thumbnail

[2021] Trường THPT Trưng Vương lần 4 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Trưng Vương, lần 4, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như hàm số, tích phân, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân tư duy logic năm 2021 Trường THPT Trưng Vương lần 4 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x=0x=0 và cực tiểu tại x=2.x=2.
B.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2.
C.  
Hàm số có ba điểm cực trị.
D.  
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Câu 2: 1 điểm

Cho hình nón có chiều cao bằng 3 (cm), góc giữa trục và đường sinh bằng 600.{{60}^{0}}. Thể tích khối nón bằng

A.  
V=27π(cm3).V=27\pi \left( c{{m}^{3}} \right).
B.  
V=9π(cm3).V=9\pi \left( c{{m}^{3}} \right).
C.  
V=18π(cm3).V=18\pi \left( c{{m}^{3}} \right).
D.  
V=54π(cm3).V=54\pi \left( c{{m}^{3}} \right).
Câu 3: 1 điểm

Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là

A.  
C415C_{41}^{5}
B.  
C255C_{25}^{5}
C.  
A415A_{41}^{5}
D.  
C255+C165C_{25}^{5}+C_{16}^{5}
Câu 4: 1 điểm

Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là

A.  
V=13Bh.V=\frac{1}{3}Bh.
B.  
V=Bh.V=Bh.
C.  
V=12Bh.V=\frac{1}{2}Bh.
D.  
V=23Bh.V=\frac{2}{3}Bh.
Câu 5: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=(m+1)x2xmy=\frac{\left( m+1 \right)x-2}{x-m} đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 6: 1 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=5(cm)r=5\left( cm \right) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7(cm).7\left( cm \right). Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  
35π(cm2).35\pi \left( c{{m}^{2}} \right).
B.  
60π(cm2).60\pi \left( c{{m}^{2}} \right).
C.  
70π(cm2).70\pi \left( c{{m}^{2}} \right).
D.  
120π(cm2).120\pi \left( c{{m}^{2}} \right).
Câu 7: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số y=x2+xy={{x}^{2}}+x là:

A.  
x33+x22.\frac{{{x}^{3}}}{3}+\frac{{{x}^{2}}}{2}.
B.  
x3+x2+C.{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+C.
C.  
x33+x22+C.\frac{{{x}^{3}}}{3}+\frac{{{x}^{2}}}{2}+C.
D.  
1+2x+C.1+2x+C.
Câu 8: 1 điểm

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log2a=x,log2b=y.{{\log }_{2}}a=x,{{\log }_{2}}b=y. Tính P=log2(a2b3)P={{\log }_{2}}\left( {{a}^{2}}{{b}^{3}} \right) .

A.  
P=x2y3.P={{x}^{2}}{{y}^{3}}.
B.  
P=x2+y3.P={{x}^{2}}+{{y}^{3}}.
C.  
P=2x+3y.P=2x+3y.
D.  
P=6xy.P=6xy.
Câu 9: 1 điểm

Tính tổng S của các nghiệm của phương trình log3x+log3(x1)+log136=0{{\log }_{3}}x+{{\log }_{3}}\left( x-1 \right)+{{\log }_{\frac{1}{3}}}6=0

A.  
S=3.S=3.
B.  
S=5.S=5.
C.  
S=1.S=-1.
D.  
S=1.S=1.
Câu 10: 1 điểm

Thể tích VV của khối cầu có bán kính R=4 bằng:

A.  
V=48π.V=48\pi .
B.  
V=2563π.V=\frac{256}{3}\pi .
C.  
V=64π.V=64\pi .
D.  
V=36π.V=36\pi .
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a\overrightarrow{a} biểu diễn của các vectơ đơn vị là a=2i3j+k.\overrightarrow{a}=2\overrightarrow{i}-3\overrightarrow{j}+\overrightarrow{k}. Tọa độ của vectơ a\overrightarrow{a}

A.  
(1;3;2).\left( 1;-3;2 \right).
B.  
(1;2;3).\left( 1;2;-3 \right).
C.  
(2;1;3).\left( 2;1;-3 \right).
D.  
(2;3;1).\left( 2;-3;1 \right).
Câu 12: 1 điểm

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?

A.  
8 năm.
B.  
7 năm.
C.  
6 năm.
D.  
9 năm.
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm là f(x)=x(x+1)2(x2)4,xR.f'\left( x \right)=x{{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{4}},\forall x\in \mathbb{R}. Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right)

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 14: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a,BC=2a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) và SA=3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A.  
3a3.3{{a}^{3}}.
B.  
a3.{{a}^{3}}.
C.  
6a3.6{{a}^{3}}.
D.  
2a3.2{{a}^{3}}.
Câu 15: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) với u1=2{{u}_{1}}=-2u3=4.{{u}_{3}}=4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  
d=2.d=2.
B.  
d=6.d=6.
C.  
d=2.d=-2.
D.  
d=3.d=3.
Câu 16: 1 điểm

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x3x+1y=\frac{2x-3}{x+1}

A.  
x=1x=1y=3.y=-3.
B.  
x=1x=1y=2.y=2.
C.  
x=1x=-1y=2.y=2.
D.  
x=2x=2y=1.y=1.
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình sau:

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f(x)=3f\left( x \right)=-3

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 18: 1 điểm

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 là

A.  
48π48\pi
B.  
12π12\pi
C.  
16π16\pi
D.  
36π36\pi
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2;1;3)I\left( 2;1;-3 \right) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:

A.  
(x2)2+(y1)2+(z+3)2=13.{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=13.
B.  
(x2)2+(y1)2+(z+3)2=9.{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=9.
C.  
(x2)2+(y1)2+(z+3)2=4.{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=4.
D.  
(x2)2+(y1)2+(z+3)2=10{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=10 .
Câu 20: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=2021xy={{2021}^{x}} ta được đáp án đúng là?

A.  
y=x.2021x1.ln2021y'=x{{.2021}^{x-1}}.\ln 2021
B.  
y=x.2021x1y'=x{{.2021}^{x-1}}
C.  
y=2021xln2021.y'=\frac{{{2021}^{x}}}{\ln 2021}.
D.  
y=2021x.ln2021y'={{2021}^{x}}.\ln 2021
Câu 21: 1 điểm

Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a.

A.  
R=a32.R=\frac{a\sqrt{3}}{2}.
B.  
R=a62.R=\frac{a\sqrt{6}}{2}.
C.  
R=a3.R=a\sqrt{3}.
D.  
R=a2.R=a\sqrt{2}.
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1).\left( -1;1 \right).
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+).\left( -1;+\infty \right).
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1).\left( -\infty ;1 \right).
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3).\left( -1;3 \right).
Câu 23: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x33x2m=0{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-m=0 có 3 nghiệm phân biệt?

A.  
3
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3).A\left( 1;2;3 \right). Tìm tọa độ điểm A1{{A}_{1}} là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oyz).\left( Oyz \right).

A.  
A1(1;0;3).{{A}_{1}}\left( 1;0;3 \right).
B.  
A1(1;2;0).{{A}_{1}}\left( 1;2;0 \right).
C.  
A1(1;0;0).{{A}_{1}}\left( 1;0;0 \right).
D.  
A1(0;2;3).{{A}_{1}}\left( 0;2;3 \right).
Câu 25: 1 điểm

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=14x4+3x23.y=-\frac{1}{4}{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-3.
B.  
y=x4+2x23.y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3.
C.  
y=x4+2x23.y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3.
D.  
y=x42x23.y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3.
Câu 26: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=log2x,f\left( x \right)={{\log }_{2}}x, với x>0. Tính giá trị biểu thức P=f(2x)+f(x).P=f\left( \frac{2}{x} \right)+f\left( x \right).

A.  
P=0P=0
B.  
P=1P=1
C.  
P=log2(2+x2x).P={{\log }_{2}}\left( \frac{2+{{x}^{2}}}{x} \right).
D.  
P=log2(x2).log2x.P={{\log }_{2}}\left( \frac{x}{2} \right).{{\log }_{2}}x.
Câu 27: 1 điểm

Giải bất phương trình {{\log }_{2}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{2}}\left( 6-5x \right) được tập nghiệm là (a;b).\left( a;b \right). Tính tích T=a.b

A.  
T=1815.T=\frac{18}{15}.
B.  
T=2815.T=\frac{28}{15}.
C.  
T=65.T=\frac{6}{5}.
D.  
T=83.T=\frac{8}{3}.
Câu 28: 1 điểm

Cho a là số thực dương khác 1. Tính I=log2a3.I={{\log }_{2}}\sqrt[3]{a}.

A.  
I=3.I=3.
B.  
I=13.I=\frac{1}{3}.
C.  
I=0.I=0.
D.  
I=3.I=-3.
Câu 29: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=log3(x+1)y={{\log }_{3}}\left( x+1 \right)

A.  
(1;+).\left( -1;+\infty \right).
B.  
(1;+).\left( 1;+\infty \right).
C.  
(0;+).\left( 0;+\infty \right).
D.  
[1;+).\left[ -1;+\infty \right).
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số y=x22x+m2+1x1y=\frac{{{x}^{2}}-2x+{{m}^{2}}+1}{x-1} có đồ thị (C)\left( C \right) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để (C)\left( C \right) có tiệm cận đứng.

A.  
mR.m\in \mathbb{R}.
B.  
mm\in \varnothing .
C.  
me0.m e 0.
D.  
m=0.m=0.
Câu 31: 1 điểm

Phương trình 32x+14.3x+1=0{{3}^{2x+1}}-{{4.3}^{x}}+1=0 có hai nghiệm {{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
x1+2x2=1.{{x}_{1}}+2{{x}_{2}}=-1.
B.  
x1.x2=13.{{x}_{1}}.{{x}_{2}}=\frac{1}{3}.
C.  
x1+x2=43.{{x}_{1}}+{{x}_{2}}=\frac{4}{3}.
D.  
2x1+x2=0.2{{x}_{1}}+{{x}_{2}}=0.
Câu 32: 1 điểm

Một vật chuyển động theo quy luật s=13t3+6t2s=-\frac{1}{3}{{t}^{3}}+6{{t}^{2}} với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A.  
180(m/s).180\left( m/s \right).
B.  
24(m/s).24\left( m/s \right).
C.  
144(m/s).144\left( m/s \right).
D.  
36(m/s).36\left( m/s \right).
Câu 33: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V.V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'.

A.  
3V4.\frac{3V}{4}.
B.  
V4.\frac{V}{4}.
C.  
2V3.\frac{2V}{3}.
D.  
V2.\frac{V}{2}.
Câu 34: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+1.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.
B.  
y=x+1x1.y=\frac{x+1}{x-1}.
C.  
y=x3+3x21.y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1.
D.  
y=x4x2+1.y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1.
Câu 35: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
114xdx=14.ln8x2+C.\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{1-4x}dx}=-\frac{1}{4}.\ln \left| 8x-2 \right|+C.
B.  
114xdx=ln14x+C.\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{1-4x}dx}=\ln \left| 1-4x \right|+C.
C.  
114xdx=14.ln14x+C.\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{1-4x}dx}=-\frac{1}{4}.\ln \left| 1-4x \right|+C.
D.  
114xdx=4.ln114x+C.\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{1-4x}dx}=-4.\ln \frac{1}{\left| 1-4x \right|}+C.
Câu 36: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log2(x23x+2m)=log2(x+m){{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-3x+2m \right)={{\log }_{2}}\left( x+m \right) có nghiệm?

A.  
7
B.  
9
C.  
8
D.  
10
Câu 37: 1 điểm

Cho a,b là hai số thực dương thỏa mãn log5(4a+2b+5a+b)=a+3b4.{{\log }_{5}}\left( \frac{4a+2b+5}{a+b} \right)=a+3b-4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=a2+b2.T={{a}^{2}}+{{b}^{2}}.

A.  
32.\frac{3}{2}.
B.  
1
C.  
52.\frac{5}{2}.
D.  
12.\frac{1}{2}.
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f3(x)+3f2(x)+4f(x)+23f(x)+1=3f(x)+2\frac{{{f}^{3}}\left( x \right)+3{{f}^{2}}\left( x \right)+4f\left( x \right)+2}{\sqrt{3f\left( x \right)+1}}=3f\left( x \right)+2

A.  
8
B.  
9
C.  
6
D.  
7
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình ảnh

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(2sinx+1)=mf\left( 2\sin x+1 \right)=m có nghiệm thuộc nửa khoảng [0;π6)\left[ 0;\frac{\pi }{6} \right)

A.  
[2;2).\left[ -2;2 \right).
B.  
(0;2]\left( 0;2 \right] .
C.  
(2;0]\left( -2;0 \right] .
D.  
(2;0).\left( -2;0 \right).
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=f(x23).y=f\left( {{x}^{2}}-3 \right).

A.  
5
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 41: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD)\left( SCD \right)(ABCD)\left( ABCD \right) bằng 600.{{60}^{0}}. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A.  
a333.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
B.  
a339.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{9}.
C.  
a336.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.
D.  
a33.{{a}^{3}}\sqrt{3}.
Câu 42: 1 điểm

Người ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong và hình trụ lớn phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán kính lần lượt là r1,r2{{r}_{1}},{{r}_{2}} thỏa mãn r2=3r1.{{r}_{2}}=3{{r}_{1}}. Tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ và hình trụ nhỏ là

Hình ảnh

A.  
6
B.  
4
C.  
9
D.  
8
Câu 43: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.MNPQ cạnh bằng A. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (CNQ).\left( CNQ \right).

A.  
a22.\frac{a\sqrt{2}}{2}.
B.  
a32.\frac{a\sqrt{3}}{2}.
C.  
2a33.\frac{2a\sqrt{3}}{3}.
D.  
a34.\frac{a\sqrt{3}}{4}.
Câu 44: 1 điểm

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có AA'=2, đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh 4. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của B'C',C'D',DD' và Q thuộc cạnh BC sao cho QC=3QB. Tính thể tích tứ diện MNPQ.

A.  
332.\frac{3\sqrt{3}}{2}.
B.  
33.3\sqrt{3}.
C.  
34.\frac{\sqrt{3}}{4}.
D.  
32.\frac{\sqrt{3}}{2}.
Câu 45: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và (SAB),(SAC)\left( SAB \right),\left( SAC \right) cùng vuông góc với (ABC)\left( ABC \right) . Biết S(1;2;3),C(3;0;1),S\left( 1;2;3 \right),C\left( 3;0;1 \right), phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

A.  
(x2)2+(y1)2+(z2)2=3.{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=3.
B.  
(x+2)2+(y+1)2+(z+2)2=9.{{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=9.
C.  
(x+2)2+(y+1)2+(z+2)2=3.{{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=3.
D.  
(x2)2+(y1)2+(z2)2=9.{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9.
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=13x3(m+2)x2+(m2+4m)x+5y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m+2 \right){{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}+4m \right)x+5 với m là tham số thực. Tập hợp các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (3;8)\left( 3;8 \right)

A.  
(;1].\left( -\infty ;-1 \right].
B.  
(;1][8;+).\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ 8;+\infty \right).
C.  
[3;4].\left[ 3;4 \right].
D.  
[8;+).\left[ 8;+\infty \right).
Câu 47: 1 điểm

Có 60 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 60. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3.

A.  
112.\frac{1}{12}.
B.  
5171711\frac{517}{1711} .
C.  
1711711.\frac{171}{1711}.
D.  
989.\frac{9}{89}.
Câu 48: 1 điểm

Tìm m để đồ thị hàm số y=x42mx2+m21y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}+{{m}^{2}}-1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

A.  
m1.m\le -1.
B.  
1m1.-1\le m\le 1.
C.  
m>1.m>1.
D.  
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=2020x2020x.f\left( x \right)={{2020}^{x}}-{{2020}^{-x}}. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình f(log2xm)+f(log23x)=0f\left( {{\log }_{2}}x-m \right)+f\left( \log _{2}^{3}x \right)=0 có nghiệm x\in \left( 1;16 \right)\

A.  
68
B.  
65
C.  
67
D.  
69
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định và liên tục trên đoạn [1;5]\left[ -1;5 \right] có đồ thị của y=f(x)y=f'\left( x \right) được cho như hình bên dưới

Hình ảnh

Hàm số g(x)=2f(x)+x24x+4g\left( x \right)=-2f\left( x \right)+{{x}^{2}}-4x+4 đồng biến trên khoảng

A.  
(0;2).\left( 0;2 \right).
B.  
(1;0).\left( -1;0 \right).
C.  
(2;3).\left( 2;3 \right).
D.  
(2;1).\left( -2;-1 \right).

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Trưng Vương lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Trưng Vương (lần 2), miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bám sát chương trình lớp 12, giúp học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,668 lượt xem 104,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trưng Vương lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Trưng Vương, lần 3, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,391 lượt xem 116,515 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trưng Vương - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,739 lượt xem 116,165 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trưng Nữ Vương - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,447 lượt xem 112,777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Cần Vương - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,069 lượt xem 119,035 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Hùng Vương - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,217 lượt xem 106,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Quang Trung - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,694 lượt xem 118,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Trung Kiên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 từ Trường THPT Lê Trung Kiên. Đề thi tập trung vào các chủ đề Tiến hóa, Hệ sinh thái, và Di truyền học người, hỗ trợ học sinh nắm vững kiến thức và tự tin trước kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,710 lượt xem 112,917 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Trung Trực - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2021 của Trường THPT Nguyễn Trung Trực. Nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ ôn thi tốt nghiệp THPT hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,874 lượt xem 110,852 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!