thumbnail

[2022] Trường THPT Phước Long - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số y=12tan2x+ln(cosx)y = {1 \over 2}{\tan ^2}x + \ln (\cos x) . Đạo hàm y’ bằng:

A.  
y=tanxcotxy' = \tan x - \cot x .
B.  
y=tan3xy' = {\tan ^3}x .
C.  
y=cot3xy' = {\cot ^3}x .
D.  
y=tanx+cotxy' = \tan x + \cot x .
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.

Mệnh đề nào sau đây sai ?

A.  
Hàm số có ba điểm cực trị.
B.  
Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C.  
Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
D.  
Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) + m= 0 có ba nghiệm phân biệt là:

A.  
(-2; 1)
B.  
[-1 ; 2)
C.  
(-1 ; 2)
D.  
(- 2 ;1]
Câu 4: 1 điểm

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là

A.  
V3\dfrac{V}{3}
B.  
V4\dfrac{V}{4}
C.  
V6\dfrac{V}{6}
D.  
V2\dfrac{V}{2}
Câu 5: 1 điểm

Khối lập phương là khối đa diện đều loại

A.  
{5;3}.
B.  
{3;4}.
C.  
{4;3}.
D.  
{3;5}.
Câu 6: 1 điểm

Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1x2y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}} và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là

A.  
52 - \dfrac{5 }{2}
B.  
12 -\dfrac {1 }{ 2}
C.  
1
D.  
12\dfrac{1 }{ 2} .
Câu 7: 1 điểm

Cho số phức z = 2 + 3i. Giá trị của 2izz|2iz - \overline z | bằng :

A.  
15
B.  
15\sqrt {15}
C.  
113
D.  
113\sqrt {113} .
Câu 8: 1 điểm

Giả sử 15dx2x1=lnK\int\limits_1^5 {\dfrac{{dx}}{{2x - 1}} = \ln K} . Giá trị của K là:

A.  
1
B.  
3
C.  
80
D.  
9
Câu 9: 1 điểm

Nếu adf(x)dx=5,bdf(x)dx=2\int\limits_a^d {f(x)\,dx = 5\,,\,\,\int\limits_b^d {f(x)\,dx = 2} \,} với a < d < b thì abf(x)dx\int\limits_a^b {f(x)\,dx} bằng :

A.  
3
B.  
2
C.  
10
D.  
0
Câu 10: 1 điểm

Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4π4\pi .thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện ABBAABB'A' , biết một cạnh của thiết diện là một dây của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung 120120^\circ . Diện tích thiết diện ABBAABB'A' bằng

A.  
3.\sqrt 3 .
B.  
23.2\sqrt 3 .
C.  
22.2\sqrt 2 .
D.  
32.3\sqrt 2 .
Câu 11: 1 điểm

Người ta bỏ bốn quả bóng bàn cùng kích thước, bán kính bằng aa vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hỉnh tròn lớn của quả bóng bàn. Biết quả bóng nằm dưới cùng, quả bóng nằm trên cùng lần lượt tiếp xúc với mặt đáy dưới và mặt đáy trên của hình trụ đó. Lúc đó, diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A.  
8πa2.8\pi {a^2}.
B.  
4πa2.4\pi {a^2}.
C.  
16πa2.16\pi {a^2}.
D.  
12πa2.12\pi {a^2}.
Câu 12: 1 điểm

Cho 3 vecto a=(1;2;1);\overrightarrow a = \left( {1;2;1} \right);b=(1;1;2)\overrightarrow b = \left( { - 1;1;2} \right)c=(x;3x;x+2)\overrightarrow c = \left( {x;3x;x + 2} \right) . Tìm xx để 3 vectơ a,b,c\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c đồng phẳng

A.  
2.2.
B.  
1. - 1.
C.  
2. - 2.
D.  
1.1.
Câu 13: 1 điểm

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất ?

A.  
y=2x1x+3y = \dfrac{{2x - 1}}{ {x + 3}}
B.  
y=1x1+xy =\dfrac {{1 - x} }{ {1 + x}}
C.  
y=2x33x22y = 2{x^3} - 3{x^2} - 2 .
D.  
y=x3+3x2y = - {x^3} + 3x - 2 .
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+ax2+bx+cf(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c . Mệnh đề nào sau đây sai ?

A.  
Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng.
B.  
Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
C.  
Hàm số luôn có cực trị.
D.  
limx+f(x)=+\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = + \infty .
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y=(x+1).exy = (x + 1).{e^x} . Tính S= y’ – y.

A.  
2ex - 2{e^x}
B.  
2ex2{e^x}
C.  
ex{e^x}
D.  
xexx{e^x} .
Câu 16: 1 điểm

Hàm số y=x2+3x+5y = \sqrt {{x^2} + 3x + 5} . Tính y’(1) được :

A.  
3
B.  
16{1 \over 6}
C.  
56{5 \over 6}
D.  
32{3 \over 2} .
Câu 17: 1 điểm

Nếu f(x)dx=ex+sin2x+C\int {f(x)\,dx = {e^x} + {{\sin }^2}x} + C thì f(x) bằng

A.  
ex+2sinx{e^x} + 2\sin x .
B.  
ex+sin2x{e^x} + \sin 2x .
C.  
ex+cos2x{e^x} + {\cos ^2}x .
D.  
ex2sinx{e^x} - 2\sin x .
Câu 18: 1 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A.  
Nếu f(x), g(x) là các hàm số liên tục trên R thì [f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]} \,dx = \int {f(x)\,dx + \int {g(x)\,dx} }
B.  
Nếu các hàm số u(x), v(x) liên tục và có đạo hàm trên R thì u(x)v(x)dx+v(x)u(x)dx=u(x)v(x)\int {u(x)v'(x)\,dx + \int {v(x)u'(x)\,dx = u(x)v(x)} }
C.  
Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) – G(x) = C ( với C là hằng số )
D.  
F(x)=x2F(x) = {x^2} là một nguyên hàm của f(x) = 2x
Câu 19: 1 điểm

Các số thực x , y thỏa mãn x33+i+y33i=i\dfrac{{x - 3}}{{3 + i}} + \dfrac{{y - 3}}{{3 - i}} = i . Khi đó tổng T = x + y bằng :

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 20: 1 điểm

Cho biểu thức z+z=3+4i|z| + z = 3 + 4i . Số phức z là :

A.  
z=764iz = \dfrac{7}{6} - 4i .
B.  
z=67+4iz = \dfrac{6}{7} + 4i .
C.  
z=764iz = - \dfrac{7}{6} - 4i .
D.  
z=76+4iz = - \dfrac{7}{6} + 4i .
Câu 21: 1 điểm

Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A.  
20
B.  
3
C.  
12
D.  
5
Câu 22: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A.  
A.V=a36A.\,\,V = \dfrac{{{a^3}}}{6}
B.  
V=a33V = \dfrac{{{a^3}}}{3}
C.  
V=a3V = {a^3}
D.  
V=a39V = \dfrac{{{a^3}}}{9}
Câu 23: 1 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm3{\rm{ cm}} , trục OO=8cmOO' = 8{\rm{ cm}} và mặt cầu đường kính OOOO' . Hiệu số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh hình trụ là

A.  
6πcm2.6\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
B.  
16πcm2.16\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
C.  
40πcm2.40\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
D.  
208πcm2.208\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
Câu 24: 1 điểm

Thể tích của khối cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a,2a,2aa,\,2a,\,2a bằng

A.  
9πa32.\dfrac{{9\pi {a^3}}}{2}.
B.  
9πa38.\dfrac{{9\pi {a^3}}}{8}.
C.  
27πa32.\dfrac{{27\pi {a^3}}}{2}.
D.  
36πa3.36\pi {a^3}.
Câu 25: 1 điểm

Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu?

A.  
x2+y2+z22x=0.{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x = 0.
B.  
x2+y2z2+2xy+1=0.{x^2} + {y^2} - {z^2} + 2x - y + 1 = 0.
C.  
2x2+2y2=(x+y)2z2+2x1.2{x^2} + 2{y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - {z^2} + 2x - 1.
D.  
(x+y)2=2xyz21.{\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} - 1.
Câu 26: 1 điểm

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sinx.

A.  
2sinxdx=sin2x+C\int {2\sin x\,dx = {{\sin }^2}x} + C .
B.  
2sinxdx=2cosx+C\int {2\sin x\,dx = 2\cos x} + C .
C.  
2sinxdx=2cosx+C\int {2\sin x\,dx = - 2\cos x} + C .
D.  
2sinxdx=sin2x+C\int {2\sin x\,dx = \sin 2x} + C .
Câu 27: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số u=x22x+3u = {x^2} - 2x + 3 , trục Ox và đường thẳng x = -1 , x =2 bằng :

A.  
13\dfrac{1}{3}
B.  
17
C.  
7
D.  
9
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số y=x1x+2y = \dfrac{{x - 1} }{ {x + 2}} có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là:

A.  
y = 3x
B.  
y = x – 3
C.  
y = 3x – 3
D.  
y=13(x1)y = \dfrac{1 }{ 3}(x - 1)
Câu 29: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn sau z22i=1|z - 2 - 2i| = 1 . Số phức z - i có mô đun nhỏ nhất là:

A.  
51\sqrt 5 - 1 .
B.  
151 - \sqrt 5 .
C.  
5+1\sqrt 5 + 1 .
D.  
5+2\sqrt 5 + 2 .
Câu 30: 1 điểm

Cho hai số phức z1=1+2i,z2=23i{z_1} = 1 + 2i\,,\,\,{z_2} = 2 - 3i . Phần thực và phần ảo của số phức w=3z12z2w = 3{z_1} - 2{z_2} là:

A.  
1 và 12.
B.  
– 1 và 12.
C.  
– 1 và 12i.
D.  
1 và 12i.
Câu 31: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.

A.  
3a1313\dfrac{{3a\sqrt {13} }}{{13}}
B.  
4a1313\dfrac{{4a\sqrt {13} }}{{13}}
C.  
a1313\dfrac{{a\sqrt {13} }}{{13}}
D.  
2a1313\dfrac{{2a\sqrt {13} }}{{13}}
Câu 32: 1 điểm

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.  
Hình bát diện đều có 8 đình.
B.  
Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều.
C.  
Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
D.  
Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3; 4}.
Câu 33: 1 điểm

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?

A.  
x2+y2+z22x=0.{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x = 0.
B.  
2x2+2y2=(x+y)2z2+2x1.2{x^2} + 2{y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - {z^2} + 2x - 1.
C.  
x2+y2+z2+2x2y+1=0.{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 1 = 0.
D.  
(x+y)2=2xyz2+14x.{\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} + 1 - 4x.
Câu 34: 1 điểm

Cho mNm \in N* ,chọn kết luận đúng:

A.  
(54)m>(65)m>1{\left( {{5 \over 4}} \right)^m} > {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} > 1
B.  
(54)m<(65)m<1{\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} < 1
C.  
(54)m<1<(65)m{\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < 1 < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}
D.  
1<(54)m<(65)m1 < {\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} .
Câu 35: 1 điểm

Cho số nguyên dương n2n \ge 2 , số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

A.  
bn=a{b^n} = a
B.  
an=b{a^n} = b
C.  
an=bn{a^n} = {b^n}
D.  
na=b{n^a} = b .
Câu 36: 1 điểm

Chọn mệnh đề sai :

A.  
logaab=b{\log _a}{a^b} = b
B.  
logaab=ab{\log _a}{a^b} = {a^b}
C.  
alogab=b{a^{{{\log }_a}b}} = b
D.  
alogab=logaab{a^{{{\log }_a}b}} = {\log _a}{a^b}
Câu 37: 1 điểm

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?

A.  
(x1)2+(2y1)2+(z1)2=6.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6.
B.  
(x1)2+(y1)2+(z1)2=6.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6.
C.  
(2x1)2+(2y1)2+(2z+1)2=6.{\left( {2x - 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {\left( {2z + 1} \right)^2} = 6.
D.  
(x+y)2=2xyz2+36x.{\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} + 3 - 6x.
Câu 38: 1 điểm

Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?

A.  
12
B.  
10
C.  
13
D.  
11
Câu 39: 1 điểm

Cho mặt cầu bán kính 5cm5{\rm{ cm}} và một hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm3{\rm{ cm}} nội tiếp trong hình cầu. Thể tích của khối trụ là

A.  
24πcm324\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3} .
B.  
36πcm3.36\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.
C.  
48πcm3.48\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.
D.  
72πcm3.72\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực tiểu tại x = 2.
C.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng – 2 .
D.  
Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 41: 1 điểm

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2xx2y = \dfrac{{2x}}{{x - 2}} .

A.  
2y – 1= 0
B.  
2x – 1 = 0
C.  
x – 2 = 0
D.  
y – 2 = 0.
Câu 42: 1 điểm

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?

A.  
log0,5a>log0,5ba>b>0{\log _{0,5}}a > {\log _{0,5}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a > b > 0 .
B.  
logx<00<x<1\log x < 0\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,0 < x < 1 .
C.  
log2x>0x>1{\log _2}x > 0\,\, \Leftrightarrow \,\,\,x > 1 .
D.  
log13a=log13ba=b>0{\log _{{1 \over 3}}}a = {\log _{{1 \over 3}}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a = b > 0\, .
Câu 43: 1 điểm

Bất phương trình mũ 13x+513x+11{1 \over {{3^x} + 5}} \le {1 \over {{3^{x + 1}} - 1}} có tập nghiệm là:

A.  
1<x1 - 1 < x \le 1 .
B.  
13<x3{1 \over 3} < x \le 3 .
C.  
1x1 - 1 \le x \le 1
D.  
0x10 \le x \le 1 .
Câu 44: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z+3+z3=10|z + 3| + |z - 3| = 10 . Giá trị nhỏ nhất của z|z| là:

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 45: 1 điểm

Một mặt cầu có bán kính bằng 10cm10{\rm{ cm}} . Một mặt phẳng cách tâm mặt cầu 8cm8{\rm{ cm}} cắt mặt cầu theo một đường tròn. Chu vi của đường tròn đó bằng

A.  
6πcm.6\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}
B.  
12πcm.12\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}
C.  
24πcm.24\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}
D.  
36πcm.36\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}
Câu 46: 1 điểm

Cho các phương trình sau: (x1)2+y2+z2=1;{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 1;x2+(2y1)2+z2=4;{x^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {z^2} = 4;

x2+y2+z2+1=0;{x^2} + {y^2} + {z^2} + 1 = 0;(2x+1)2+(2y1)2+4z2=16.{\left( {2x + 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + 4{z^2} = 16.

Số phương trình là phương trình mặt cầu là:

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 47: 1 điểm

Tính tích phân I=0π2(cosx+ex)dxI = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\left( {\cos x + {e^x}} \right)\,dx} .

A.  
I=eπ2+2I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 2 .
B.  
I=eπ2+1I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 1 .
C.  
I=eπ22I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} - 2
D.  
I=eπ2I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} .
Câu 48: 1 điểm

Biết rằng hàm số f(x)=(6x+1)2f(x) = {\left( {6x + 1} \right)^2} có một nguyên hàm F(x)=ax3+bx2+cx+dF(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d thỏa mãn điều kiện F(-1.) 20. Tính tổng a + b + c + d.

A.  
46
B.  
44
C.  
36
D.  
54
Câu 49: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 2z4+z21=02{z^4} + {z^2} - 1 = 0 trên tập số phức là:

A.  
z=±iz = \pm i .
B.  
[z=22z=i\left[ \begin{array}{l}z = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\\z = i\end{array} \right. .
C.  
[z=±i2z=±i\left[ \begin{array}{l}z = \pm \dfrac{i}{{\sqrt 2 }}\\z = \pm i\end{array} \right. .
D.  
[z=±12z=±i\left[ \begin{array}{l}z = \pm \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\\z = \pm i\end{array} \right. .
Câu 50: 1 điểm

Mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+z2=9\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 9 có tâm là:

A.  
I(1;2;0).I\left( {1; - 2;0} \right).
B.  
I(1;2;0).I\left( { - 1;2;0} \right).
C.  
I(1;2;0).I\left( {1;2;0} \right).
D.  
I(1;2;0).I\left( { - 1; - 2;0} \right).

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Đa Phước - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,584 lượt xem 115,003 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nơ Trang Long - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,928 lượt xem 108,185 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Thới - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,910 lượt xem 107,639 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thăng Long - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,888 lượt xem 107,625 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,637 lượt xem 118,797 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Văn Lang - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,677 lượt xem 119,357 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,427 lượt xem 117,607 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Đinh Chương Dương - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,962 lượt xem 114,667 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!