\sqrt {13} .
D.  
13
Câu 4: 1 điểm

Cho 12f(x)dx=2\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2122g(x)dx=8\int\limits_{1}^{2}{2g\left( x \right)dx}=8 . Khi đó 12[f(x)+g(x)]dx\int\limits_{1}^{2}{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]dx} bằng:

A.  
6
B.  
10
C.  
18
D.  
0
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;3)
B.  
(-1;1)
C.  
(-2;0)
D.  
(1;2)
Câu 6: 1 điểm

Tìm nghiệm của phương trình log2(x1)=3.{{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=3.

A.  
x = 9
B.  
x = 7
C.  
x = 8
D.  
x = 10
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) là hàm số nào trong các hàm số sau:

A.  
y=x33x2+2y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2
B.  
y=x3+3x2+2y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2
C.  
y=x33x2+2y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2
D.  
y=x3+3x2+2y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2
Câu 8: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , đường thẳng d:x12=y1=z3d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z}{3} đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
(3;1;3)\left( 3;1;3 \right)
B.  
(2;1;3)\left( 2;1;3 \right)
C.  
(3;1;2)\left( 3;1;2 \right)
D.  
(3;2;3)\left( 3;2;3 \right)
Câu 9: 1 điểm

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 6060{}^\circ . Thể tích của khối nón đã cho là:

A.  
πa333\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}
B.  
πa333\frac{\pi {{a}^{3}}}{3\sqrt{3}}
C.  
πa323\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}
D.  
πa33\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}
Câu 10: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , mặt phẳng (Oxy)\left( Oxy \right) có phương trình là:

A.  
x+y=0x+y=0
B.  
x=0x=0
C.  
y=0y=0
D.  
z=0z=0
Câu 11: 1 điểm

Cho 01[f(x)2g(x)]dx=12\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) – 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = 1201g(x)dx=5\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 5 , khi đó 01f(x)dx\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
-2
B.  
12
C.  
22
D.  
2
Câu 12: 1 điểm

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên bằng 2a là:

A.  
a323\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}
B.  
a32\frac{{{a}^{3}}}{2}
C.  
a334\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}
D.  
a332\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}
Câu 13: 1 điểm

Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P):y=x2\left( P \right):y={{x}^{2}} và đường thẳng d:y=2x quay xung quanh trục OxOx .

A.  
π02(x22x)2dx\pi \int\limits_{0}^{2}{{{\left( {{x}^{2}}-2x \right)}^{2}}\text{d}x}
B.  
π024x2dxπ02x4dx\pi \int\limits_{0}^{2}{4{{x}^{2}}\text{d}x}-\pi \int\limits_{0}^{2}{{{x}^{4}}\text{d}x}
C.  
π024x2dx+π02x4dx\pi \int\limits_{0}^{2}{4{{x}^{2}}\text{d}x}+\pi \int\limits_{0}^{2}{{{x}^{4}}\text{d}x}
D.  
π02(2xx2)dx\pi \int\limits_{0}^{2}{\left( 2x-{{x}^{2}} \right)\text{d}x}
Câu 14: 1 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2<(125)x{{5}^{x+2}}<{{\left( \frac{1}{25} \right)}^{-x}} là:

A.  
S=(;2)S=\left( -\infty ;2 \right)
B.  
S=(;1)S=\left( -\infty ;1 \right)
C.  
S=(1;+)S=\left( 1;+\infty \right)
D.  
S=(2;+)S=\left( 2;+\infty \right)
Câu 15: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) , biết u2=3{{u}_{2}}=3u4=7{{u}_{4}}=7 . Giá trị của u2019{{u}_{2019}} bằng:

A.  
4040
B.  
4400
C.  
4038
D.  
4037
Câu 16: 1 điểm

Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z=52+iz=\frac{5}{2+i} ?

A.  
(2;1)\left( 2;1 \right)
B.  
(1;2)\left( 1;2 \right)
C.  
(52;5)\left( \frac{5}{2};5 \right)
D.  
(2;1)\left( 2;-1 \right)
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 18: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x+x2f\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{2}} là:

A.  
F(x)=e2x+x3+CF\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{3}}+C
B.  
F(x)=e2x2+x33+CF\left( x \right)=\frac{{{e}^{2x}}}{2}+\frac{{{x}^{3}}}{3}+C
C.  
F(x)=2e2x+2x+CF\left( x \right)=2{{e}^{2x}}+2x+C
D.  
F(x)=e2x+x33+CF\left( x \right)={{e}^{2x}}+\frac{{{x}^{3}}}{3}+C
Câu 19: 1 điểm

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+3x2y=-{{x}^{3}}+3x-2 tại điểm có hoành độ x0=2{{x}_{0}}=2 có phương trình là

A.  
y=9x+22y=-9x+22 .
B.  
y=9x+22y=9x+22 .
C.  
y=9x+14y=9x+14 .
D.  
y=9x+14y=-9x+14 .
Câu 20: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x33x29x+10f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+10 trên [2; 2]\left[ -2;\ 2 \right] .

A.  
max[2; 2]f(x)=5\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=5
B.  
max[2; 2]f(x)=17\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=17
C.  
max[2; 2]f(x)=15\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-15
D.  
max[2; 2]f(x)=15\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=15 .
Câu 21: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2log2(x1)log2(5x)+12{{\log }_{2}}\left( x-1 \right)\le {{\log }_{2}}\left( 5-x \right)+1 là:

A.  
[3;5]\left[ 3;5 \right]
B.  
(1;3]\left( 1;3 \right]
C.  
[1;3]\left[ 1;3 \right]
D.  
(1;5)\left( 1;5 \right)
Câu 22: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 4545{}^\circ . Thể tích của khối chóp S.ABCDS.ABCD bằng:

A.  
a323\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}
B.  
a326\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}
C.  
a3{{a}^{3}}
D.  
a33\frac{{{a}^{3}}}{3}
Câu 23: 1 điểm

Biết z1{{z}_{1}}z2{{z}_{2}} là 2 nghiệm của phương trình z24z+10=0{{z}^{2}}-4z+10=0 . Tính giá trị của biểu thức T=z1z2+z2z1T=\frac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}}+\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}} .

A.  
T=2T=-2
B.  
T=25T=-\frac{2}{5}
C.  
T=15T=-\frac{1}{5}
D.  
T=5T=5
Câu 24: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=x.ex+1y=x.{{e}^{x+1}} là:

A.  
y=(1x)ex+1y'=\left( 1-x \right){{e}^{x+1}}
B.  
y=(1+x)ex+1y'=\left( 1+x \right){{e}^{x+1}}
C.  
y=ex+1y'={{e}^{x+1}}
D.  
y=xexy'=x{{e}^{x}}
Câu 25: 1 điểm

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+2x21y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1 trên đoạn [2;1]\left[ -2;1 \right] . Tính M+mM+m ?

A.  
0
B.  
-9
C.  
-10
D.  
-1
Câu 26: 1 điểm

Phương trình mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1;2;3)I\left( 1;-2;3 \right) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):x2y+2=0\left( P \right):x-2y+2=0 là:

A.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=1219{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=\frac{121}{9}
B.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=113{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=\frac{11}{3}
C.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=495{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=\frac{49}{5}
D.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=495{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=\frac{49}{5}
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm của phương trình 4f2(x)1=04{{f}^{2}}\left( x \right)-1=0 là:

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 28: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A có AB=a3, AC=aAB=a\sqrt{3},\text{ }AC=a , tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SA và mặt phẳng đáy là

A.  
3030{}^\circ
B.  
4545{}^\circ
C.  
6060{}^\circ
D.  
9090{}^\circ
Câu 29: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD. ABCDABCD.\ A'B'C'D' với OO' là tâm hình vuông ABCDA'B'C'D' . Biết rằng tứ diện OBCDO'BC\text{D} có thể tích bằng 6a36{{a}^{3}} . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCDABCD.\ A'B'C'D' .

A.  
V=12a3V=12{{a}^{3}}
B.  
V=36a3V=36{{a}^{3}}
C.  
V=54a3V=54{{a}^{3}}
D.  
V=18a3V=18{{a}^{3}}
Câu 30: 1 điểm

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z3i+1=4\left| z-3i+1 \right|=4 là:

A.  
Đường tròn (x3)2+(y+1)2=4{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}=4 .
B.  
Đường tròn (x+1)2+(y3)2=4{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=4 .
C.  
Đường tròn (x+1)2+(y3)2=16{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=16 .
D.  
Đường thẳng x3y=3x-3y=3 .
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) là hàm số xác định trên R\{1;1}\mathbb{R}\backslash \left\{ -1;1 \right\} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần S1,S2{{S}_{1}},{{S}_{2}} lần lượt bằng 12 và 3. Giá trị của I=23f(x)dxI=\int\limits_{-2}^{3}{f\left( x \right)dx} bằng:

A.  
15
B.  
9
C.  
36
D.  
27
Câu 33: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz , hai điểm A(1;3;2),B(3;5;4)A\left( 1;3;2 \right),B\left( 3;5;-4 \right) . Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:

A.  
x+y3z+9=0x+y-3z+9=0
B.  
x+y3z+2=0x+y-3z+2=0
C.  
x31=y51=z+43\frac{x-3}{1}=\frac{y-5}{1}=\frac{z+4}{-3}
D.  
x+y3z9=0x+y-3z-9=0
Câu 34: 1 điểm

Đường thẳng Δ\Delta là giao của hai mặt phẳng (P):x+yz=0\left( P \right):x+y-z=0(Q):x2y+3=0\left( Q \right):x-2y+3=0 thì có phương trình là:

A.  
x+21=y+13=z1\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{3}=\frac{z}{-1}
B.  
x+21=y+12=z1\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z}{-1}
C.  
x21=y11=z31\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-3}{-1}
D.  
x+12=y11=z3\frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z}{3}
Câu 35: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm là f(x)=(x2)4(x1)(x+3)x2+3f'\left( x \right)={{\left( x-2 \right)}^{4}}\left( x-1 \right)\left( x+3 \right)\sqrt{{{x}^{2}}+3} . Tìm số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) :

A.  
6
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 36: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số (C):y=f(x)12x21\left( C \right):y=f\left( x \right)-\frac{1}{2}{{x}^{2}}-1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.  
Hàm số (C)\left( C \right) đồng biến trên khoảng (0;2)\left( 0;2 \right) .
B.  
Hàm số (C)\left( C \right) đồng biến trên khoảng (;2)\left( -\infty ;-2 \right) .
C.  
Hàm số (C)\left( C \right) nghịch biến trên khoảng (2;4)\left( 2;4 \right) .
D.  
Hàm số (C)\left( C \right) nghịch biến trên khoảng (4;3)\left( -4;-3 \right) .
Câu 37: 1 điểm

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.

A.  
542\frac{5}{42}
B.  
3742\frac{37}{42}
C.  
27\frac{2}{7}
D.  
121\frac{1}{21}
Câu 38: 1 điểm

Một khối đồ chơi gồm một khối nón (N)\left( N \right) xếp chồng lên một khối trụ (T)\left( T \right) . Khối trụ (T)\left( T \right) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r1,h1{{r}_{1}},{{h}_{1}} . Khối nón (N)\left( N \right) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r2,h2{{r}_{2}},{{h}_{2}} thỏa mãn r2=23r1{{r}_{2}}=\frac{2}{3}{{r}_{1}}h2=h1{{h}_{2}}={{h}_{1}} (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 124cm3124c{{m}^{3}} , thể tích khối nón (N)\left( N \right) bằng:

A.  
62cm362c{{m}^{3}}
B.  
15cm315c{{m}^{3}}
C.  
108cm3108c{{m}^{3}}
D.  
16cm316c{{m}^{3}}
Câu 39: 1 điểm

Cho 01xdx(2x+1)2=a+bln2+cln3\int\limits_{0}^{1}{\frac{xdx}{{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}}}=a+b\ln 2+c\ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a+b+ca+b+c bằng:

A.  
14\frac{1}{4}
B.  
512\frac{5}{12}
C.  
13-\frac{1}{3}
D.  
112\frac{1}{12}
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số f(a)=a23(a23a3)a18(a38a18)f\left( a \right)=\frac{{{a}^{\frac{2}{3}}}\left( \sqrt[3]{{{a}^{-2}}}-\sqrt[3]{a} \right)}{{{a}^{\frac{1}{8}}}\left( \sqrt[8]{{{a}^{3}}}-\sqrt[8]{{{a}^{-1}}} \right)} với a>0,ae1a>0,\,\,a e 1 . Giá trị của M=f(20192018)M=f\left( {{2019}^{2018}} \right)

A.  
20191009{{2019}^{1009}}
B.  
20191009+1{{2019}^{1009}}+1
C.  
20191009+1-{{2019}^{1009}}+1
D.  
201910091-{{2019}^{1009}}-1
Câu 41: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, SD(ABCD),AD=aO,\ SD\bot \left( ABCD \right),AD=aAOD^=60\widehat{AOD}=60{}^\circ . Biết SC tạo với đáy một góc 4545{}^\circ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.

A.  
2a2121\frac{2a\sqrt{21}}{21}
B.  
a64\frac{a\sqrt{6}}{4}
C.  
a155\frac{a\sqrt{15}}{5}
D.  
2a3\frac{2a}{3}
Câu 42: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) thỏa mãn điều kiện 02f(x)dxx+2=3\int\limits_{0}^{2}{\frac{f'\left( x \right)dx}{x+2}}=3f(2)2f(0)=4f\left( 2 \right)-2f\left( 0 \right)=4 . Tính tích phân I=01f(2x)dx(x+1)2I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{f\left( 2x \right)dx}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}} .

A.  
I=12I=-\frac{1}{2}
B.  
I=0I=0
C.  
I=2I=-2
D.  
I=4I=4
Câu 43: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng trên mặt phẳng (P):x+yz+1=0\left( P \right):x+y-z+1=0 .

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 44: 1 điểm

Cho phương trình 2log3(3x)3log3x=m12\sqrt{{{\log }_{3}}\left( 3x \right)}-3{{\log }_{3}}x=m-1 (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình trên có nghiệm?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
Vô số
Câu 45: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x44x2+2y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+2 cắt đường thẳng d:y=md:y=m tại 4 điểm phân biệt và tạo ra các hình phẳng có diện tích S1,S2,S3{{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}} thỏa mãn S1+S2=S3{{S}_{1}}+{{S}_{2}}={{S}_{3}} (như hình vẽ). Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?

A.  
(32;1)\left( -\frac{3}{2};-1 \right)
B.  
(1;12)\left( -1;-\frac{1}{2} \right)
C.  
(12;13)\left( -\frac{1}{2};-\frac{1}{3} \right)
D.  
(13;0)\left( -\frac{1}{3};0 \right)
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=[f(x2)]23f(x2)+1g\left( x \right)={{\left[ f\left( {{x}^{2}} \right) \right]}^{2}}-3f\left( {{x}^{2}} \right)+1 là:

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
3
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian tọa độ OxyzOxyz , cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+1)2+z2=56\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{5}{6} , mặt phẳng (P):x+y+z1=0\left( P \right):x+y+z-1=0 và điểm A(1;1;1)A\left( 1;1;1 \right) . Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của (P)\left( P \right)(S)\left( S \right) . Giá trị lớn nhất của P=AMP=AM là:

A.  
2\sqrt{2}
B.  
322\frac{3\sqrt{2}}{2}
C.  
233\frac{2\sqrt{3}}{3}
D.  
356\sqrt{\frac{35}{6}}
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình mf(x2+1)+x24xm\ge f\left( \frac{x}{2}+1 \right)+{{x}^{2}}-4x có nghiệm trên đoạn [-1;4] là

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 49: 1 điểm

Xét các số phức z thỏa mãn z=1\left| z \right|=1 . Đặt w=2zi2+iz\text{w}=\frac{2\text{z}-i}{2+iz} , giá trị lớn nhất của biểu thức P=w+3iP=\left| \text{w}+3i \right|

A.  
Pmax=2{{P}_{\max }}=2
B.  
Pmax=3{{P}_{\max }}=3
C.  
Pmax=4{{P}_{\max }}=4
D.  
Pmax=5{{P}_{\max }}=5
Câu 50: 1 điểm

Cho các số thực x, y thỏa mãn 5+16.4x22y=(5+16x22y).72yx2+25+{{16.4}^{{{x}^{2}}-2y}}=(5+{{16}^{{{x}^{2}}-2y}}){{.7}^{2y-{{x}^{2}}+2}} . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P=10x+6y+262x+2y+5P=\frac{10x+6y+26}{2\text{x}+2y+5} . Khi đó T=M+m bằng:

A.  
T = 10
B.  
T=212T=\frac{21}{2}
C.  
T=192T=\frac{19}{2}
D.  
T = 15

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Lê Thành Phương (Có Đáp Án)

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Lê Thành Phương. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế, và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,891 lượt xem 66,662 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Địa Lý Lớp 11 Năm 2021 – Trường THPT Như Thanh 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Địa Lý lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Như Thanh 2. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế - xã hội của các quốc gia và khu vực trên thế giới, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

93,093 lượt xem 50,113 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Đa lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,155 lượt xem 109,928 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Đa lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,768 lượt xem 103,796 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,360 lượt xem 113,806 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Oai B - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,784 lượt xem 111,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Thủy - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,711 lượt xem 115,612 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Oai A - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,394 lượt xem 105,749 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,322 lượt xem 116,480 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!