thumbnail

[2021] Trường THPT Thanh Đa lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là

A.  
A203A_{20}^3
B.  
3!C2033!C_{20}^3
C.  
103
D.  
C203C_{20}^3
Câu 2: 1 điểm

Cho dãy số (un)\left( {{u}_{n}} \right) là một cấp số cộng có u1=3{{u}_{1}}=3 và công sai d=4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số (un)\left( {{u}_{n}} \right)Sn=253{{S}_{n}}=253 . Tìm n.

A.  
9
B.  
11
C.  
12
D.  
10
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( -\infty ;-1 \right) .
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;1)\left( -1;1 \right) .
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( 1;+\infty \right)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3)\left( -1;3 \right) .
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x=3
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x=4.
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x=2
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x=-2
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định và liên tục trên [2;3]\left[ -2;3 \right] và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.

Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

A.  
Đạt cực tiểu tại x=-2
B.  
Đạt cực đại tại x=1
C.  
Đạt cực tiểu tại x=3
D.  
Đạt cực đại tại x=0
Câu 6: 1 điểm

Đồ thị của hàm số y=2x+12x2y=\frac{2x+1}{2x-2} có đường tiệm cận ngang là đường thẳng:

A.  
x = -1
B.  
y = -1
C.  
y = 1
D.  
x = 1
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình vẽ bên dưới?

A.  
y=x33xy = {x^3} - 3x
B.  
y=x3+3x2y = {x^3} + 3{x^2}
C.  
y=x3+3xy = {x^3} + 3x
D.  
y=x33x2y = {x^3} - 3{x^2}
Câu 8: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x42x21y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1 với trục Ox là

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
0
Câu 9: 1 điểm

Với a và b là các số thực dương tùy ý, loga(a2b){{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}}b \right) bằng

A.  
2logab2 - {\log _a}b
B.  
2+logab2 + {\log _a}b
C.  
1+2logab1 + 2{\log _a}b
D.  
2logab2{\log _a}b
Câu 10: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số f(x)=e2x3f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{2x - 3}} là:

A.  
f(x)=2.e2x3f'\left( x \right) = 2.{{\rm{e}}^{2x - 3}}
B.  
f(x)=2.e2x3f'\left( x \right) = - 2.{{\rm{e}}^{2x - 3}}
C.  
f(x)=2.ex3f'\left( x \right) = 2.{{\rm{e}}^{x - 3}}
D.  
f(x)=e2x3f'\left( x \right) = {{\rm{e}}^{2x - 3}}
Câu 11: 1 điểm

Cho a là số thực dương tùy ý, a2.a3{{a}^{2}}.\sqrt[3]{a} bằng

A.  
a43{a^{\frac{4}{3}}}
B.  
a73{a^{\frac{7}{3}}}
C.  
a53{a^{\frac{5}{3}}}
D.  
a23{a^{\frac{2}{3}}}
Câu 12: 1 điểm

Phương trình 22x2+5x+4=4{{2}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=4 có tổng tất cả các nghiệm bằng

A.  
1
B.  
-1
C.  
52\frac{5}{2}
D.  
52 - \frac{5}{2}
Câu 13: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log(x+1)2=0\log \left( x+1 \right)-2=0

A.  
x = 99
B.  
x = 1025
C.  
x = 1023
D.  
x = 101
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=4x3+2x+1f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+2x+1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=12x4+2x2+x+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 12{x^4} + 2{x^2} + x + C
B.  
f(x)dx=12x2+2\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 12{x^2} + 2
C.  
f(x)dx=x4+x2+x+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {x^4} + {x^2} + x + C
D.  
f(x)dx=12x2+2+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 12{x^2} + 2 + C
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=cos(3x+π6)f\left( x \right)=\cos \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=3sin(3x+π6)+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 3\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C
B.  
f(x)dx=13sin(3x+π6)+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - \frac{1}{3}\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C
C.  
f(x)dx=6sin(3x+π6)+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 6\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C
D.  
f(x)dx=13sin(3x+π6)+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{1}{3}\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C
Câu 16: 1 điểm

Cho 12f(x)dx=2\int\limits_{-1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=212g(x)dx=1\int\limits_{-1}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-1 . Tính I=12[x+2f(x)+3g(x)]dxI=\int\limits_{-1}^{2}{\left[ x+2f\left( x \right)+3g\left( x \right) \right]\text{d}x} bằng

A.  
I=112I = \frac{{11}}{2}
B.  
I=72I = \frac{{7}}{2}
C.  
I=172I = \frac{{17}}{2}
D.  
I=52I = \frac{{5}}{2}
Câu 17: 1 điểm

Tích phân I=11(4x33)dxI=\int\limits_{-1}^{1}{(4{{x}^{3}}-3)\text{d}x} bằng

A.  
I = 6
B.  
I = -6
C.  
I = 4
D.  
I = -4
Câu 18: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=1+2iz=1+2i

A.  
zˉ=1+2i\bar z = - 1 + 2i
B.  
zˉ=12i\bar z = - 1 - 2i
C.  
zˉ=2+i\bar z = 2 + i
D.  
zˉ=12i\bar z = 1 - 2i
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z1=2+3i,z2=45i{{z}_{1}}=2+3i, {{z}_{2}}=-4-5i . Số phức z=z1+z2z={{z}_{1}}+{{z}_{2}} bằng

A.  
- 2 - 2i
B.  
- 2 + 2i
C.  
2 + 2i
D.  
2 - 2i
Câu 20: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z=(23i)(4i)3+2iz=\frac{\left( 2-3i \right)\left( 4-i \right)}{3+2i} có tọa độ là

A.  
(-1;-4)
B.  
(1;4)
C.  
(1;-4)
D.  
(-1;4)
Câu 21: 1 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3 và chiều cao h=8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  
12
B.  
8
C.  
24
D.  
6
Câu 22: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3;4;83;\,\,4;\,\,8 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng:

A.  
15
B.  
12
C.  
32
D.  
96
Câu 23: 1 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=2 và chiều cao h=4. Tính thể tích của khối nón đã cho.

A.  
8π8\pi
B.  
16π16\pi
C.  
16π3\frac{{16\pi }}{3}
D.  
8π3\frac{{8\pi }}{3}
Câu 24: 1 điểm

Cho hình trụ có bán kính r=7 và độ dài đường sinh l=3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  
42π42\pi
B.  
21π21\pi
C.  
49π49\pi
D.  
147π147\pi
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết (1;0;2),B(2;1;1),C(1;2;2)\left( 1;0;-2 \right), B\left( 2;1;-1 \right), C\left( 1;-2;2 \right) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A.  
G(4;1;1)G\left( {4; - 1; - 1} \right)
B.  
G(43;13;13)G\left( {\frac{4}{3}; - \frac{1}{3}; - \frac{1}{3}} \right)
C.  
G(2;12;12)G\left( {2;\frac{{ - 1}}{2}; - \frac{1}{2}} \right)
D.  
G(43;13;13)G\left( {\frac{4}{3};\frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có phương trình x2+y2+z2+2x4y+6z2=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-4y+6z-2=0 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của (S)\left( S \right) .

A.  
I(1;2;3)I\left( { - 1;2; - 3} \right) , R = 4
B.  
I(1;2;3)I\left( {1; - 2;3} \right) , R = 4
C.  
I(1;2;3)I\left( { - 1;2;3} \right) , R = 4
D.  
I(1;2;3)I\left( {1; - 2;3} \right) , R = 16
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm đi qua điểm M(1;-1;1)

A.  
(P1):x+y+z=0\left( {{P_1}} \right):x + y + z = 0
B.  
(P2):x+y+z1=0\left( {{P_2}} \right):x + y + z - 1 = 0
C.  
(P3):x2y+z=0\left( {{P_3}} \right):x - 2y + z = 0
D.  
(P4):x+2y+z1=0\left( {{P_4}} \right):x + 2y + z - 1 = 0
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x15=y28=z+37d:\frac{x-1}{5}=\frac{y-2}{-8}=\frac{z+3}{7} . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A.  
u1=(1;2;3)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;2; - 3} \right)
B.  
u2=(1;2;3)\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 1; - 2;3} \right)
C.  
u3=(5;8;7)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {5; - 8;7} \right)
D.  
u4=(7;8;5)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {7; - 8;5} \right)
Câu 29: 1 điểm

Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, rồi cộng các số trên các viên bi lại với nhau. Xác suất để kết quả thu được là 1 số lẻ bằng?

A.  
3132\frac{{31}}{{32}}
B.  
1132\frac{{11}}{{32}}
C.  
1633\frac{{16}}{{33}}
D.  
2132\frac{{21}}{{32}}
Câu 30: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng R?

A.  
y=3x3+3x2y = 3{x^3} + 3x - 2
B.  
y=2x35x+1y = 2{x^3} - 5x + 1
C.  
y=x4+3x2y = {x^4} + 3{x^2}
D.  
y=x2x+1y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}
Câu 31: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x410x24f\left( x \right)={{x}^{4}}-10{{x}^{2}}-4 trên [0;9]\left[ 0;9 \right] bằng

A.  
-29
B.  
-13
C.  
-28
D.  
-4
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log3(18x2)2{{\log }_{3}}\left( 18-{{x}^{2}} \right)\ge 2 là:

A.  
(;3][3;+)\left( { - \infty \,;\, - 3} \right] \cup \left[ {3\,;\, + \infty } \right)
B.  
(;3]\left( { - \infty \,;\,3} \right]
C.  
[-3;3]
D.  
(0;3]
Câu 33: 1 điểm

Giả sử 09f(x)dx=37\int\limits_{0}^{9}{f\left( x \right)\text{d}x}=3790g(x)dx=16\int\limits_{9}^{0}{g\left( x \right)\text{d}x}=16 . Khi đó, I=09[2f(x)+3g(x)]dxI=\int\limits_{0}^{9}{\left[ 2f\left( x \right)+3g(x) \right]\text{d}x} bằng:

A.  
I = 26
B.  
I = 58
C.  
I = 143
D.  
I = 122
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức z=134iz=\frac{1}{3-4i} . Số phức liên hợp của z là

A.  
z=325+425i\overline z = \frac{3}{{25}} + \frac{4}{{25}}i
B.  
z=325425i\overline z = \frac{3}{{25}} - \frac{4}{{25}}i
C.  
z=325425i\overline z = - \frac{3}{{25}} - \frac{4}{{25}}i
D.  
z=325+425i\overline z = - \frac{3}{{25}} + \frac{4}{{25}}i
Câu 35: 1 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là ΔABC\Delta ABC vuông cân tại B, AC=22aAC=2\sqrt{2}a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) bằng 60.60{}^\circ . Tính độ dài cạnh bên của hình lăng trụ.

A.  
2a33.\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}.
B.  
2a3.2a\sqrt 3 .
C.  
2a6.2a\sqrt 6 .
D.  
2a
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy và SA=a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng?

A.  
2a3.\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}.
B.  
a3.\frac{a}{{\sqrt 3 }}.
C.  
a23.\frac{a}{{2\sqrt 3 }}.
D.  
a26.\frac{{a\sqrt 2 }}{6}.
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(2;2;3)A\left( 2;4;1 \right),\text{ }B\left( -2;2;-3 \right) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A.  
x2+(y3)2+(z1)2=9{x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9
B.  
x2+(y+3)2+(z1)2=9{x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9
C.  
x2+(y3)2+(z+1)2=3{x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3
D.  
x2+(y3)2+(z+1)2=9{x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3)A\left( 1;2;3 \right) và vuông góc với mặt phẳng (α):4x+3y7z+1=0\left( \alpha \right):4x+3y-7z+1=0 . Phương trình tham số của d là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Cho đồ thị y=f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số g(x)=f(x)x333x24+3x2+20g(x)=f(x)-\frac{{{x}^{3}}}{3}-\frac{3{{x}^{2}}}{4}+\frac{3x}{2}+20 , giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) trên đoạn [3;1]\left[ -3;1 \right] bằng

A.  
g(-1)
B.  
g(1)
C.  
g(-3)
D.  
g(-3) + g(1)
Câu 40: 1 điểm

Có bao nhiêu các số nguyên dương của tham số m để bất phương trình: (3x+23)(3x2m)<0\left( {{3}^{x+2}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-2m \right)<0 có không quá 9 nghiệm nguyên?

A.  
3281
B.  
3283
C.  
3280
D.  
3279
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)={x2+x2khix<21xkhix2f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + x - 2{\rm{ khi }}x < 2\\\frac{1}{x}{\rm{ khi }}x \ge 2\end{array} \right. . Tích phân 130f(e3x+1)e3xdx\int\limits_{ - \frac{1}{3}}^0 {f\left( {{e^{3x + 1}}} \right){e^{3x}}dx} bằng

A.  
3(176ln2)3\left( {\frac{{17}}{6} - \ln 2} \right)
B.  
3e(176ln2)\frac{3}{e}\left( {\frac{{17}}{6} - \ln 2} \right)
C.  
3e(76ln2)\frac{3}{e}\left( {\frac{7}{6} - \ln 2} \right)
D.  
e3(176+ln2)\frac{e}{3}\left( {\frac{{17}}{6} + \ln 2} \right)
Câu 42: 1 điểm

Cho số phức z=m+i1m(m2i),mRz=\frac{-m+i}{1-m\left( m-2i \right)},\,\,m\in \mathbb{R} . Tìm số phức w=(32i)z\text{w}=\left( 3-2i \right)z khi z có môđun lớn nhất.

A.  
w = 2 + 3i
B.  
w=52+12i{\rm{w}} = \frac{5}{2} + \frac{1}{2}i
C.  
w = 17 + 6i
D.  
w = 10 - 11i
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450{{45}^{0}} . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
B.  
V=4a33V = \frac{{4{a^3}}}{3}
C.  
V=a33V = \frac{{{a^3}}}{3}
D.  
V=a333V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
Câu 44: 1 điểm

Bà Hà may một chiếc mũ bằng vải với kích thước như hình vẽ. Biết rằng một m2 vải có giá 120000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà bà Hà mua vải (không tính viền, mép, phần thừa) để may mũ là bao nhiêu?

A.  
19 000 đồng
B.  
18 000 đồng
C.  
17 000 đồng
D.  
16 000 đồng
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;1)A\left( 1;2;-1 \right) và đường thẳng d:x31=y31=z2d:\frac{x-3}{1}=\frac{y-3}{1}=\frac{z}{2} , mặt phẳng (α):x+y2z+3=0\left( \alpha \right):\,x+y-2z+3=0 . Đường thẳng Δ\Delta đi qua A song song với (α)\,\left( \alpha \right) và cắt d có phương trình là :

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) . Hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) có đồ thị trên R\mathbb{R} như hình vẽ dưới đây

Hàm số y=4f(x)2x3+7x28x+1y=\left| 4f\left( x \right)-2{{x}^{3}}+7{{x}^{2}}-8x+1 \right| có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 47: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [10;10]\left[ -10\,;\,10 \right] để bất phương trình log32x2+x+m+1x2+x+12x2+4x+52m{{\log }_{3}}\frac{2{{x}^{2}}+x+m+1}{{{x}^{2}}+x+1}\ge 2{{x}^{2}}+4x+5-2m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng

A.  
15
B.  
5
C.  
20
D.  
10
Câu 48: 1 điểm

Cho các số thực a,b,c,da,\,\,b,\,\,c,\,\,d thỏa mãn 0<a<b<c<d và hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) . Biết hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) có đồ thị cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là a,b,ca,\,\,b,\,\,c như hình vẽ. Gọi M,mM,\,\,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) trên [0;d]\left[ 0\,;d \right] . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
M+m=f(b)+f(a)M + m = f\left( b \right) + f\left( a \right)
B.  
M+m=f(0)+f(a)M + m = f\left( 0 \right) + f\left( a \right)
C.  
M+m=f(0)+f(c)M + m = f\left( 0 \right) + f\left( c \right)
D.  
M+m=f(d)+f(c)M + m = f\left( d \right) + f\left( c \right)
Câu 49: 1 điểm

Trong các số phức z thỏa mãn z2+1=2z\left| {{z}^{2}}+1 \right|=2\left| z \right| gọi z1{{z}_{1}}z2{{z}_{2}} lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức w=z1+z2w={{z}_{1}}+{{z}_{2}}

A.  
w=22\left| w \right| = 2\sqrt 2
B.  
w=2\left| w \right| = 2
C.  
w=2\left| w \right| = \sqrt 2
D.  
w=1+2\left| w \right| = 1 + \sqrt 2
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+(z3)2=27\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=27 . Gọi (α)\left( \alpha \right) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;0;4),B(2;0;0)A\left( 0\,;\,0\,;\,-4 \right), B\left( 2;\,0;\,0 \right) và cắt (S)\left( S \right) theo giao tuyến là đường tròn (C)\left( C \right) sao cho khối nón đỉnh là tâm của (S)\left( S \right) và đáy là là đường tròn (C)\left( C \right) có thể tích lớn nhất. Biết rằng (α):ax+byz+c=0\left( \alpha \right):ax+by-z+c=0 , khi đó a-b+c bằng

A.  
0
B.  
2
C.  
-4
D.  
8

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Đa lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,769 lượt xem 103,796 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,361 lượt xem 113,806 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,337 lượt xem 109,487 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Lê Thành Phương (Có Đáp Án)

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Lê Thành Phương. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế, và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,891 lượt xem 66,662 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Địa Lý Lớp 11 Năm 2021 – Trường THPT Như Thanh 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Địa Lý lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Như Thanh 2. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế - xã hội của các quốc gia và khu vực trên thế giới, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

93,093 lượt xem 50,113 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thành Nhân lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,145 lượt xem 114,765 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Oai B - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,785 lượt xem 111,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Thủy - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,712 lượt xem 115,612 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Oai A - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,395 lượt xem 105,749 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!