thumbnail

[2021] Trường THPT Thanh Đa lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Lớp 12C có 24 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đội bóng đá nam của lớp gồm 11 người để thi đấu giải bóng đá do đoàn trường tổ chức?

A.  
13!13! .
B.  
A2411A_{24}^{11} .
C.  
C2411C_{24}^{11} .
D.  
11!11! .
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left(u_{n}\right)u1=5{{u}_{1}}=5d=3d=-3 . Giá trị của u6{{u}_{6}} bằng

A.  
10-10 .
B.  
2
C.  
35\frac{-3}{5} .
D.  
53-\frac{5}{3} .
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A.  
(;1)(-\infty ;-1) .
B.  
(0;1)(0;1) .
C.  
(1;0)(-1;0) .
D.  
(0;+)(0;+\infty ) .
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A.  
x=0x=0 .
B.  
x=2x=-2 .
C.  
x=2x=2 .
D.  
x=1x=1 .
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên RR có đạo hàm f(x)=(x1)(xx2)(x+4){f}'\left( x \right)=(x-1)(x-{{x}^{2}})(x+4) .

Hàm số f(x)f\left( x \right) có bao nhiêu cực trị?

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 6: 1 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+2y=\frac{2x-1}{x+2} là đường thẳng

A.  
x=2x=2 .
B.  
x=2x=-2 .
C.  
y=2y=2 .
D.  
y=12y=-\frac{1}{2} .
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.  
y=x2+xy={{x}^{2}}+x .
B.  
y=x3+3x+1y=-{{x}^{3}}+3x+1 .
C.  
y=x4x2+1y=-{{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1 .
D.  
y=x33x+1y={{x}^{3}}-3x+1 .
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số y = x+22x1\frac{x+2}{2x-1} có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A.  
y = x+22x1\frac{|x|+2}{2|x|-1}
B.  
y = x+22x1|\frac{x+2}{2x-1}|
C.  
y = x+22x1\frac{x+2}{|2x-1|}
D.  
y = x+22x1\frac{|x+2|}{2x-1}
Câu 9: 1 điểm

ln(4e)\ln (4e) bằng

A.  
1+ln21+\ln 2 .
B.  
2ln22\ln 2 .
C.  
1+2ln21+2\ln 2 .
D.  
12ln21-2\ln 2 .
Câu 10: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=log3xy={{\log }_{3}}x là:

A.  
y=xln3{{y}^{\prime }}=\frac{x}{\ln 3} .
B.  
y=xln3{{y}^{\prime }}=x\ln 3 .
C.  
y=3x{{y}^{\prime }}=\frac{3}{x} .
D.  
y=1xln3{{y}^{\prime }}=\frac{1}{x\ln 3} .
Câu 11: 1 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, aa3a\sqrt[3]{a} bằng

A.  
a4{{a}^{4}} .
B.  
a43{{a}^{\frac{4}{3}}} .
C.  
a34{{a}^{\frac{3}{4}}} .
D.  
a2{{a}^{2}}
Câu 12: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 34x+3=27{{3}^{4x+3}}=27 là:

A.  
x=0x=0 .
B.  
x=4x=-4 .
C.  
x=1x=1 .
D.  
x=1x=-1 .
Câu 13: 1 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình log3(x28x7)=2{{\log }_{3}}({{x}^{2}}-8x-7)=2 là:

A.  
4
B.  
8
C.  
8-8 .
D.  
4-4 .
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=4x33f(x)=4{{x}^{3}}-3 . Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=3x4+3x+C\int{f}(x)\text{d}x=3{{x}^{4}}+3x+C .
B.  
f(x)dx=12x2+C\int{f}(x)\text{d}x=12{{x}^{2}}+C .
C.  
f(x)dx=15x43x+C\int{f}(x)\text{d}x=\frac{1}{5}{{x}^{4}}-3x+C .
D.  
f(x)dx=x43x+C\int{f}(x)\text{d}x={{x}^{4}}-3x+C .
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=e5x.f(x)={{e}^{5x}}. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=5e4x+C\int{f}(x)\text{d}x=5{{e}^{4x}}+C .
B.  
f(x)dx=15e4x+C\int{f}(x)\text{d}x=\frac{1}{5}{{e}^{4x}}+C .
C.  
f(x)dx=15e5cC\int{f}(x)\text{d}x=\frac{1}{5}{{e}^{5c}}-C .
D.  
f(x)dx=e4xln4C\int{f}(x)\text{d}x={{e}^{4x}}\ln 4-C .
Câu 16: 1 điểm

Nếu 12f(x)dx=15\int\limits_{1}^{2}{f(x)}\text{d}x=15 thì 12[3f(x)2]dx\int\limits_{1}^{2}{\left[ 3f(x)-2 \right]}\text{d}x bằng

A.  
43
B.  
11
C.  
49
D.  
172\frac{17}{2}
Câu 17: 1 điểm

Tích phân 0π2cosx dx\int_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\cos x}~\text{d}x bằng

A.  
-1
B.  
1
C.  
π4\frac{\pi }{4} .
D.  
π2\frac{\pi }{2} .
Câu 18: 1 điểm

Mô đun của số phức z=6+8iz=6+8i bằng

A.  
3
B.  
7
C.  
10
D.  
4
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z=5+2iz=5+2iw=3i+4\text{w}=-3i+4 . Số phức z+wz+\text{w} bằng

A.  
z=6+2iz=6+2i .
B.  
z=2+2iz=2+2i .
C.  
z=9iz=9-i .
D.  
z=68iz=6-8i .
Câu 20: 1 điểm

Cho số phức z=42iz=4-2i . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z\overline{z}

A.  
M(4;2)M\left( 4;2 \right) .
B.  
N(2;4)N\left( -2;4 \right) .
C.  
P(2;4)P\left( 2;-4 \right) .
D.  
Q(4;2)Q\left( 4;-2 \right) .
Câu 21: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác đều cạnh 3\sqrt{3} và chiều cao h=4h=4 . Thể tích khối chóp S.ABCS.ABC bằng

A.  
232\sqrt{3} .
B.  
434\sqrt{3} .
C.  
333\sqrt{3} .
D.  
3\sqrt{3} .
Câu 22: 1 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=6B=6 , và chiều cao h=3h=3 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

A.  
3
B.  
18
C.  
6
D.  
9
Câu 23: 1 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=2r=2 và chiều cao h=4.h=4. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

A.  
16π.16\pi .
B.  
12π.12\pi .
C.  
20π.20\pi .
D.  
24π.24\pi .
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho OM=(1;3;4)\overrightarrow{OM}=\left( -1\,;\,3\, ;\,4 \right) . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm MM lên trục OzOz

A.  
(0;3;4)\left( 0\,;\,3\,;\,4 \right) .
B.  
(0;0;4)\left( 0\,;\,0\,;\,-4 \right) .
C.  
(1;3;0)\left( -1\,;\,3\,;\,0 \right) .
D.  
(0;0;4)\left( 0\,;\,0\,;\,4 \right) .
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Ox}yz , mặt cầu (S):x2+y2+(z2)2=9\left( S \right)\,:\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9 có diện tích bằng?

A.  
36π36\pi .
B.  
9π9\pi .
C.  
12π12\pi .
D.  
18π18\pi .
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho mặt phẳng (Q):2xy+3z1=0\left( Q \right):2x-y+3z-1=0 . Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q)\left( Q \right) . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)\left( P \right)

A.  
(2;1;3)\left( 2\,;\,-1\,;\,-3 \right)
B.  
(2;1;3)\left( 2\,;\,1\,;\,3 \right)
C.  
(2;1;3)\left( -2\,;\,1\,;\,3 \right)
D.  
(2;1;3)\left( 2\,;\,-1\,;\,3 \right)
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho đường thẳng d:{x=2y=3+4tz=5td:\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 3 + 4t\\z = 5 - t\end{array} \right. , (tR)\left( t\in \mathbb{R} \right) . Véctơ nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng dd ?

A.  
u2=(2;3;5)\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 2\,;\,3\,;\,5\, \right) .
B.  
u3=(0;4;1)\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 0\,;\,4\,;\,-1\, \right) .
C.  
u1=(2;4;1)\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 2\,;\,4\,;\,-1\, \right) .
D.  
u4=(2;4;1)\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 2\,;\,-4\,;\,-1\, \right) .
Câu 28: 1 điểm

Trong một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất để chữ số ghi trên thẻ được chọn là một số chia hết cho 4 là bao nhiêu?

A.  
17100\frac{17}{100} .
B.  
14\frac{1}{4} .
C.  
25\frac{2}{5} .
D.  
310\frac{3}{10} .
Câu 29: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên RR ?

A.  
f(x)=x33x24x4f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-4x-4 .
B.  
f(x)=x2x+1f\left( x \right)=-{{x}^{2}}-x+1 .
C.  
f(x)=x3+2x24xf\left( x \right)=-{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-4x .
D.  
f(x)=2x1x1f\left( x \right)=\frac{2x-1}{x-1} .
Câu 30: 1 điểm

Gọi M,mM,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x3y=\frac{x+1}{x-3} trên đoạn [0;2]\left[ 0;2 \right] . Tích M.mM.m bằng:

A.  
1
B.  
2-2 .
C.  
13\frac{1}{3} .
D.  
3-3 .
Câu 31: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+3x16{{2}^{{{x}^{2}}+3x}}\le 16

A.  
[4;1][-4;1] .
B.  
(;3](-\infty ;-3] .
C.  
[3;0][-3;0]
D.  
[0;+)[0;+\infty ) .
Câu 32: 1 điểm

Nếu 29f(x)dx=8\int\limits_{2}^{9}{f(x)}dx=8 ; 513f(x)dx=10\int\limits_{5}^{13}{f(x)}dx=1059f(x)dx=6\int\limits_{5}^{9}{f(x)}dx=6 .Tính 213f(x)dx\int_{2}^{13}{f}(x)\text{d}x

A.  
24
B.  
16
C.  
18
D.  
12
Câu 33: 1 điểm

Cho hai số phức z=42iz=4-2iw=3i+4\text{w}=-3i+4 . Phần ảo của số phức z.wz.\overline{\text{w}} là:

A.  
1-1 .
B.  
13-13 .
C.  
7
D.  
11-11 .
Câu 34: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy, SA=a3SA=a\sqrt{3} . Tính cosin góc giữa SB và AC.

A.  
12\frac{1}{2} .
B.  
32\frac{\sqrt{3}}{2} .
C.  
24\frac{\sqrt{2}}{4} .
D.  
34\frac{3}{4} .
Câu 35: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCABCABCA'B'C' , biết ABC\vartriangle ABC vuông tại AAAB=a;AC=a3AB=a;\,AC=a\sqrt{3} . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (BCCB)(BCC'B') bằng:

A.  
2a
B.  
a32\frac{a\sqrt{3}}{2} .
C.  
a33\frac{a\sqrt{3}}{3} .
D.  
3a4\frac{3a}{4} .
Câu 36: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzOxyz cho điểm A(2;3;4)A\left( 2;3;4 \right) . Mặt cầu tâm AA tiếp xúc với trục tọa độ xOx{x}'Ox có bán kính RR bằng

A.  
R=4R=4 .
B.  
R=5R=5 .
C.  
R=2R=2 .
D.  
R=3R=3 .
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz cho điểm M(1;1;2)M\left( 1;-1;2 \right) và hai đường thẳng d1:x12=y+13=z51{{d}_{1}}:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{3}=\frac{z-5}{1} ; d2:x13=y+22=z+12{{d}_{2}}:\frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{2}=\frac{z+1}{2} . Đường thẳng dd đi qua MM đồng thời vuông góc với cả d1{{d}_{1}}d2{{d}_{2}} có phương trình là

A.  
x11=y+13=z51\frac{x-1}{1}=\frac{y+1}{3}=\frac{z-5}{1} .
B.  
x+14=y11=z+25\frac{x+1}{4}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z+2}{-5} .
C.  
x14=y+11=z25\frac{x-1}{4}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-2}{-5} .
D.  
x+14=y+11=z+25\frac{x+1}{-4}=\frac{y+1}{1}=\frac{z+2}{5} .
Câu 38: 1 điểm

Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của H = (x+y)(1x+1y)\left( x+y \right)\,\left( \frac{1}{x}+\frac{1}{y} \right) . Biết x, y thoả mãn điều kiện 1xy2.1\le x\le y\le 2. Hỏi giá trị của tích M.m là

A.  
8
B.  
4
C.  
18
D.  
28
Câu 39: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương yy sao cho ứng với mỗi yy có không quá 8 số nguyên xx thỏa mãn (5.3x4)(3xy)<0?\left( {{5.3}^{x}}-4 \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0?

A.  
2187
B.  
6561
C.  
2186
D.  
19683
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số: f(x)={3x+2;amp;x546x2;amp;x>5f(x)=\left\{ \begin{matrix} 3x+2\begin{matrix} ; &amp; x\le 5 \\\end{matrix} \\ 4-6{{x}^{2}}\begin{matrix} ; &amp; x>5 \\\end{matrix} \\\end{matrix} \right. . Tích phân 1eef(3lnx+4)xdx\int\limits_{\frac{1}{e}}^{e}{\frac{f(3\ln x+4)}{x}}dx bằng

A.  
137
B.  
-73
C.  
-128
D.  
125
Câu 41: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức zz thỏa mãn z1+5i=13\left| z-1+5i \right|=\sqrt{13} và (1+i)z+(2-i)\overline{z} là một số thuần ảo?

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 42: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:

A.  
73\frac{7}{3}
B.  
75\frac{7}{5}
C.  
17\frac{1}{7}
D.  
65\frac{6}{5}
Câu 43: 1 điểm

Một hộp nữ trang (tham khảo hình vẽ). Biết AB=16cm;AD=833cm;AE=22cmAB=16cm;AD=\frac{8\sqrt{3}}{3}cm;AE=22cm . Các tứ giác ABFE và DCGH, AEHD và BFGC, ABCD và EFGH là các hình chữ nhật bằng nhau từng đôi một. CD và GH là một phần của cung tròn có tâm là trung điểm của AB và EF. Tính thể tích của hộp nữ trang gần nhất với giá trị nào sau?

A.  
3591(cm3)3591\left( c{{m}^{3}} \right) .
B.  
3592(cm3)3592\left( c{{m}^{3}} \right) .
C.  
3592(cm3)3592\left( c{{m}^{3}} \right) .
D.  
3590(cm3)3590\left( c{{m}^{3}} \right) .
Câu 44: 1 điểm

Trong không gian vói hệ trục tọa độ OxyzOxyz , cho hình thang cân ABCDABCD có hai đáy AB,CDAB, CD thỏa mãn CD=2ABCD=2AB và diện tích bằng 27, đỉnh A(1;1;0)A\left( -1;-1;0 \right) , phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là x22=y+12=z31\frac{x-2}{2}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-3}{1} . Biết điểm D(a;b;c)D\left( a;b;c \right) và hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm AA . Giá trị a+b+ca+b+c bằng

A.  
-6
B.  
-22
C.  
-2
D.  
-11
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên RR . Hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x)=f(x2)+20201010x21009g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)+\frac{2020-1010{{x}^{2}}}{1009} có bao nhiêu cực trị?

A.  
3
B.  
5
C.  
7
D.  
9
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d,(a,b,cR,ae0)y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d,\left( a,b,c\in \mathbb{R},a e 0 \right) có đồ thị (C)\left( C \right) . Biết rằng đồ thị (C)\left( C \right) tiếp xúc với đường thẳng y=9x18y=9x-18 tại điểm có hoành độ dương.Tính diện tích SS của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C)\left( C \right) và trục hoành.

A.  
S = 7
B.  
S=14S=\frac{1}{4}
C.  
S=274S=\frac{27}{4}
D.  
S=254S=\frac{25}{4} .
Câu 47: 1 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn z1+i=2\left| z-1+i \right|=2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+2i2+z23i2P={{\left| z+2-i \right|}^{2}}+{{\left| z-2-3i \right|}^{2}} bằng:

A.  
18
B.  
38+81038+8\sqrt{10} .
C.  
18+21018+2\sqrt{10} .
D.  
16+21016+2\sqrt{10} .
Câu 48: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y+6z13=0\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+6z-13=0 và đường thẳng d:x+11=y+21=z11.d:\frac{x+1}{1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-1}{1}. Biết điểm M(a;b;c);a<0M\left( a;b;c \right);a<0 thuộc đường thẳng dd sao cho từ MM kẻ được 3 tiếp tuyến MAMA , MBMB , MCMC đến mặt cầu (S)\left( S \right) (Với AA , BB , CC là các tiếp điểm) thỏa mãn AMB^=60\widehat{AMB}=60{}^\circ , BMC^=90\widehat{BMC}=90{}^\circ , CMA^=120\widehat{CMA}=120{}^\circ . Tổng a+b+ca+b+c bằng

A.  
103\frac{10}{3} .
B.  
2
C.  
-2
D.  
1
Câu 49: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn (3x+13)(3xy)<0\left( {{3}^{x+1}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0 ?

A.  
59149
B.  
59050
C.  
59049
D.  
59048
Câu 50: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức zz thỏa mãn z=5\left| z \right|=\sqrt{5}(z3i)(zˉ+2)\left( z-3i \right)\left( \bar{z}+2 \right) là số thực?

A.  
1
B.  
0
C.  
3
D.  
2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Đa lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,155 lượt xem 109,928 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,360 lượt xem 113,806 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,336 lượt xem 109,487 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Lê Thành Phương (Có Đáp Án)

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Lê Thành Phương. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế, và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,891 lượt xem 66,662 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Địa Lý Lớp 11 Năm 2021 – Trường THPT Như Thanh 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Địa Lý lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Như Thanh 2. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế - xã hội của các quốc gia và khu vực trên thế giới, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

93,093 lượt xem 50,113 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thành Nhân lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,144 lượt xem 114,765 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Oai B - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,784 lượt xem 111,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Thủy - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,711 lượt xem 115,612 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Oai A - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,394 lượt xem 105,749 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!