thumbnail

[2022] Bộ GD&ĐT- Mã đề 221 - Đề thi THPT QG năm 2022 môn Vật lí

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R. Trong khoảng thời gian t, nhiệt lượng Q tỏa ra trên R được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  
Q=R2ItQ{\rm{ }} = {\rm{ }}{R^2}It
B.  
Q=I2RtQ = \frac{{{I^2}}}{R}t
C.  
Q=RI2tQ{\rm{ }} = {\rm{ }}R{I^2}t
D.  
Q=IR2tQ = \frac{I}{{{R^2}}}t
Câu 2: 1 điểm

Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia hồng ngoại?

A.  
Tia X
B.  
Tia β{\beta ^ - }
C.  
Tia β+{\beta ^ + }
D.  
Tia α\alpha
Câu 3: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Nếu ZL = ZC thì độ lệch pha φ\varphi giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị nào sau đây?

A.  
φ=π3\varphi = \frac{\pi }{3}
B.  
φ=π4\varphi = \frac{\pi }{4}
C.  
φ=0\varphi = 0
D.  
φ=π2\varphi = \frac{\pi }{2}
Câu 4: 1 điểm

Một con lắc đơn chiều dài 1 đang dao động điều hòa với biên độ góc α0{\alpha _0} (rad). Biên độ dao động của con lắc là

A.  
s0=lα0{s_0} = \frac{l}{{{\alpha _0}}}
B.  
s0=lα0{s_0} = l{\alpha _0}
C.  
s0=α0l{s_0} = \frac{{{\alpha _0}}}{l}
D.  
s0=l2α0{s_0} = {l^2}{\alpha _0}
Câu 5: 1 điểm

Khi nói về sóng điện tử, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Sóng điện từ là sóng dọc
B.  
Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường E\overrightarrow E và vectơ cảm ứng từ B\overrightarrow B luôn cùng chiều với nhau
C.  
Sóng điện từ là sóng ngang
D.  
Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau
Câu 6: 1 điểm

Một điện tích điểm q dương được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Độ lớn lực điện F tác dụng lên điện tích được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  
F = q2E
B.  
F = qE
C.  
F = q2E2
D.  
F= 2qE
Câu 7: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Đại lượng T=2πmkT = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} , được gọi là:

A.  
Chu kì của con lắc
B.  
Biên độ dao động của con lắc
C.  
Tần số góc của con lắc
D.  
Tần số của con lắc
Câu 8: 1 điểm

Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng λ\lambda . Muốn có sóng dùng trên dây thì chiều dài l của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?

A.  
l=kλ5l = k\frac{\lambda }{5} với k = 1,2,3,...
B.  
l=k2λl = k\frac{2}{\lambda } với k = 1, 2, 3,...
C.  
l=k5λl = k\frac{5}{\lambda } với k = 1,2,3...
D.  
l=kλ2l = k\frac{\lambda }{2} với k = 1, 2, 3,...
Câu 9: 1 điểm

Thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc được ứng dụng để

A.  
Xác định nhiệt độ của một vật nóng sáng
B.  
Xác định giới hạn quang điện của kim loại
C.  
Đo bước sóng ánh sáng đơn sắc
D.  
Phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại
Câu 10: 1 điểm

Âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là:

A.  
Hạ âm và tai người không nghe được
B.  
Siêu âm và tai người không nghe được
C.  
Hạ âm và tai người nghe được
D.  
Âm nghe được âm thanh
Câu 11: 1 điểm

Chiếu một chùm tia tử ngoại vào một tấm đồng thì các electron trên bề mặt tấm đông bật ra. Đây là hiện tượng

A.  
Tán sắc ánh sáng
B.  
Quang - phát quang
C.  
Quang điện ngoài
D.  
Hóa - phát quang
Câu 12: 1 điểm

Chiều một chùm ánh sáng trắng, hợp tới mặt bên của một lăng kính. Sau khi qua lăng kính, chùm sáng bị phân tách thành các chùm sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng

A.  
Nhiễu xạ ánh sáng
B.  
Phản xạ ánh sáng
C.  
Giao thoa ánh sáng
D.  
Tán sắc ánh sáng
Câu 13: 1 điểm

Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi
B.  
Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
C.  
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D.  
Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Câu 14: 1 điểm

Các nuclôn trong hạt nhân hút nhau bằng các lực rất mạnh tạo nên hạt nhân bền vững. Các lực hút đó gọi là là:

A.  
Lực hạt nhân
B.  
Lực hấp dẫn
C.  
Lực điện
D.  
Lực từ
Câu 15: 1 điểm

Sóng cơ không truyền được trong

A.  
Sắt
B.  
Nước
C.  
Chân không
D.  
Không khí
Câu 16: 1 điểm

Số nuclôn có trong hạt nhân 37Li{}_3^7Li

A.  
10
B.  
4
C.  
7
D.  
3
Câu 17: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là:

A.  
I=RUI = \frac{R}{U}
B.  
I=2RUI = \frac{{2R}}{U}
C.  
I=2URI = \frac{{2U}}{R}
D.  
I=URI = \frac{U}{R}
Câu 18: 1 điểm

Lỗ trống là hạt tải điện trong môi trường nào sau đây?

A.  
Chất bán dẫn
B.  
Kim loại
C.  
Chất điện phân
D.  
Chất khí
Câu 19: 1 điểm

Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Tia laze có tính đơn sắc cao
B.  
Tia laze có tính kết hợp cao
C.  
Tia laze luôn có cường độ nhỏ
D.  
Tia laze có tính định hướng cao
Câu 20: 1 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động e=602cos100πte = 60\sqrt 2 \cos 100\pi t (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là

A.  
60 V
B.  
100π100\pi V
C.  
100V
D.  
60260\sqrt 2 V
Câu 21: 1 điểm

Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa có phương trình x=4cos8πtx{\rm{ }} = {\rm{ }}4cos8\pi t (cm) (t tính bằng s) được biểu diễn bằng vectơ quay OM\overrightarrow {OM} . Tốc độ góc của OM\overrightarrow {OM}

A.  
4π rad/s
B.  
8 rad/s
C.  
4 rad/s
D.  
8π rad/s.
Câu 22: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi φ\varphi là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Công suất điện tiêu thụ P của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  
P=UIcosφP = UI\cos \varphi
B.  
P=UIcosφP = \frac{U}{I}\cos \varphi
C.  
P=UIcos2φP = UI{\cos ^2}\varphi
D.  
P=IUcosφP = \frac{I}{U}\cos \varphi
Câu 23: 1 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i=4cos(2π.106t)i = 4\cos (2\pi {.10^6}t) (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm t=1μst = 1\mu s , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là

A.  
4 mA
B.  
-2 mA
C.  
-4 mA
D.  
2 mA
Câu 24: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1.00 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,50 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,70 μm\mu m . Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là:

A.  
0,53 mm
B.  
2,10 mm
C.  
0,70 mm
D.  
1,05 mm
Câu 25: 1 điểm

Giới hạn quang điện của một kim loại là 350 nm. Lấy h=6,625.1034Js;c=3.108m/s,1eV=1,6.1019Jh{\rm{ }} = {\rm{ }}6,{625.10^{ - 34}}Js;{\rm{ }}c{\rm{ }} = {\rm{ }}{3.10^8}m/s,1{\rm{ }}eV{\rm{ }} = {\rm{ }}1,{6.10^{ - 19}}{\rm{ }}J . Công thoát êlectron khỏi kim loại này là

A.  
4,78 eV
B.  
7,09 eV
C.  
7,64 eV
D.  
3,55 eV
Câu 26: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch MN gồm tụ điện C mắc nối tiếp với ampe kế A (ampe kế nhiệt) như hình bên. Khi tăng tần số f thì số chỉ của ampe kế thay đổi như thế nào?

A.  
Giảm rồi tăng
B.  
Tăng rồi giảm
C.  
Giảm
D.  
Tăng
Câu 27: 1 điểm

Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản hay họa âm thứ nhất có tần số fo=440Hz{f_o} = 440Hz , nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra một loạt âm có tần số 2fo;3fo:4fo2{f_o};3{f_o}:4{f_o} , gọi là các họa âm thứ hai, thứ ba, thứ tư,... Nhạc cụ này có thể phát ra họa âm có tần số nào sau đây?

A.  
660Hz
B.  
220 Hz
C.  
1320 Hz
D.  
1000 Hz
Câu 28: 1 điểm

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc ao=0,1{a_o} = 0,1 rad ở nơi có gia tốc trọng trưởng g = 10 m/s2. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc m =50 g. Lực kéo về tác dụng vào vật có giá trị cực đại là

A.  
0,05 N
B.  
0,5 N
C.  
0,25 N
D.  
0,025 N
Câu 29: 1 điểm

Hạt nhân 614C{}_6^{14}C có độ hụt khối bằng 0,1131 u. Biết 1u=931,5MeV/c21{\rm{ }}u{\rm{ }} = {\rm{ }}931,5{\rm{ }}MeV/{c^2} . Năng lượng liên kết của hạt nhân 614C{}_6^{14}C là:

A.  
7,78 MeV
B.  
106,28 MeV
C.  
105,35 MeV
D.  
7,53 MeV
Câu 30: 1 điểm

Một hạt điện tích q=2.106Cq = {2.10^{ - 6}}C chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,02 T. Biết hạt chuyển động với tốc độ v = 5.106 m/s, theo phương vuông góc với từ trường. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là:

A.  
0,5 N
B.  
0,8 N
C.  
0,4 N
D.  
0,2 N
Câu 31: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0, hoặc C=C03C = \frac{{{C_0}}}{3} thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng nhau và bằng 603V60\sqrt 3 V . Khi C=C05C = \frac{{{C_0}}}{5} thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là:

A.  
603V60\sqrt 3 V
B.  
402V40\sqrt 2 V
C.  
602V60\sqrt 2 V
D.  
403V40\sqrt 3 V
Câu 32: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C=15πC = \frac{1}{{5\pi }} mắc nối tiếp với điện trở R=50ΩR = 50\Omega . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s) là:

A.  
u=100cos(120πt+π12)(V)u = 100co{\rm{s}}\left( {120\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)\left( V \right)
B.  
u=1002cos(100πt+7π12)(V)u = 100\sqrt 2 co{\rm{s}}\left( {100\pi t + \frac{{7\pi }}{{12}}} \right)\left( V \right)
C.  
u=1002cos(100πt7π12)(V)u = 100\sqrt 2 co{\rm{s}}\left( {100\pi t - \frac{{7\pi }}{{12}}} \right)\left( V \right)
D.  
u=100cos(120πtπ12)(V)u = 100co{\rm{s}}\left( {120\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)\left( V \right)
Câu 33: 1 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 5μF5\mu F . Trong mạch đang có dao động điện tử tự do với cường độ dòng điện cực đại là 10 mA. Mốc thời gian là lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 10 mA. Tại thời điểm t=π40t = \frac{\pi }{{40}} ms thì điện tích của tụ điện là

A.  
0,0707μC0,0707\mu C
B.  
0,500μC0,500\mu C
C.  
1,41μC1,41\mu C
D.  
0,866μC0,866\mu C
Câu 34: 1 điểm

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của con lắc là 80 mJ, lực kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là 4 N. Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động năng của con lắc có giá trị là:

A.  
5 mJ
B.  
75 mJ
C.  
45 mJ
D.  
35 mJ
Câu 35: 1 điểm

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 13 cm, dao động cùng pha cùng tần số 20 Hz theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 50 cm/s. Ở mặt chất lỏng, M và N là hai điểm sao cho ABMN là hình thang cân có đáy MN dài 8 cm và đường cao dài 8 cm. Sổ điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng MN là:

A.  
4
B.  
3
C.  
7
D.  
11
Câu 36: 1 điểm

Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T, phân rã biến đổi thành hạt nhân con Y bền. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân Y sinh ra và số hạt nhân X còn lại là 0,25. Tại thời điểm t2 = t1 + 211,8 (s), tỉ số giữa số hạt nhân Y sinh ra và số hạt nhân X còn lại là 9. Giá trị của T gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
70 s
B.  
50 s
C.  
24 s
D.  
424 s
Câu 37: 1 điểm

Hình bên mô tả một hệ gồm hai con lắc lò xo nằm ngang, đồng trục cùng được gắn vào giá G. Các lò xo nhẹ k1 và k2 có độ cứng lần lượt là 32 N/m và 12 N/m. Các vật nhỏ m1 và m2 có khối lượng lần lượt là 512 g và 192 g. Đưa hai vật đến các vị trí sao cho cả hai lò xo cùng dãn 15 cm rồi thả nhẹ m1 để m1 dao động điều hòa. Sau khi thả m1 một khoảng thời gian Δt\Delta t thì thả nhẹ m2 để m2 dao động điều hòa. Biết rằng G được gắn với sàn, G không bị trượt trên sàn khi hợp lực của các lực đàn hồi của hai lò xo tác dụng vào G có độ lớn không vượt quá 4,2 N. Lấy π2=10{\pi ^2} = 10 . Giá trị lớn nhất của Δt\Delta t để G không bao giờ bị trượt trên sàn là:

A.  
215s\frac{2}{{15}}s
B.  
415s\frac{4}{{15}}s
C.  
13s\frac{1}{3}s
D.  
115s\frac{1}{{15}}s
Câu 38: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C thay đổi được như hình bên. Khi C = Co hoặc C= 3Co thì độ lớn độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB và điện áp hai đầu đoạn mạch MB là lớn nhất và bằng Δφ\Delta \varphi với tanΔφ=0,75\tan \Delta \varphi = 0,75 . Khi C = 1,5Co thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
38 V
B.  
112 V
C.  
25 V
D.  
87 V
Câu 39: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB quan sát thấy số điểm cực tiểu giao thoa nhiều hơn số điểm cực đại giao thoa. Ở mặt chất lỏng, trên đường tròn đường kính AB, điểm cực đại giao thoa gần A nhất cách A một đoạn 0,9 cm, điểm cực đại giao thoa xa A nhất cách A một đoạn 7,9 cm. Trên đoạn thẳng AB có thể có tối thiểu bao nhiêu điểm cực đại giao thoa?

A.  
13
B.  
11
C.  
7
D.  
9
Câu 40: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 720 nm và λ(380nm<λ<760nm)\lambda \left( {380nm < \lambda < 760nm} \right) . Trên màn quan sát, O là vị trí của vân sáng trung tâm. Nếu λ=λ1{\lambda} = {\lambda _1} thì điểm M trên màn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng, trong khoảng OM (không kể O và M) có 5 vân sáng của bức xạ có bước sóng 720 nm. Nếu λ=λ2(λ2eλ1)\lambda = {\lambda _2}\left( {{\lambda _2} e {\lambda _1}} \right) thì M vẫn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai khe đồng thời chỉ bằng hai bức xạ có bước sóng λ1{\lambda _1} λ2{\lambda _2} thì trong khoảng OM (không kể O và M) có tổng số vân sáng là:

A.  
10
B.  
12
C.  
16
D.  
14

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Bộ GD&ĐT- Mã đề 105 - Đề thi THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,329 lượt xem 108,941 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Bộ GD&ĐT- Mã đề 404 - Đề thi THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,392 lượt xem 110,593 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Bộ GD&ĐT- Mã đề 222 - Đề thi THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,669 lượt xem 112,357 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Bộ GD&ĐT- Mã đề 222 - Đề thi THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,069 lượt xem 110,957 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Bộ GD&ĐT- Mã đề 105 - Đề thi THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,939 lượt xem 104,426 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Hóa 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaHoá học
EDQ #93624

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,645 lượt xem 39,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Sinh 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaSinh học
EDQ #92887

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

85,641 lượt xem 46,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Lịch sử 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaLịch sử
EDQ #92819

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,315 lượt xem 32,466 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Địa lý 2022- Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93030

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,667 lượt xem 40,733 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!