thumbnail

[2022] Trường THPT Long Thới - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tìm I=x2cosxdxI = \int {{x^2}\cos x\,dx} .

A.  
x2.sinx+x.cosx2sinx+C{x^2}.\sin x + x.\cos x - 2\sin x + C .
B.  
x2.sinx+2x.cosx2sinx+C{x^2}.\sin x + 2x.\cos x - 2\sin x + C .
C.  
x.sinx+2x.cosx+Cx.\sin x + 2x.\cos x + C .
D.  
2x.cosx+sin+C2x.\cos x + \sin + C .
Câu 2: 1 điểm

Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và y=xsinx(0xπ)y = \sqrt {x\sin x} \,\,(0 \le x \le \pi ) là:

A.  
π24 - \dfrac{{{\pi ^2}}}{4}
B.  
π2\pi^2
C.  
π22\dfrac{{{\pi ^2}}}{2}
D.  
π22 - \dfrac{{{\pi ^2}}}{2} .
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=x26x+5y = \sqrt {{x^2} - 6x + 5} . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (5;+)(5; + \infty )
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+)(3; + \infty )
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)( - \infty ;1)
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;3)( - \infty ;3)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=x4+4x2y = {x^4} + 4{x^2} có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành.

A.  
0
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 5: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCD có các cạnh AB,AC,ADAB,AC,AD đôi một vuông góc với nhau, AB=6a,AC=7a,AD=4aAB = 6a,AC = 7a,AD = 4a . Gọi M,N,PM,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CD,DBBC,CD,DB . Thể tích V của tứ diện AMNPAMNP là:

A.  
V=7a32V = \dfrac{{7{a^3}}}{2}
B.  
V=14a3V = 14{a^3}
C.  
V=28a33V = \dfrac{{28{a^3}}}{3}
D.  
V=7a3V = 7{a^3}
Câu 6: 1 điểm

Thể tích khối hộp chữ nhật có diện tích đáy S và độ dài cạnh bên a là:

A.  
V=S.aV = S.a
B.  
V=S2aV = {S^2}a
C.  
V=13SaV = \dfrac{1}{3}Sa
D.  
V=S2aV = \dfrac{{{S^2}}}{a}
Câu 7: 1 điểm

Cho hình lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a2a\sqrt 2 , cạnh bên bằng 2a2a . Xét hình trụ tròn xoay ngoiaj tiếp hình lăng trụ đó. Xét hai khẳng định sau

Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông.

Thể tích khối trụ là V=πa3.V = \pi {a^3}.

Hãy chọn phương án đúng.

A.  
Chỉ (I) đúng.
B.  
Chỉ (II) đúng.
C.  
Cả (I) và (II) đều sai.
D.  
Cả (I) và (II) đều đúng.
Câu 8: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzOxyz , cho tứ diện ABCDABCD có các đỉnh A(1;2;1)A\left( {1;2;1} \right) , B(2;1;3)B\left( { - 2;1;3} \right) , C(2;1;3)C\left( {2; - 1;3} \right)D(0;3;1)D\left( {0;3;1} \right) . Phương trình mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) đi qua A,BA,B đồng thời cách đều C,DC,D

A.  
(P1):4x+2y+7z15=0;\left( {{P_1}} \right):4x + 2y + 7z - 15 = 0; (P2):x5yz+10=0\,\left( {{P_2}} \right):x - 5y - z + 10 = 0 .
B.  
(P1):6x4y+7z5=0;\left( {{P_1}} \right):6x - 4y + 7z - 5 = 0; (P2):3x+y+5z+10=0\,\left( {{P_2}} \right):3x + y + 5z + 10 = 0 .
C.  
(P1):6x4y+7z5=0;\left( {{P_1}} \right):6x - 4y + 7z - 5 = 0; (P2):2x+3z5=0\,\left( {{P_2}} \right):2x + 3z - 5 = 0 .
D.  
(P1):3x+5y+7z20=0;\left( {{P_1}} \right):3x + 5y + 7z - 20 = 0; (P2):x+3y+3z10=0\,\left( {{P_2}} \right):x + 3y + 3z - 10 = 0 .
Câu 9: 1 điểm

Hàm số sau y=(4x21)4y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}} có tập xác định là:

A.  
R
B.  
(12;12)\left( { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right)
C.  
R\{12;12}R\backslash \left\{ { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right\}
D.  
(0;+)(0; + \infty )
Câu 10: 1 điểm

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xπ2y = {x^{{{^{_\pi }} \over 2}}} tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là:

A.  
y=π2x1y = {\pi \over 2}x - 1
B.  
y=π2xπ2+1y = {\pi \over 2}x - {\pi \over 2} + 1
C.  
y=π2x+π21y = {\pi \over 2}x + {\pi \over 2} - 1
D.  
y=π2x+1y = {\pi \over 2}x + 1
Câu 11: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z=(13i)(2+i)=2i\overline z = \left( {1 - 3i} \right)\left( { - 2 + i} \right) = 2i . Tính z|z| .

A.  
z=2|z| = 2 .
B.  
z=52|z| = 5\sqrt 2 .
C.  
z=82|z| = \sqrt {82} .
D.  
z=45|z| = 4\sqrt 5 .
Câu 12: 1 điểm

Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z+1i3|z + 1 - i| \le 3 .

A.  
Hình tròn tâm I(1 ; - 1) , bán kính R = 3.
B.  
Đường tròn tâm I(-1 ; 1), bán kính R = 9.
C.  
Hình tròn tâm I(- 1; 1), bán kính R = 3.
D.  
Đường tròn tâm I(-1 ; 1), bán kính R = 9.
Câu 13: 1 điểm

Thể tích khối lập phương có cạnh 2a là:

A.  
a3{a^3}
B.  
2a32{a^3}
C.  
6a36{a^3}
D.  
8a38{a^3}
Câu 14: 1 điểm

Cho các điểm I(1;1;2)I\left( {1;1; - 2} \right) và đường thẳng d:{x=1+ty=3+2tz=2+td:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + t\\y = 3 + 2t\\z = 2 + t\end{array} \right. . Phương trình mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:

A.  
(x1)2+(y1)2+(z+2)2=3.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3.
B.  
(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=9.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.
C.  
(x1)2+(y1)2+(z+2)2=9.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9.
D.  
(x1)2+(y1)2+(z+2)2=36.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 36.
Câu 15: 1 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số y=x43x23y = {x^4} - 3{x^2} - 3 . Với giá trị nào của m thì phương trình x43x2+m=0{x^4} - 3{x^2} + m = 0 có ba nghiệm phân biệt ?

A.  
m = -3
B.  
m = - 4
C.  
m = 0
D.  
m = 4
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào ?

A.  
(2;+)( - 2; + \infty )
B.  
(2;3)( - 2;3)
C.  
(3;+)(3; + \infty )
D.  
(;2)( - \infty ; - 2)
Câu 17: 1 điểm

Cho f(x)=ln(x4+1)f(x) = \ln ({x^4} + 1) . Đạo hàm f’(1) bằng:

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 18: 1 điểm

Cho log25=a,log35=b{\log _2}5 = a,\,{\log _3}5 = b . Khi đó log65{\log _6}5 tính theo a và b là:

A.  
1a+b{1 \over {a + b}}
B.  
aba+b{{ab} \over {a + b}}
C.  
a+ba + b
D.  
a2+b2{a^2} + {b^2}
Câu 19: 1 điểm

Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của f(x)=cosx.sinxf(x) = \cos x.\sin x ?

A.  
14cos2x+C - \dfrac{1}{4}\cos 2x + C
B.  
12sin2x+C\dfrac{1}{2}{\sin ^2}x + C .
C.  
12cos2x+C - \dfrac{1}{2}{\cos ^2}x + C .
D.  
12cos2x+C\dfrac{1}{2}\cos 2x + C .
Câu 20: 1 điểm

Cho 25f(x)dx=10\int\limits_2^5 {f(x)\,dx = 10} . Khi đó, 52[24f(x)]dx\int\limits_5^2 {[2 - 4f(x)]\,dx} có giá trị là:

A.  
32
B.  
34
C.  
46
D.  
40
Câu 21: 1 điểm

Thu gọn số phức z=3+2i1i+1i3+2iz = \dfrac{{3 + 2i}}{{1 - i}} + \dfrac{{1 - i}}{{3 + 2i}} , ta được:

A.  
z=1526+5526iz = \dfrac{{15}}{{26}} + \dfrac{{55}}{{26}}i .
B.  
z=2326+6326iz = \dfrac{{23}}{{26}} + \dfrac{{63}}{{26}}i .
C.  
z=213+613iz = \dfrac{2}{{13}} + \dfrac{6}{{13}}i .
D.  
z=2126+6126iz = \dfrac{{21}}{{26}} + \dfrac{{61}}{{26}}i .
Câu 22: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z2{z^2} là một số ảo là :

A.  
Trục hoành.
B.  
Trục tung.
C.  
Hai đường thẳng y=±xy = \pm x .
D.  
Đường tròn x2+y2=1{x^2} + {y^2} = 1 .
Câu 23: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' , ΔABC\Delta ABC đều có cạnh bằng a,AA=aa,AA' = a và đỉnh AA' cách đều A,B,CA,B,C . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' là:

A.  
a322\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}
B.  
a324\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}
C.  
a328\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{8}
D.  
2a33\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}
Câu 24: 1 điểm

Một khối cầu có diện tích đường tròn lớn là 2π2\pi thì diện tích của khối cầu đó là

A.  
83π.\dfrac{8}{3}\pi .
B.  
4π.4\pi .
C.  
8π.8\pi .
D.  
16π.16\pi .
Câu 25: 1 điểm

Cho điểm I(1;1;2)I\left( {1;1; - 2} \right) đường thẳng d:x+11=y32=z21.d:\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y - 3}}{2} = \dfrac{{z - 2}}{1}. Phương trình mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:

A.  
(x1)2+(y1)2+(z+2)2=24.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 24.
B.  
(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=24.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 24.
C.  
(x1)2+(y1)2+(z+2)2=18{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 18
D.  
(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=18.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 18.
Câu 26: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật với AB=3,AD=7AB = \sqrt 3 ,AD = \sqrt 7 . Hai mặt bên (ABBA)\left( {ABB'A'} \right)(ADDA)\left( {ADD'A'} \right) lần lượt tạo với đáy những góc 450{45^0}600{60^0} . Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.

A.  
V=3V = 3
B.  
V=2V = 2
C.  
V=4V = 4
D.  
V=8V = 8
Câu 27: 1 điểm

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log22x3log2x+2=0{\log _2}^2x - 3{\log _2}x + 2 = 0 . Giá trị biểu thức P=x12+x22P = {x_1}^2 + {x_2}^2 bằng bao nhiêu ?

A.  
20
B.  
5
C.  
36
D.  
25
Câu 28: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=logx2x12y = \log \sqrt {{x^2} - x - 12} là :

A.  
(;3)(4;+)( - \infty ; - 3) \cup (4; + \infty )
B.  
(3;4)( - 3;4)
C.  
(;3][4;+)( - \infty ; - 3] \cup [4; + \infty )
D.  
R\{3;4}R\backslash \{ - 3;4\}
Câu 29: 1 điểm

Tìm số phức z thỏa mãn (32i)z+(4+5i)=7+3i\left( {3 - 2i} \right)z + \left( {4 + 5i} \right) = 7 + 3i .

A.  
z=iz = - i .
B.  
z=1z = - 1 .
C.  
z=iz = i .
D.  
z=1z = 1 .
Câu 30: 1 điểm

Cho hai số phức z=a+bi,z=a+biz = a + bi\,,\,\,z' = a' + b'i . Điều kiện để zzzz' là một số thực là :

A.  
ab+ab=0ab' + a'b = 0 .
B.  
aa+bb=0aa' + bb' = 0 .
C.  
aabb=0aa' - bb' = 0 .
D.  
abab=0ab' - a'b = 0 .
Câu 31: 1 điểm

Biết đường thẳng y=94x124y = - {9 \over 4}x - {1 \over {24}} cắt đồ thị hàm số y=x33+x222xy = {{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} - 2x tại một điểm duy nhất, ký hiệu (x0 ; y0) là tọa độ điểm đó. Tìm y0.

A.  
y0=1312{y_0} = {{13} \over {12}}
B.  
y0=1213{y_0} = {{12} \over {13}}
C.  
y0=12{y_0} = - {1 \over 2}
D.  
y0=2{y_0} = - 2
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định , liên tục trên R và có bảng biến thiên như dưới đây.

Đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng y = - 2018 tại bao nhiêu điểm ?

A.  
2
B.  
4
C.  
1
D.  
0
Câu 33: 1 điểm

Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là B1,h1,V1{B_1},{h_1},{V_1} và B2,h2,V2{B_2},{h_2},{V_2} . Biết B1=B2{B_1} = {B_2} và h1=2h2{h_1} = 2{h_2} . Khi đó V1V2\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} bằng:

A.  
2
B.  
13\dfrac{1}{3}
C.  
12\dfrac{1}{2}
D.  
16\dfrac{1}{6}
Câu 34: 1 điểm

Khối chóp tam giác có thể tích 2a33\dfrac{{2{a^3}}}{3} và chiều cao a3a\sqrt 3 thì diện tích đáy của khối chóp bằng:

A.  
23a23\dfrac{{2\sqrt 3 {a^2}}}{3}
B.  
23a22\sqrt 3 {a^2}
C.  
3a2\sqrt 3 {a^2}
D.  
23a29\dfrac{{2\sqrt 3 {a^2}}}{9}
Câu 35: 1 điểm

Khối hộp chữ nhât. ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AC = 2a và AA’ = 2a. Thể tích khối hộp là:

A.  
23a32\sqrt 3 {a^3}
B.  
2a32{{\rm{a}}^3}
C.  
a33{a^3}\sqrt 3
D.  
4a34{{\rm{a}}^3}
Câu 36: 1 điểm

Hai khối cầu (O1;R1)\left( {{O_1};\,{R_1}} \right)(O2;R2)\left( {{O_2};\,{R_2}} \right) có diện tích lần lượt là S1,S2{S_1},\,{S_2} . Nếu R2=2R1{R_2} = 2{R_1} thì S2S1\dfrac{{{S_2}}}{{{S_1}}} bằng

A.  
16.16.
B.  
8.8.
C.  
4.4.
D.  
2.2.
Câu 37: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x36x2+m=0{x^3} - 6{x^2} + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt ?

A.  
31
B.  
32
C.  
21
D.  
3
Câu 38: 1 điểm

Trên đồ thị hàm số y=2x1x+1y = {{2x - 1} \over {x + 1}} có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
4
Câu 39: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(x+2)2x4f(x) = \dfrac{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}{{{x^4}}} là:

A.  
1x2x243x2+C - \dfrac{1}{x} - \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C .
B.  
1x2x243x2+C\dfrac{1}{x} - \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C .
C.  
1x1x21x3+C - \dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{{{x^2}}} - \dfrac{1}{{{x^3}}} + C .
D.  
1x+2x243x2+C - \dfrac{1}{x} + \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C .
Câu 40: 1 điểm

Hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, y= 4 – x . Hình này quay quanh trục Oy tạo nên vật thể có thể tích là Vy. Lựa chọc phương án đúng.

A.  
Vy=12π{V_y} = 12\pi .
B.  
Vy=8π{V_y} = 8\pi .
C.  
Vy=18π{V_y} = 18\pi .
D.  
Vy=16π{V_y} = 16\pi .
Câu 41: 1 điểm

Cho số phức z = 3 + 4i. Giá trị của S=2z1S = 2|z| - 1 bằng bao nhiêu ?

A.  
S = 10.
B.  
S = 9.
C.  
S = 11.
D.  
S = 5.
Câu 42: 1 điểm

Tìm các số thực x, y thỏa mãn (x+2y)+(2x2y)i=74i\left( {x + 2y} \right) + \left( {2x - 2y} \right)i = 7 - 4i .

A.  
x=113,y=13x = - \dfrac{{11}}{3}\,,\,\,y = \dfrac{1}{3} .
B.  
x=1,y=3x = - 1\,,\,y = - 3 .
C.  
x = 1, y = 3.
D.  
x=113,y=13x = - \dfrac{{11}}{3}\,,\,\,y = - \dfrac{1}{3} .
Câu 43: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCS.ABCSA(ABC),SA \bot \left( {ABC} \right), tam giác ABCABC vuông tại BB , AB=a,AC=a3.AB = a,\,AC = a\sqrt 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCS.ABC biết rằng SB=a5SB = a\sqrt 5

A.  
a364\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}
B.  
a323\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}
C.  
a366\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
D.  
a3156\dfrac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}
Câu 44: 1 điểm

Cho điểm I(1;1;2)I\left( {1;1; - 2} \right) đường thẳng d:x+11=y32=z21d:\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y - 3}}{2} = \dfrac{{z - 2}}{1} . Phương trình mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho IAB^=30o\widehat {IAB} = {30^o} là:

A.  
(x1)2+(y1)2+(z+2)2=72.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 72.
B.  
(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=36.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 36.
C.  
(x1)2+(y1)2+(z+2)2=66.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 66.
D.  
(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=46.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 46.
Câu 45: 1 điểm

Phương trình 49x7x2=0{49^x} - {7^x} - 2 = 0 có nghiệm là:

A.  
x = - 1
B.  
x=log72x = {\log _7}2
C.  
x = 2
D.  
x=log27x = {\log _2}7
Câu 46: 1 điểm
A.  
(0;23)\left( {0;{2 \over 3}} \right)
B.  
(- 1 ; 1)
C.  
(0 ;1 )
D.  
(0;+)(0; + \infty )
Câu 47: 1 điểm

Tính nguyên hàm xaxdx\int {x\sqrt {a - x} \,dx} ta được :

A.  
(ax)52+ax+C{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} + ax + C .
B.  
25(ax)52+ax+C - \dfrac{2}{5}{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} + ax + C .
C.  
(ax)52a+C{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} - a + C .
D.  
25(ax)5223a(ax)32+C\dfrac{2}{5}{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} - \dfrac{2}{3}a{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C .
Câu 48: 1 điểm

Cho miền (D) giới hạn bởi các đường sau: y=x,y=2x,y=0y = \sqrt x ,\,\,y = 2 - x,\,\,y = 0 . Diện tích của miền (D) có giá tri là:

A.  
67\dfrac{6}{7}
B.  
76\dfrac{7}{6}
C.  
1
D.  
2
Câu 49: 1 điểm

Phương trình mặt cầu có tâm I(3;3;7)I\left( {3;\sqrt 3 ; - 7} \right) và tiếp xúc trục tung là:

A.  
(x3)2+(y3)2+(z+7)2=61.{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 61.
B.  
(x3)2+(y3)2+(z+7)2=58.{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 58.
C.  
(x+3)2+(y+3)2+(z7)2=58.{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z - 7} \right)^2} = 58.
D.  
(x3)2+(y3)2+(z+7)2=12.{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 12.
Câu 50: 1 điểm

Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là (1;1;1),(2;3;4),(7;7;5)\left( {1;1;1} \right),\,\left( {2;3;4} \right),\,\left( {7;7;5} \right) . Diện tích của hình bình hành đó bằng

A.  
2832\sqrt {83} .
B.  
83\sqrt {83} .
C.  
8383 .
D.  
832\dfrac{{\sqrt {83} }}{2} .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phước Long - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,168 lượt xem 117,467 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thăng Long - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,888 lượt xem 107,625 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Hàm Long Lần 1 - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,938 lượt xem 107,653 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nơ Trang Long - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,928 lượt xem 108,185 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Thời Nhiệm - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,255 lượt xem 119,133 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Ngô Thời Nhiệm - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,115 lượt xem 106,134 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,637 lượt xem 118,797 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Văn Lang - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,677 lượt xem 119,357 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!