thumbnail

[2021] Trường THPT Thanh Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mặt phẳng (ABCD). Có bao nhiêu mặt phẳng qua S và hai trong số bốn điểm A, B, C, D?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un) có u4=40,u6=160{u_4} = 40,{u_6} = 160 . Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un).

A.  
u1=5,q=2.{u_1} = - 5,q = - 2.
B.  
u1=2,q=5.{u_1} = - 2,q = - 5.
C.  
u1=5,q=2.{u_1} = - 5,q = 2.
D.  
u1=140,q=60.{u_1} = - 140,q = - 60.
Câu 3: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình log2(x22x+4)=2{\log _2}\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) = 2

A.  
{0;-2}
B.  
{2}
C.  
{0}
D.  
{0;2}
Câu 4: 1 điểm

Nếu cạnh của một hình lập phương giảm đi 5 lần thì thể tích của hình lập phương đó giảm đi bao nhiêu lần?

A.  
125
B.  
25
C.  
5
D.  
53\sqrt[3]{5}
Câu 5: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=ex22x.y = {e^{{x^2} - 2x}}.

A.  
D = R
B.  
D = [0;2]
C.  
D = R \ {0;2}
D.  
D = Ø
Câu 6: 1 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=52x?f\left( x \right) = {5^{2x}}?

A.  
52xdx=2.52xln5+C.\int {{5^{2x}}dx} = {2.5^{2x}}\ln 5 + C.
B.  
52xdx=2.52xln5+C.\int {{5^{2x}}dx} = 2.\frac{{{5^{2x}}}}{{\ln 5}} + C.
C.  
52xdx=25x2ln5+C.\int {{5^{2x}}dx} = \frac{{{{25}^x}}}{{2\ln 5}} + C.
D.  
52xdx=25x+1x+1+C.\int {{5^{2x}}dx} = \frac{{{{25}^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C.
Câu 7: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a và chiều dài 3a. Chiều cao của khối chóp là 4a. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a là

A.  
V=24a3.V = 24{a^3}.
B.  
V=9a3.V = 9{a^3}.
C.  
V=40a3.V = 40{a^3}.
D.  
V=8a3.V = 8{a^3}.
Câu 8: 1 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy bằng r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón là

A.  
V=13r2h.V = \frac{1}{3}{r^2}h.
B.  
V=r2h.V = {r^2}h.
C.  
V=πr2h.V = \pi {r^2}h.
D.  
V=13πr2h.V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.
Câu 9: 1 điểm

Tính diện tích xung quanh của khối trụ có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l=25.l = 2\sqrt 5 .

A.  
85π.8\sqrt 5 \pi .
B.  
25π.2\sqrt 5 \pi .
C.  
2π.2 \pi .
D.  
45π.4\sqrt 5 \pi .
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
B.  
(-2;2).
C.  
(;3).\left( { - \infty ;3} \right).
D.  
(0;+).\left( {0; + \infty } \right).
Câu 11: 1 điểm

Giá trị của biểu thức log25.log564{\log _2}5.{\log _5}64 bằng

A.  
6
B.  
4
C.  
5
D.  
2
Câu 12: 1 điểm

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4πa24\pi {a^2} và bán kính đáy là a. Tính độ dài đường cao h của hình trụ đó

A.  
a
B.  
2a
C.  
3a
D.  
4a
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
Có một điểm.
B.  
Có hai điểm.
C.  
Có ba điểm.
D.  
Có bốn điểm.
Câu 14: 1 điểm

Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  
y=x33x2+4.y = {x^3} - 3{x^2} + 4.
B.  
y=x3+3x24.y = - {x^3} + 3{x^2} - 4.
C.  
y=x33x24.y = {x^3} - 3{x^2} - 4.
D.  
y=x33x24.y = - {x^3} - 3{x^2} - 4.
Câu 15: 1 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=5x1y = \frac{5}{{x - 1}} là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

A.  
x = 1
B.  
y = 5
C.  
x = 0
D.  
y = 0
Câu 16: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 3x>9{3^x} > 9

A.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
B.  
(0;2)
C.  
(0;+).\left( {0; + \infty } \right).
D.  
(2;+).\left( { - 2; + \infty } \right).
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f(x) = m có 3 nghiệm phân biệt.

A.  
-2 < m < 1
B.  
-2 < m
C.  
2m<1.- 2 \le m < 1.
D.  
2m1.- 2 \le m \le 1.
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;5]. Nếu 05f(x)dx=1\int\limits_0^5 {f\left( x \right)dx = 1} thì 05[3x22f(x)]dx\int\limits_0^5 {\left[ {3{x^2} - 2f\left( x \right)} \right]dx} có giá trị bằng

A.  
-3
B.  
125
C.  
1,5
D.  
123
Câu 19: 1 điểm

Tính mô-đun của số phức z = 3 + 4i.

A.  
3
B.  
5
C.  
7
D.  
7\sqrt 7
Câu 20: 1 điểm

Cho hai số phức z1=57i,z2=2i{z_1} = 5 - 7i,{z_2} = 2 - i . Mô-đun của hiệu hai số phức đã cho bằng

A.  
z1z2=35.\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 3\sqrt 5 .
B.  
z1z2=45.\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 45.
C.  
z1z2=113.\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {113} .
D.  
z1z2=745.\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {74} - \sqrt 5 .
Câu 21: 1 điểm

Điểm M biểu diễn số phức z = 2 – i trên mặt phẳng tọa độ Oxy là

A.  
M(1;-2)
B.  
M(2;-1)
C.  
M(-2;1)
D.  
M(2;1)
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là

A.  
M3(3;0;0)
B.  
M4(0;2;0)
C.  
M1(0;0;-1)
D.  
M2(3;2;0)
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(2;-2;3) đi qua điểm A(5;-2;1) có phương trình

A.  
(x5)2+(y2)2+(z+1)2=13.{\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = \sqrt {13} .
B.  
(x+2)2+(y2)2+(z+3)2=13.{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 13.
C.  
(x2)2+(y+2)2+(z3)2=13.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 13.
D.  
(x2)2+(y+2)2+(z3)2=13.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \sqrt {13} .
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và chứa đường thẳng d:x+12=y3=z1d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z}{1} và có một véc-tơ pháp tuyến là n=(1;a;b).\overrightarrow n = \left( {1;a;b} \right). Tính a+b.

A.  
a + b = 2
B.  
a + b = 0
C.  
a + b = -3
D.  
a + b = 3
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0),B(0;1;1)A\left( {1; - 1;0} \right),\,B\left( {0;1;1} \right) . Gọi (α)(\alpha) là mặt phẳng chứa đường thẳng d:x2=y11=z21d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{1} và song song với đường thẳng AB. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (α)(\alpha) ?

A.  
M(6;-4;-1)
B.  
N(6;-4;2)
C.  
P(6;-4;3)
D.  
Q(6;-4;1)
Câu 26: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có ABCD,ACBDAB \bot CD,AC \bot BD . Góc giữa hai véc tơ AD\overrightarrow {AD} BC\overrightarrow {BC}

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f(x)=x3(x+1)2(x2)f'\left( x \right) = {x^3}{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right) . Số điểm cực trị của hàm Số đã cho là

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 28: 1 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+2x2x+2y = - {x^3} + 2{x^2} - x + 2 trên đoạn [1;12]\left[ { - 1;\frac{1}{2}} \right] . Khi đó tích M.m bằng

A.  
454.\frac{{45}}{4}.
B.  
21227.\frac{{212}}{{27}}.
C.  
12536.\frac{{125}}{{36}}.
D.  
1009.\frac{{100}}{9}.
Câu 29: 1 điểm

Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
ac=bdln(ab)=dc.{a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{d}{c}.
B.  
ac=bdln(ab)=cd.{a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{c}{d}.
C.  
ac=bdlnalnb=cd.{a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{c}{d}.
D.  
ac=bdlnalnb=dc.{a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{d}{c}.
Câu 30: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x+1x1y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}} với đường thẳng y = 2x + 3 là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 31: 1 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log25(x+1)>12.{\log _{25}}\left( {x + 1} \right) > \frac{1}{2}.

A.  
S=(4;+).S = \left( { - 4; + \infty } \right).
B.  
S=(;4).S = \left( { - \infty ;4} \right).
C.  
S = (-1;4)
D.  
S=(4;+).S = \left( {4; + \infty } \right).
Câu 32: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 2a. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB bằng

A.  
πa33.\frac{{\pi {a^3}}}{3}.
B.  
8πa33.\frac{{8\pi {a^3}}}{3}.
C.  
4πa33.\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.
D.  
8πa323.\frac{{8\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}.
Câu 33: 1 điểm

Cho tích phân I=04xx2+9dxI = \int\limits_0^4 {x\sqrt {{x^2} + 9} dx} . Khi đặt t=x2+9t = \sqrt {{x^2} + 9} thì tích phân đã cho trở thành

A.  
I=35tdt.I = \int\limits_3^5 {tdt.}
B.  
I=04tdt.I = \int\limits_0^4 {tdt.}
C.  
I=04t2dt.I = \int\limits_0^4 {{t^2}dt.}
D.  
I=35t2dt.I = \int\limits_3^5 {{t^2}dt.}
Câu 34: 1 điểm

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục hoành và hai đường thẳng x = -1; x = 2 biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2 cm.

A.  
154cm2.\frac{{15}}{4}c{m^2}.
B.  
174cm2.\frac{{17}}{4}c{m^2}.
C.  
17cm2
D.  
15cm2
Câu 35: 1 điểm

Cho hai số phức z1=1+2i{z_1} = 1 + 2iz2=23i{z_2} = 2 - 3i . Phần ảo của số phức w=3z12z2w = 3{z_1} - 2{z_2}

A.  
12
B.  
1
C.  
11
D.  
10
Câu 36: 1 điểm

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+2z+10=0{z^2} + 2z + 10 = 0 . Tính iz0.

A.  
iz0=3i.i{z_0} = 3 - i.
B.  
iz0=3i+1i{z_0} = - 3i + 1
C.  
iz0=3ii{z_0} = - 3 - i
D.  
iz0=3i1.i{z_0} = 3i - 1.
Câu 37: 1 điểm

Cho mặt phẳng (α):3x2yz+5=0\left( \alpha \right):3x - 2y - z + 5 = 0 và đường thẳng Δ:x12=y72=z34\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 7}}{2} = \frac{{z - 3}}{4} . Gọi (β)(\beta) là mặt phẳng chứa Δ\Delta và song song với (α)(\alpha) . Khoảng cách giữa (α)(\alpha) (β)(\beta)

A.  
314.\frac{3}{{\sqrt {14} }}.
B.  
921. - \frac{9}{{\sqrt {21} }}.
C.  
921.\frac{9}{{21}}.
D.  
914.\frac{9}{{\sqrt {14} }}.
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1) và B(-1;2;1). Viết phương trình đường thẳng Δ\Delta đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB.

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

4 người đàn ông, 2 người đàn bà và một đứa trẻ được xếp ngồi vào 7 chiếc ghế đặt quanh một bàn tròn. Xác suất để xếp đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông là

A.  
115.\frac{1}{{15}}.
B.  
15.\frac{1}{{5}}.
C.  
215.\frac{2}{{15}}.
D.  
25.\frac{2}{{5}}.
Câu 40: 1 điểm

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm cạnh AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM.

A.  
a112.\frac{{a\sqrt {11} }}{2}.
B.  
a2.\frac{a}{2}.
C.  
a63.\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.
D.  
a2211.\frac{{a\sqrt {22} }}{{11}}.
Câu 41: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x3+3x2(m23m+2)x+5y = {x^3} + 3{x^2} - \left( {{m^2} - 3m + 2} \right)x + 5 đồng biến trên (0; 2)?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 42: 1 điểm

Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ?

A.  
102.424.000 đồng.
B.  
102.423.000 đồng.
C.  
102.016.000 đồng.
D.  
102.017.000 đồng.
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số 1f(3x)2\frac{1}{{f\left( {3 - x} \right) - 2}} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 44: 1 điểm

Khi cắt khối trụ (T) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ (T) một khoảng bằng a3a\sqrt 3 ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 4a2. Tính thể tích V của khối trụ (T).

A.  
V=77πa3.V = 7\sqrt 7 \pi {a^3}.
B.  
V=773πa3.V = \frac{{7\sqrt 7 }}{3}\pi {a^3}.
C.  
V=83πa3.V = \frac{8}{3}\pi {a^3}.
D.  
V=8πa3.V = 8\pi {a^3}.
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2] và thỏa mãn f(0) = 2, 02(2x4)f(x)dx=4\int\limits_0^2 {\left( {2x - 4} \right)f'\left( x \right)dx = 4} . Tính 02f(x)dx\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .

A.  
I = -2
B.  
I = -6
C.  
I = 2
D.  
I = 6
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình f(4xx2)2=0f\left( {4x - {x^2}} \right) - 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A.  
2
B.  
6
C.  
4
D.  
0
Câu 47: 1 điểm

Cho hai số thực a, b thỏa mãn các điều kiện a2+b2>1{a^2} + {b^2} > 1loga2+b2(a+b)1{\log _{{a^2} + {b^2}}}\left( {a + b} \right) \ge 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2a + 4b – 3 là

A.  
10\sqrt {10}
B.  
2102\sqrt {10}
C.  
110.\frac{1}{{\sqrt {10} }}.
D.  
102.\frac{{\sqrt {10} }}{2}.
Câu 48: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=14x414x2+48x+m30y = \left| {\frac{1}{4}{x^4} - 14{x^2} + 48x + m - 30} \right| trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?

A.  
108
B.  
136
C.  
120
D.  
210
Câu 49: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm ΔBCD\Delta BCD' . Thể tích của khối chóp G.ABC' là

A.  
V=13.V = \frac{1}{3}.
B.  
V=16.V = \frac{1}{6}.
C.  
V=112.V = \frac{1}{12}.
D.  
V=118.V = \frac{1}{18}.
Câu 50: 1 điểm

Biết x1,x2{x_1},{x_2} là hai nghiệm của phương trình log7(4x24x+12x)+4x2+1=6x{\log _7}\left( {\frac{{4{x^2} - 4x + 1}}{{2x}}} \right) + 4{x^2} + 1 = 6xx1+2x2=14(a+b){x_1} + 2{x_2} = \frac{1}{4}\left( {a + \sqrt b } \right) với a,b là hai số nguyên dương. Tính a+b.

A.  
a + b = 13
B.  
a + b = 11
C.  
a + b = 16
D.  
a + b = 14

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Lê Thành Phương (Có Đáp Án)

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Lê Thành Phương. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế, và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,891 lượt xem 66,662 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Địa Lý Lớp 11 Năm 2021 – Trường THPT Như Thanh 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Địa Lý lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Như Thanh 2. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế - xã hội của các quốc gia và khu vực trên thế giới, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

93,093 lượt xem 50,113 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thành Nhân lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,144 lượt xem 114,765 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,361 lượt xem 113,806 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Oai B - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,785 lượt xem 111,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Thủy - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,712 lượt xem 115,612 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Đa lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,769 lượt xem 103,796 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Oai A - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,395 lượt xem 105,749 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Oai A - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,944 lượt xem 108,199 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!